Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bài tiểu luận môn Giao dịch thương mại quốc tế: TÌM HIỂU QUY TRÌNH NHẬP KHẨU LÔ HÀNG GỒM BÓNG ĐÈN LED VÀ PHỤ KIỆN ĐÈN TẠI CÔNG TY TNHH TM DV XNK TRÍ VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 42 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM.
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH.

ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU QUY TRÌNH NHẬP KHẨU LƠ HÀNG
GỒM BĨNG ĐÈN LED VÀ PHỤ KIỆN ĐÈN TẠI CƠNG
TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU
TRÍ VIỆT.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: Ths. Phan Thị Thu Trang.
NHĨM THỰC HIỆN: Nhóm KQ7G.

TPHCM, Ngày 12 tháng 10 năm 2018.

1


BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC VÀ ĐÁNH GIÁ
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHĨM.
STT HỌ VÀ TÊN

MSSV

CƠNG VIỆC ĐƯỢC

ĐÁNH

TỈ LỆ



PHÂN CƠNG


GIÁ.

HỒN

TÊN

THÀNH
CƠNG
VIỆC
1

2

Ung Thị Mỹ Diễm

Lê Thị Hồng Chinh

16038811 Kiến tập, làm word

Hoàn thành

phần 2.

cơng việc.

16024321 Hỗ trợ làm powerpoint, Hồn thành
thuyết trình.

3


4

5

Huỳnh Yến Nhi

Trần Thị Quyễn Nhi
Đặng Tố Nhƣ

100%

100%

công việc.

16021681 Kiến tập, làm word

Hồn thành

phần 2.

cơng việc.

16044841 Kiến tập, làm word

Hồn thành

phần 1.

cơng việc.


16014541 Tổng hợp, chỉnh sửa

Hồn thành

100%

100%

100%

word. Làm powerpoint. cơng việc.
6

7

Bùi Thủy Tiên

Nguyễn Thị Vân

16025241 Thuyết trình, sắp xếp

Hồn thành

chứng từ.

cơng việc.

16063551 Kiến tập, làm word


Hồn thành

phần 3.

cơng việc.

2

100%

100%


MỤC LỤC.
LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................................................. 5
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................................................. 6
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU TRÍ
VIỆT ............................................................................................................................................................. 8
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH. .................................................................................................................. 8
1.2 Q TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY................................................................................... 9
1.3 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY TNHH
TMDV XNK TRÍ VIỆT............................................................................................................................ 9
1.4 TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CỦA CƠNG TY ....................................................................................... 12
1.5 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY ................................................................................. 12
PHẦN 2: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU ......................................................... 19
2.1 CONSIGNEE GỬI THÔNG TIN CHO CƠNG TY TRÍ VIỆT (HỢP ĐỒNG) ............................... 20
2.2 TRÍ VIỆT NHẬN THÔNG TIN (SOẠN INVOICE, PACKING LIST). ......................................... 22
2.3 CƠNG TY TRÍ VIỆT GỬI THƠNG TIN CHO AGENT CHECK. ................................................. 23
2.4 AGENT CHECK VỚI SHIPPER VỀ THÔNG TIN HÀNG. ........................................................... 23
2.5 SHIPPER CẬP NHẬT TÌNH HÌNH CHO AGENT. ....................................................................... 23

2.6 AGENT GỬI THƠNG TIN CHO CƠNG TY TRÍ VIỆT UPDATE QUA DHL. ............................ 23
2.7 CƠNG TY TRÍ VIỆT GỬI CHO CONSIGEE CHECK. ................................................................. 23
2.8 AGENT TIẾN HÀNH BOOK TÀU VÀ THƠNG BÁO LỊCH TRÌNH. ......................................... 23
2.9 HÃNG TÀU BOOKING. AGENT GỬI LẠI CHO SHIPPER......................................................... 23
2.10 SHIPPER TIẾN HÀNH ĐÓNG GÓI. ............................................................................................ 23
2.11 AGENT LÀM BILL NHÁP VÀ GỬI CHO CƠNG TY TRÍ VIỆT. .............................................. 23
2.12 KHI TÀU CHẠY SẼ NHẬN ĐƢỢC MASTER BILL (BL). ........................................................ 23
2.13 NHẬN ĐƢỢC CERTIFICATE OF ORIGIN (CO). ....................................................................... 24
2.14 THÔNG BÁO HÀNG ĐẾN. .......................................................................................................... 25
2.15 LẤY LỆNH D/O TẠI HÃNG TÀU COSCO. .................................................................................... 27
2.16 TIẾN HÀNH THÔNG QUAN. ...................................................................................................... 29
2.17 NHẬN TỜ KHAI THÔNG QUAN. ............................................................................................... 34
2.18 NHẬN TỜ KHAI MÃ VẠCH (DANH SÁCH CONTAINER ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUA KHU
VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN). ............................................................................................................. 34
2.19 CẦM LỆNH VÀ MÃ VẠCH QUA TÂN CẢNG - CÁT LÁI XIN ĐÓNG DẤU ĐỂ CHUYỂN
CONTAINER SANG TÂN CẢNG - PHÚ HỮU. .................................................................................. 34
2.20 ĐĂNG KÍ RÚT RUỘT VÀ THANH TOÁN. ................................................................................ 35
2.21 CẮT SEAL...................................................................................................................................... 39
2.22 TIẾN HÀNH BỐC HÀNG QUA PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI DƢỚI SỰ GIÁM SÁT CỦA
ĐẠI DIỆN CÔNG TY TUẤN LÊ. ......................................................................................................... 40
3


2.23 GIAO HÀNG CHO KHÁCH. ........................................................................................................ 41
2.24 KIỂM TRA CONT RỖNG: GỌI ĐỘI KIỂM CONT TỚI KIỂM TRA CONT CŨ VÀ RA
PHIẾU KIỂM CONT. ............................................................................................................................. 41
PHẦN 3: CÁC CHỨNG TỪ LIÊN QUAN. ............................................................................................ 41
PHẦN 4: KẾT LUẬN. .............................................................................................................................. 42

4



LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo này, chúng em tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến cơ Phan Thị Thu
Trang đã tận tình hƣớng dẫn để em hồn thành bài báo cáo kiến tập.
Chúng em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc công ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch
Vụ Xuất Nhập Khẩu Trí Việt đã cho phép và tạp điều kiện thuận lợi cho chúng em
kiến tập tại công ty, cùng các anh chị trong công ty đã giúp đỡ chúng em để chúng em
tiếp cận môi trƣờng thực tế và áp dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn. Qua
đây, chúng em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong công ty đã nhiệt tình chỉ dạy
cho chúng em những quy trình xuất nhập lô hàng. Qua công việc kiến tập này chúng
em đã nhận ra những điều mới mẻ và bổ ích cho cơng việc sau này của bản thân.
Trong q trình kiến tập, cũng nhƣ trong quá trình làm bài báo cáo kiến tập khơng
trách khỏi những sai sót, mong cơ và quý công ty bỏ qua. Rất mong nhận đƣợc góp từ
cơ và q cơng ty để chúng em học thêm nhiều kinh nghiệm.
Chúng em xin chân thành cám ơn.

5


LỜI MỞ ĐẦU
Với xu thế tồn cầu hóa nhƣ hiện nay thì hoạt động xuất nhập khẩu đƣợc xem nhƣ
một điều kiện tiền đề cho sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Xuất nhập khẩu
không những thúc đẩy kinh tế phát triển mà còn giúp quốc gia nâng cao vị thế của
mình trên trƣờng quốc tế, đặc biệt quan trọng đối với các quốc gia đang phát triển nhƣ
Việt Nam. Xuất nhập khẩu phát triển kéo theo sự ra đời của logistics để đáp ứng nhu
cầu vận chuyển, lƣu trữ và cung cấp hàng hóa xuyên quốc gia, giúp con ngƣời sử dụng
các nguồn lực một cách tối ƣu nhất, đáp ứng mọi nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
Việc phát triển hoạt động xuất nhập khẩu giúp nền kinh tế Việt Nam phát triển mạnh
mẽ hơn, việc trao đổi, giao lƣu buôn bán giữa Việt Nam và quốc tế ngày một nhiều.

Nhiều công ty Logistics ra đời để đảm nhận các vai trò nhƣ vận tải, giao nhận hàng
hóa trong và ngồi nƣớc.
Nắm bắt đƣợc xu thế đó cơng ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ Xuất Nhập khẩu Trí
Việt ra đời hứa hẹn sẽ đem lại những dịch vụ hữu ích, chuyên nghiệp nhất cho khách
hàng và góp phần phát nền kinh tế nƣớc nhà, nâng cao vị thế kinh tế cho đất nƣớc.
Qua thời gian kiến tập tại TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ Xuất Nhập khẩu Trí Việt,
với nguyện vọng có thể hiểu hơn về quy trình nghiệp vụ chứng từ cho các lô hàng
nhập khẩu và vận dụng đƣợc kiến thức chúng em đã đƣợc học tại giảng đƣờng để góp
sức mình cho sự phát triển của công ty nên chúng em xin đƣợc phép chọn đề tài “Quy
trình nhập khẩu lơ hàng gồm bóng đèn LED và phụ kiện đèn ” để làm bài báo cáo
kiến tập. Nội dung bài báo cáo gồm 4 phần chính:
1. Giới thiệu cơng ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trí Việt.
2. Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu
3. Các chứng từ liên quan
4. Kết luận
* Mục đích nghiên cứu đề tài: nghiên cứu quy trình nhập khẩu của lơ hàng
* Đối tƣợng nghiên cứu: lơ hàng gồm bóng đèn và phụ kiện đèn

6


* Phạm vị nghiên cứu: quy trình nghiệp vụ chứng từ cho lô hàng gồm đèn và phụ kiện
đèn tại công ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ Xuất Nhập khẩu Trí Việt
Chúng em hy họng bài báo cáo kiến tập này sẽ đem đến cái nhìn thực tế và tồn diện
nhất về quy trình và các chứng từ liên quan đến nhập khẩu hàng hóa

7


PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH

THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU
TRÍ VIỆT
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH.
- Sự giao thƣơng giữa các nƣớc ngày càng phát triển dẫn đến sự đòi hỏi của thị trƣờng
dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu cũng nhƣ nhu cầu chuyên chở hàng hóa
khơng ngừng phát triển theo.
- Trên thực tế, bản thân nhà kinh doanh xuất nhập khẩu không thể thực hiện đầy đủ và
hiệu quả nhất việc vận chuyển hàng hóa của mình ra nƣớc ngồi và ngƣợc lại do sự
hạn chế trong chun mơn và nghề nghiệp. Chính vì vậy, việc ra đời của cơng ty
thƣơng mại và dịch vụ xuất nhập khẩu là một nhu cầu cần thiết.
- Nắm bắt đƣợc khả năng mở rộng của mạng lƣới thị trƣờng mục tiêu Công ty TNHH
Thƣơng Mại Dịch vụ Xuất Nhập Khẩu Trí Việt đƣợc hình thành.
- Cơng ty TNHH Thƣơng Mại Dịch vụ Xuất Nhập Khẩu Trí Việt là một công ty tƣ
nhân với 100% vốn trong nƣớc, công ty đƣợc thành lập năm 2011 theo giấy phép kinh
doanh số 0311041062, đƣợc đăng kí vào ngày 06 tháng 08 năm 2011 do Sở Kế Hoạch
và Đầu Tƣ Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
- Tên giao dịch tiếng việt: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trí
Việt.
- Tên giao dịch quốc tế: TRÍ VIỆT EXIM CO.LTD
- Có vốn điều lệ: 1.500.000.000 VND
- Trụ sở chính: Số 16, Đƣờng số 5, Khu dân cƣ Đông Dƣơng 01, Khu phố 1, Phƣờng
Phú Hữu, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM).
- Điện thoại: 08-39841409
- Hotline : (+ 84) 985225760
- Fax: 08- 398441522

8


- Email:

- Website:
- Mã số thuế: 0311041062
- Số tài khoản: 102020000153156(USD) 1020100001355507(VND) tại ngân hàng
Vietinbank.
1.2 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY.
- Cơng ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trí Việt là một cơng ty tƣ
nhân, có tƣ cách pháp nhân,có con dấu riêng, hạch tốn độc lập. Cơng ty đặt ra
phƣơng châm “ Chun nghiệp- Chất lƣợng- Uy tín” làm nền tảng phục vụ cho khách
hàng. Chính vì thế, trong sáu năm hoạt động cơng ty đã xây dựng đƣợc hình ảnh tốt
trong lịng khách hàng. Công ty đã không ngừng mở rộng mạng lƣới kinh doanh mà
cịn đa dạng các loại hình kinh doanh.
- Cơng ty đã nhanh chóng mở rộng phạm vi kinh doanh các dịch vụ từ sân bay, cảng
biển, cửa khẩu trong nƣớc đến các địa điểm trên thế giới và ngƣợc lại. Ngồi ra, có
đƣợc sự thuận lợi về mặt địa thế cũng nhƣ môi trƣờng kinh doanh để không ngừng
nâng cao chất lƣợng dịch vụ và phát huy nỗ lực cao nhất nhằm thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng. Công ty đã thiết lập đƣợc nhiều mối quan hệ kinh doanh với các đối tác ở
nhiêu quốc gia khác nhau từ Châu Á, Châu Mĩ, Châu Âu,… nhờ vào đội ngũ nhân
viên trẻ, năng động, có trình độv chun mơn nhiệt tình trong cơng việc.
1.3 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
CÔNG TY TNHH TMDV XNK TRÍ VIỆT.
1.3.1Chức năng.
- Cơng ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trí Việt là một những công
ty hoạt động trong lĩnh vực giao nhận vận tải, kinh doanh và xuất nhập khẩu quốc tế.
- Công ty có ba chức năng cơ bản sau:
a) Chức năng dịch vụ: Thực hiện các dịch vụ xuất nhập khẩu ủy thác của một số đơn
vị, chuyển phát nhanh hàng hóa xuất nhập khẩu sang nƣớc ngồi. Với những nhân
viên có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, giao nhận,.. Công ty
9



cam kết sẽ cung cấp cho quý doanh nghiệp các loại dịch vụ vận tải biển và hàng
không tốt nhất.
b) Chức năng kinh doanh: Nghiên cứu quy luật cung cầu trên thị trƣờng về các loại
sản phẩm mà công ty kinh doanh xây dựng phƣơng án tiêu thụ hàng hóa nhằm đáp
ứng nhu cầu thị trƣờng và đạ hiệu quả cao.
c) Chức năng nhập khẩu:
+ Xuất khẩu các mặt hàng nhƣ: hàng nơng sản, thực phẩm đóng hộp, thực phẩm khô,
quần áo, các sản phẩm thủ công mỹ nghệ,…
+ Nhập khẩu các mặt hàng : phụ kiện điện thoại, linh kiện điện tử, các phụ tùng xe
máy và ô tô,…
1.3.2 Nhiệm vụ.
- Để thực hiện các chức năng trên Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Xuất Nhập
Khẩu Trí Việt phải thực hiện các nhiệm vụ ( Có thay đổi theo từng giai đoạn)
+ Cung cấp các dịch vụ khai hải quan cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, hoạt
động thƣơng mại và tƣ vấn các hoạt động thƣơng mại quốc tế.
+ Nghiên cứu thị trƣờng trong và ngoài nƣớc nhằm mang lại ngày càng nhiều giá trị
cho khách hàng, đảm bảo sự hoạt động liên tục và có hiệu quả của công ty.
+ Thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh chính sách, chế độ quản lí kinh tế tài chính, quản
lí xuất nhập khẩu và giao dịch đổi ngoại do Bộ Thƣơng Mại ban hành.
1.3.3 Lĩnh vực hoạt động.
- Các mối quan hệ chặt chẽ với các công ty giao nhận và dịch vụ chuyển phát nhanh
nhƣ : TNT, Fedex, DHI,…hay các hãng tàu nhƣ: PIL, OOCL, APL,…Cho phép công
ty cung cấp các dịch vụ vận chuyển cả đƣờng hàng không, đƣờng biển và nội địa. Các
lĩnh vực hoạt động chính của cơng ty bao gồm:
a) Dịch vụ vận tải:
- Đại lí, vận tải quốc tế bằng đƣờng biển và hàng không.
10


- Vận tải nội địa.

b) Ủy thác xuất nhập khẩu:
+ Nhập khẩu hàng hóa.
+ Xuất khẩu hàng hóa đi các nƣớc.
+ Ký kết hợp đồng thƣơng mại.
c) Dịch vụ giao nhận:
+ Giao nhận hàng hóa nội địa.
+ Dịch vụ gom hàng.
+ Dịch vụ thủ tục hàng hóa nhập khẩu, hàng chuyển cửa khẩu.Các dịch vụ do đại lí
cung cấp : liên lạc với hãng tàu, thông báo cho khách hàng, mau bán cƣớc, đặt chỗ,
khai thuế hải quan,… Cụ thể dịch vụ của công ty :
 Vận chuyển bằng đƣờng hàng không, chuyển phát nhanh:
 Door to door( Đến nơi nhận hàng, giao hàng tận nơi)
 Door to airport( Nhận từ sân bay và giao đến tận sân bay mà khách hàng chỉ
định).
 Airport to airport( Nhận từ sân bay và giao đến tận sân bay mà khách hàng chỉ
định).
 Vận chuyển đƣờng biển:
 Chuyên vận chuyển, giao nhận hàng hóa bằng đƣờng biển.
 Khai thuế hải quan.
 Thủ tục xuất nhập khẩu.
 Giao nhận hàng triễn lãm và công trình.
 Vận chuyển hành hóa quốc tế đa phƣơng thức.
 Đóng kiện đúng tiêu chuẩn, dịch vụ khai báo hải quan.
 Dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu quốc tế.
 Giao nhận hàng vận chuyển nguyên container(FCL).

11


1.4 TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CỦA CƠNG TY


Giám đốc
m
Phó giám đốc

Phịng Sale-Marketing

Phịng tài chính

Phịng xuất nhập khẩu

Phịng giao nhận

Phịng chứng từ

 Qua số liệu dƣới đây mô tả về số lƣợng nhân viên của cơng ty Trí Việt
Co.,Ltd chúng ta có thể nhận thấy rằng nhân viên đang tăng đều hằng
năm từ số lƣợng từ 9 nhân viên năm 2015. Vào năm 2016, số lƣợng nhân
viên tiếp tục tăng nhẹ lên thêm 2 thành viên với tổng số là 11 nhân viên.
Đến năm 2017, số lƣợng nhân viên chính thức tăng lên 14 ngƣời. Sở dĩ số
lƣợng nhân viên ngày càng tăng lên là do sự phát triển về quy mô hoạt
động, số lƣợng đơn hàng ngày càng tăng. Tuy nhiên, vì số lƣợng nhân
viên ngày càng tăng lên sẽ gây nhiều khó khăn cho ban lãnh đạo của cơng
ty trong việc điều hành.
1.5 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY
1.5.1 Cơ cấu dịch vụ
a) Dịch vụ hàng xuất khẩu

NĂM 2015


NĂM 2016

NĂM 2017

Doanh

Doanh

Tỷ trọng

Doanh

thu

(%)

thu

15816

91.88

21352

thu
FCL

13980

Tỷ trọng

(%)
93.26

12

Tỷ trọng
(%)
94.20


LCL

730

4.82

1134

6.59

1023

4.51

Chuyển

288

1.92


264

1.53

292

1.29

14991

100

17214

100

22667

100

phát
nhanh
Tổng

(Nguồn: Phịng kế tốn )

BIỂU ĐỒ VỀ TỶ TRỌNG HÀNG XUẤT NĂM 2015-2017
25000
20000


21352

15000
13980

15816

14991

22667

17214

10000
5000
730288

93.26
4.821.92100

1134264

91.88
6.591.53100

1023292

94.24.511.29100

Doanh thu


Tỷ trọng

Doanh thu

Tỷ trọng

Doanh thu

Tỷ trọng

0
Năm 2015

Năm 2016
FCL

LCL

Chuyển phát nhanh

Năm 2017
Tổng

Nhận xét chung:
Qua 2 bảng số liệu và 2 bảng biểu đồ ta thấy:
- Hàng xuất FCL trọng năm 2015 doanh số là 13980 triệu đồng (chiếm 93.26%). Đến
năm 2017 doanh thu 21351.6 triệu đồng ( chiếm 94.20%). Đối với hàng nhập FCL,
trong năm 2015 doanh thu là 9740 triệu đồng ( chiếm 95.04%). Đến năm 2017, doanh
thu tang lên 14 525 triệu đồng ( chiếm 95.41%). Qua đó, khối lƣợng FCL chiếm tỷ lệ

cao nhất trong tổng khối lƣợng hàng vận chuyển . có đƣợc doanh số này là do trong
năm danh nghiệp đã có nhhững khách hàng lớn, thƣờng xuyên xuất nhập khẩu hàng
hóa với khối lƣợng lớn.
13


- Hàng LCL xuất năm 2015 doanh thu là 576 triệu đồng( chiếm 4.82%). Đến năm
2017 doanh thu tăng lên 752 triệu đồng ( chiếm 4.51%). Đối với LCL nhập trong năm
2015 doanh thu là 508 tiệu đồng (chiếm 4.96%). Đến năm 2017 doanh thu tăng lên
698 triệu đồng ( chiếm 4.59%). Điều nay cho thấy khối lƣợng có tăng nhƣng tăng
lhông đều qua các năm , các khách hàng của công ty chủ yếu là những khách hàng
nhỏ lƣợng hàng ít thƣờng xuyên nên làm cho tỷ trọng của dịch vụ này giảm.
- Hàng chuyển phát nhanh xuất chiếm tỷ trọng 1.92%(năm 2015) giảm xuống
1.53%(năm 2016) và đạt 1.29%(năm 2017) do chi phí dịch vụ chuyển phát nhanh có
phần tăng nhẹ , khiến cho lƣợng khách hàng giảm.
 Từ đó cho thấy rằng hàng hóa vận chuyển của cơng ty tƣơng đối đa dạng mọi
mặt hàng.
b) Cơ cấu thị trường vận chuyển:
Bảng 1.3: Cơ cấu thị trƣờng vận chuyển từ năm 2015-2017
( Đơn vị tính:%)

Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017

China


Asean

51.85

9.18

54.5

51.6

Others

Others

USA

EU

12.36

9.38

12.75

4.48

100

7.28


9.47

8.35

14.15

6.25

100

6.53

6.95

12.35

11.68

10.89

100

Asean

country

Total

( Nguồn: kế tốn)


14


120

100

80

60

40

20

0
CHINA

ASEAN

OTHERS ASIA
2015

USA
2016

EU

OTHERS
COUNTRY


TOTAL

2017

Nhận xét: Qua bảng số liệu ta có thể thấy thị trƣờng vận chuyển chính là khu vực
China đặc biệt là cảng Shenzhen( China). Chiếm tỷ trọng qua các năm (51.85% năm
2015, 54.5% năm 2016, 51.6% năm 2017). Khu vực thị trƣờng này chiếm 50% tổng
thị trƣờng vận chuyển của công ty, đây là nguồn thu lớn nhất và mang lại lợi nhuận
cao nhất cho công ty. Thị trƣờng ở các nƣớc khác cũng ngày càng tăng do chính sách
mở cửa hội nhập thông thƣơng với nhiều quốc gia, đẩy mạnh hợp tác quốc tế, ngoài ra
kết quả của chính sách mở cửa đã mang lại nhiều ƣu đãi về thuế quan, thủ tục thơng
quan hàng hóa giữa các nƣớc… làm cho thị trƣờng hàng hóa xuất nhập khẩu diễn ra
sôi nỗi hơn. Tiếp theo là thị trƣờng EU đạt tỷ trọng qua các năm ( 12.75% năm 2015,
14.15% năm 2016, 11.68% năm 2017) đây là thị trƣờng tiềm năng vì nhu cầu xuất
nhập khẩu của thị trƣờng này ngày một tăng lên. Thị trƣờng Mỹ, một thị trƣờng luôn
gay bất lợi cho thị trƣờng nhập khẩu của ta nhƣng lại là thị trƣờng quan trọng và hàng
đầu thế giới, đây có thế coi là thị trƣờng mang lại lợi nhuận cao cho các doanh nghiệp
trong nƣớc nói chung và Trí Việt nói riêng. Nhìn chung thì thị trƣờng hoạt động của

15


Trí Việt rất rộng. Qua đó ta thấy năng lực của Trí Việt ngày càng cao trong lĩnh vực
dịch vụ này.
c) Đánh giá chung kết quả chung của công ty từ năm 2015- 2017
Bảng 1.4: Đánh giá chung kết quả chung của công ty từ năm 2015- 2017
( Đơn vị tính: triệu đồng)
Chênh lệch
Năm


2015

2016

2017

2016

2017

2015

2016

Doanh thu

2293

4240

6627

1947

2387

Chi phí

414


528

612

114

84

413

801

1715

388

914

Lợi nhuận sau
thuế
Biểu đồ:
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0


DOANH THU

CHI PHÍ
2015

LỢI NHUẬN SAU
THUẾ
2016

2017

Biểu đồ 1.4: Đánh giá chung kết quả kinh doanh
16


Nhận xét: Doanh thu bán ra và cung cấp dịch vụ từ năm 2015-2016 tăng từ 2.293
triệu đồng lên 4.240 triệu đồng, tƣơng đƣơng 184, 91%. Doanh thu tăng kéo theo chi
phí tăng từ 414 triệu đồng đến 528 triệu đồng, tƣơng đƣơng 127,54% . lợi nhuận sau
thuế tăng gấp đôi từ năm 2015. Doang thu bán hàng và cung cấp dịch vụ từ năm 2015
đến năm 2015 tăng từ 2.293 triệu đồng lên 4.240 triệu đồng, tăng 1.947 triệu đồng
tƣơng đƣơng 184,91%. Doanh thu tăng kéo theo chi phí tăng 414 triệu đồng lên 528
triệu đồng, tƣơng đƣơng 127,54%. Lợi nhuận sau thuế tăng gấp đôi từ năm 2015 đến
năm 2016, từ 413 triệu lên 801 triệu đồng, tƣơng đƣơng 193,95%.
-

Đây là điều tốt đối với công ty, chứng tỏ rằng doanh nghiệp vận chuyển đƣợc
nhiều hàng hóa hơn. Do doanh nghiệp tìm hiểu nhu cầu thị trƣờng nên đã tìm
nhiều khách hàng có nhu cầu vận chuyển và làm thủ tục hải quan xuất nhập
khẩu.


-

Doanh thu năm 2017 so với 2016 cũng tăng đáng kể từ 4240 triệu đồng lên
6627 triệu đồng, tăng 2,387 triệu đồng, tƣơng đƣơng 156,3%. Chi phí cũng
tăng 115,9% nhƣng lợn nhuận sau thuế vƣợt bậc từ 801 triệu đồng lên 1.715
triệu đồng, tăng 914 triệu đồng tƣơng đƣơng 214.1%

-

So sánh về tốc độ tăng trƣởng năm 2016 và 2017, doanh nghiệp đã tìm hiểu
cách thức tổ chức lại bộ máy hoạt động các bộ phận, khắc phục các chi phí dƣ
thừa, sử dụng chi phí hiệu quả từ đó làm cho lợi nhuận sau thuế của doanh
nghiệp tăng lên đáng kể. qua hơn 7 năm hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ, công
ty đã tạo niềm tin ở khách hàng cùng với đó cơng ty đã đóng góp về kinh
nghiệm và khả năng điều hành của lãnh đạo công ty. Tất cả đã làm cho uy tín
cơng ty đƣợc nâng cao từ đó có thêm nhiều khách hàng tiềm năng với nhiều
hợp đồng dịch vụ giá trị cao.

-

Ngồi ra cơng ty thƣơng mại dịch vụ cịn phụ thuộc ít nhiêù về tình hình kinh
tếvĩ mô, các doanh nghiệp lớn. Bởi việc thiếu ƣu đãi về các điều kiện phát triển
nhƣ nguồn vốn vay, trong khi các sức ép về thuế, phí, thur tục phực tạp từ các
cơ quan nhà nƣớc thì lại tăng lên khiến cho hầu hết các doanh nghiệp lớn
khơng có động lực để mở rộng kinh doanh, mặc dù có điều kiện. Qua đó mặc
dù cịn nhiều khó khăn nhƣng thông những con số về doanh thu và lợi nhuận
17



thì nhìn chung cơng ty hoạt động khác hiệu quả. Tin rằng trong tƣơng lai, với
những gì đã đạt đƣợc lãnh đạo cơng ty cùng với phịng ban sẽ kiểm soát và phát
triển tốt hơn để mang lại hiểu tốt nhất cho công ty

18


PHẦN 2: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
NHẬP KHẨU
QUY TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU
Consignee gửi
thông tin cho
cơng ty Trí Việt
.

Trí Việt nhận
thơng tin (soạn
Invoice, packing
list)

Cơng ty Trí Việt
gửi thơng tin cho
Agent(Đại lí
Trung Quốc)

Agent check
với Shipper về
thơng tin hàng

Shipper cập

nhật tình hình
cho Agent

Agent gửi thơng
tin cho cơng ty
Trí Việt update
qua DHL.

Cơng ty Trí
VIệt gửi cho
Consignee
check

Agent tiến hành
book tàu và
thơng báo lịch
trình

Hãng tàu xuất
Booking. Agent
gửi laih cho
Shipper

Shipper tiến hành
đóng gói và gửi
chi tiết hành cho
Agent

Agent làm Bill
nháp và gửi

sang cho Trí
Việt check

Sau khi tàu
chạy phát
hành Master
Bill

Nhận đƣợc
CO

Thơng báo
hàng đến

Lấy lệnh

Tiến hành
thơng quan

Nhận tờ khai
thơng quan
hàng hóa

Nhận đƣợc tờ
khai mã vạch

Cầm lệnh và mã
vạch xin đóng
dấu chuyển cont
sang Phú Hữu


Đăng kí rút
ruột và đóng
tiền

Cắt seal

Tiến hành bốc
hàng qua
phƣơng tiện
vận tải.

Giao hàng cho
khách hàng

Kiểm tra công
rỗng

19


2.1 CONSIGNEE GỬI THƠNG TIN CHO CƠNG TY TRÍ VIỆT (HỢP ĐỒNG)
- Số : NO:10/2018A
- Ngày: 19/10/2018
 Bên mua: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN LÊ
- Địa chỉ : 206/7B Bình Quới, Phƣờng 28, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
- Điện thoại : 08-66520088
- Tên Ngân Hàng : Ngân Hàng BIDV
- Chi nhánh : Gia Định

- Tài khoản số : 13510000787554
- MST : 0313760023
- Đại diện: Ông Trần Lê Tuấn
Chức vụ : Giám đốc
-Email:
 Bên bán : V TOP SOURCE TRADING LIMITED
- Địa chỉ : SUITE 1802 18/F , ON HONG COMM, BLDG 145 HENNESSY RD
WANCHAI , HONGKONG
- Tên Ngân Hàng :. HSBC HONGKONG
- Địa chỉ : 1 QUEEN’S ROAD CENTRAL, HONGKONG
- Swift Code: HSBCHKHHHKH (FOR TELEGRAPHIC TRANSFERS)
- Số Tài Khoản : 561-894494-838
- Đại diện : Ms. Eudora Lei
- Chức vụ : Giám đốc
Ngày 19/10/2018 thông qua sự thỏa thuận về hàng hóa, giá cả , chất lƣợng, số
lƣợng, phƣơng thức thanh tốn, điều kiện giao hàng…. Cơng ty TNHH thiết bị điện
TUẤN LÊ tại đƣờng 206/7B Bình Quới , phƣờng 28, quận Bình Thạnh , thành phố
Hồ Chí Minh ,Việt Nam đồng ý kí kết hợp đồng NO:10/2018A
Với cơng ty V TOP SOURCE TRADING LIMITED tại SUITE 1802 18/F , ON
HONG COMM, BLDG 145 HENNESSY RD WANCHAI ,HONGKONG. Hợp đồng
20


này đƣợc viết bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt, đƣợc lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02
bản có giá trị pháp lý nhƣ nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký hợp đồng.

Căn cứ theo hợp đồng thì công ty V TOP SOURCE TRADING LIMITED đồng ý
bán lô hàng “đèn LED và các thiết bị đèn” với các điều khoản nhƣ sau :
 SẢN PHẨM HÀNG HÓA:
-


Bên A xác nhận đồng ý nhận mua của bên B sản phẩm hàng hóa với số lƣợng,
quy cách, đơn giá sản phẩm và tổng giá trị hợp đồng.

 ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG :
-

Thời gian giao hàng: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

Địa chỉ điểm giao hàng tại: Cảng Cát Lái, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Chuyển đến: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN LÊ
Địa chỉ: 206/7B Bình Quới, Phƣờng 28, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam
 CHẤT LƢỢNG:
-

Chất liệu theo tiêu chuẩn hàng mẫu đã đƣợc hai bên ký duyệt trƣớc đó.

-

Đóng gói: Sản phẩm phải đƣợc đóng gói theo tiêu chuẩn xuất khẩu

 CHUYỂN TẢI: Không đƣợc phép
 PHƢƠNG THỨC THANH TỐN :
-

Việc thanh tốn sẽ đƣợc bên mua sẽ chuyển khoản bằng đô la mỹ cho bên nhà
xuất khẩu.Thanh toán 100% giá trị hợp đồng đến tài khoản của ngƣời bán,

-


Tổng giá trị Hợp Đồng đã bao gồm VAT

-

Theo điều kiện giá C&F TP. Hồ Chí Minh, dựa theo Incoterms 2000

 CHỨNG TỪ YÊU CẦU :
- Một bộ đầy đủ gồm: vận đơn đƣờng biển, Chi tiết hàng hóa, hóa đơn thƣơng mại sẽ
đƣợc gửi bởi Fax và trao đổi qua Email cho Ngƣời mua trong thời gian vận chuyển
- Chứng từ đƣợc gửi cho : Ông. Trần Lê Tuấn
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN LÊ

21


Địa chỉ: 206/7B Bình Qƣới, Phƣờng 28, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam.
 BỒI THƢỜNG:
-Trong vịng 30 ngày kể từ khi nhận đƣợc hàng hóa ở điểm đến nhƣ: Chất lƣợng,
thông số kỹ thuật hay số lƣợng của hàng hóa đƣợc tìm thấy khơng phù hợp với quy
định của hợp đồng, ngƣời mua có quyền yêu cầu đòi thay thế bằng hàng mới. Liên
quan đến chất lƣợng, Ngƣời bán phải đảm bảo rằng trong vòng một tháng kể từ ngày
hàng hóa đến địa điểm đến, thiệt hại xảy ra trong quá trình hoạt động bởi lý do chất
lƣợng kém, tay nghề thấp hay nguyên liệu kém chất lƣợng. Ngƣời mua ngay lập tức
sẽ thông báo đến cho Ngƣời bán bằng văn bản. Ngƣời bán, theo yêu cầu bồi thƣờng
của Ngƣời mua, sẽ chịu trách nhiệm về loại bỏ trực tiếp những hàng hóa hƣ hỏng,
phải thay thế bằng hàng hóa khác hoặc phải giảm giá theo tình trạng hàng hóa hƣ
hỏng đó
2.2 TRÍ VIỆT NHẬN THƠNG TIN (SOẠN INVOICE, PACKING LIST).

- Để công việc giao nhận đƣợc tiến hành nhanh chóng và thuận lợi. Sau khi nhận đƣợc
thông tin từ Consignee nhân viên chứng từ soạn, kiểm tra chính xác, đồng nhất và
hợp lệ. Dựa vào hóa đơn thƣơng mại/phiếu đóng gói ta kiểm tra thấy điều kiện giao
hàng, đồng tiền thanh toán, tên ngƣời bán hàng, tên ngƣời mua hàng, tên hàng hóa
trùng khớp với hợp đồng.
- Chi tiết kểm tra hóa đơn thƣơng mại/packing list có những nội dung nhƣ sau:
 Gửi dến: TUAN LE ELECTRICAL EQUIPMENT LIMITED
ADD206/7B Binh Quoi Street, Ward 28, Binh Thanh District, HCM City, VietNam
 Invoice No: 10/2018A
 Date: Oct 19th, 2018
 Liệt kê hàng hóa: Gồm bóng đèn tuýp LED và 48 phụ kiện đèn.
 Tổng cộng: 68,120 units USD 28,588.6

22


2.3 CƠNG TY TRÍ VIỆT GỬI THƠNG TIN CHO AGENT CHECK.
2.4 AGENT CHECK VỚI SHIPPER VỀ THÔNG TIN HÀNG.
2.5 SHIPPER CẬP NHẬT TÌNH HÌNH CHO AGENT.
2.6 AGENT GỬI THƠNG TIN CHO CƠNG TY TRÍ VIỆT UPDATE QUA
DHL.
2.7 CƠNG TY TRÍ VIỆT GỬI CHO CONSIGEE CHECK.
2.8 AGENT TIẾN HÀNH BOOK TÀU VÀ THƠNG BÁO LỊCH TRÌNH.
2.9 HÃNG TÀU BOOKING. AGENT GỬI LẠI CHO SHIPPER.
2.10 SHIPPER TIẾN HÀNH ĐÓNG GÓI.
2.11 AGENT LÀM BILL NHÁP VÀ GỬI CHO CƠNG TY TRÍ VIỆT.
2.12 KHI TÀU CHẠY SẼ NHẬN ĐƯỢC MASTER BILL (BL).
 FAX: +65 68128289
 Shipper: DONGGUAN YUYI TRADING CO., LTD. NO.4 BUILDING 2
RED DANING INDUSTRIAL ZONE OF HUMEN TOWN DONGGUAN

CITY,GUANGDONG,CHINA
 Consignee: TUAN LE ELECTRICAL EQUIPMENT COMPANY
LIMITED NO 206/7B BINH QUOI, WARD. 28, BINH THANH DIST,
HCM CITY, VIET NAM
 Booking No: 7085505742
 Bill Of Lading No.: COAU7085505742
 Notify Party: TRI VIET EXIM CO.,LTD ADDRESS: NO.16, ROAD
NO.5, DONG DUONG 1 RESIDENTIAL, QUARTER 1, PHU HUU
WARD, DISTRICT 9, HO CHI MINH CITY***
 Địa điểm nhận hàng: SHEKOU,CHINA
 Tên tàu : WAN HAI 211 S378
 Cảng bốc hàng: SHEKOU,CHINA
 Cảng dở hàng: HO CHI MINH,VIETNAM
 Số Cont và số seal : UETU5297589 /9105438
 No. of Container or Packages: 1221 CARTONS
23


 Mơ tả hàng hóa: LIGHTING & ACCESSORIES ***TEL:
66546116/66546119 EMAIL: /

 Tổng trọng lƣợng: 11870.000 KGS
 Kích thƣớc: 51.8150CBM
 Clean on board: 31 OCT 2018.
2.13 NHẬN ĐƯỢC CERTIFICATE OF ORIGIN (CO).

-Chức năng: CO có chức năng xin giảm thuế nhập khẩu theo thuế quan ƣu đãi của
WTO tùy vào từng loại hàng.
-Trong trƣờng hợp này CO thể hiện các nội dung nhƣ sau:
 CO FORM E theo điều khoản FOB ( Có nghĩa là chƣa tính cƣớc phí) giữa

Trung Quốc và Việt Nam.
 Products consigned from ( Sản phẩm chuyển từ ): DONGGUAN YUYI
TRADING CO., LTD NO.4 BUILDING 2 RED DANING INDUSTRIAL
24


ZONE OF HUMEN TOWN DONGGUAN CITY, GUANGDONG,
CHINA
 Products consigned to: TUAN LE ELECTRICAL EQUIPMENT
COMPANY LIMITED NO 206/7B BINH QUOI, WARD 28, BINH
THANH DIST, HCM CITY, VIETNAM.
 Khởi hành ngày: 31/10/2018
 Tên tàu: WANHAI 211 S378
 Cảng dở hàng : HOCHIMINH CITY
 Third Party Invoicing ( CO ba bên)
 CO đƣợc phát hành vào ngày 1/11/2018 tại CHINA
 Mô tả hàng hóa:
-

Giải thích: Vì cơng ty VTOP SOURCE TRANDING LIMITED khơng có chức
năng xuất khẩu nên đã thơng qua trung gian là công ty DONGGUAN YUYI
TRADING CO., LTD NO.4 BUILDING 2 RED DANING INDUSTRIAL
ZONE OF HUMEN TOWN DONGGUAN CITY, GUANGDONG, CHINA có
nhiệm vụ xuất khẩu. Cơng ty DONGGUAN YUYI TRADING CO., LTD tại
Trung Quốc mới có chức năng và tƣ cách xin CO để giảm thiếu nhập khẩu 0%
giữa Việt Nam và Trung Quốc ( Tùy vào từng loại hàng hóa khác nhau, mã HS
CODE). Tuy nhiên, trên CO chúng ta vẫn thể hiện cơng ty VTOP SOURCE
TRANDING LIMITED vì đây là công ty xuất khẩu sản xuất hàng nên phải thể
hiện để trùng khớp và thống nhất với trên INVOICE/ PACKING LIST.


2.14 THƠNG BÁO HÀNG ĐẾN.
- Thơng báo hàng đến sẽ đƣợc gửi để ngƣời nhập khẩu biết đƣợc lịch dự kiến khi nào
hàng đến địa điểm đã đƣợc quy định.
- Thơng báo hàng đến đƣợc phát hành từ CƠNG TY TNHH COSCO SHIPPING
LINES (VIỆT NAM)
- Thông báo hàng đến thể hiện những nội dung nhƣ sau:
 Tên hãng tàu và địa chỉ: CÔNG TY TNHH COSCO SHIPPING LINES (VIỆT
NAM) SAFI Tower, Lầu 1, 209 Nguyễn Văn Thủ, P.Đa Kao, Q.1, TP.HCM
25


×