Tuần: 22
Tiết: 39
Ngày soạn: 23 / 01 / 2018
Ngày dạy: 26 / 01 / 2018
LUYỆN TẬP §2
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu định lý Talét thuận và đảo
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng định lý Talét trong việc giải một số bài tập có liên quan
3. Thái độ: - Rèn khả năng liên hệ thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
1 IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu định lý Talét đảo và hệ quả.
- GV cho hai HS giải bài tập 6.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (18’)
GV giới thiệu bài toán.
GV yêu cầu HS nhắc
lại hệ quả của định lý Talét.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Bài 7: Tính độ dài x, y ở hình vẽ sau:
HS chú ý theo dõi.
HS nhắc lại hệ quả.
Giải:
Với câu a, GV cho HS
2 HS lên bảng giải,
DM MN
9,5 8
lên bảng áp dụng hệ quả của các em khác làm vào vở,
37,5 x
định lý Talét viết ra tỉ lệ thức theo dõi và nhận xét bài làm a) MN//EF DE EF
và tìm được x.
37,5.8
của bạn.
x
31,58
9,5
b) A’B’ A’A và AB A’A A’B’//AB
OA ' A 'B'
3 4, 2
4, 2.6
x
8, 4
OA
AB
6 x
3
Với câu b, GV hướng
dẫn HS chứng minh A’B’//AB
rồi mới làm tương tự như câu
a để tìm x, sau đó áp dụng
định lý Pitago để tìm y.
GV nhậm xét, chốt ý
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 2: (18’)
Áp dụng định lý Pitago ta có:
OB2 = OA2 + AB2
y2 = 62 + (8,4)2
y2 = 106,56
y = 10,32
HS chú ý
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Bài 10:
GV giới thiệu bài toán
HS chú ý theo dõi,
và vẽ hình.
đọc đề bài và vẽ hình.
GV Để làm được câu a,
ta cần sử dụng tính chất bắc
cầu.
GV B’C’//BC ta suy ra
HS trả lời
AB ' B'C '
được tỉ lệ thức nào?
GV B’H’//BH ta suy ra
AB
BC
a)
được tỉ lệ thức nào?
AB ' AH '
AB ' B 'C '
GV Từ (1) và (2) ta suy
AB AH
AB
BC
B’C’//BC
ra được điều gì?
AH ' B 'C '
AH
GV SAB'C' ?
GV Thay AH’ = AH:3
và B’C’ = BC:3 rồi thu gọn ta
được biểu thức nào?
GV nhận xét, chốt ý
BC
1
SAB'C' .AH '.B 'C '
2
1
SAB'C' SABC
9
(1)
AB ' AH '
B’H’//BH AB AH
(2)
AH ' B 'C '
AH
BC
Từ (1) và (2)
b)
1
1 1
1
SAB'C' .AH '.B'C ' . AH. BC
2
2 3
3
1 1
1
SAB'C' .AH.BC SABC
9 2
9
1
SAB'C' .67,5 7,5
9
cm2
4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 11.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………