Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.58 KB, 18 trang )

Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 106: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức : Giúp Hs nắm được:
- Củng cố về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
- Củng cố kó năng xem lòch .
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tháng – năm .
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1
- Ba Hs đọc bảng chia 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết xem lòch và ghi số ngày trong từng
tháng.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
+ Phần 1a.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát tờ lòch năm 2005 và làm bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.


- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm
bài.
+ Phần b)
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ ba.
+ Ngày 2 tháng 9 là thứ sáu.
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu.
+ Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu.
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ năm.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một Hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
4 Hs đứng lên đọc kết quả.
Hs nhận xét.
Cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs
đứng lên đọc kết quả.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
1
+ Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ hai
+ Sinh nhật em là ngày 27 tháng 4 . Hôm đó là thứ tư
+ Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày 4.
+ Chủ nhật đầu tiên của năm 2005 là ngày 2 tháng 1
+ Chủ nhật cuối cùng của năm 2005 là ngày 25 tháng 12
+ Tháng 10 có 4 ngày thứ năm


• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi.
- Gv yêu cầu 3 Hs thi làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Tháng 2 có 30 ngày. S + Tháng 12 có 31 ngày. Đ
+ Tháng 5 có 31 ngày. Đ + Tháng 8 có 30 ngày. S
+ Tháng 7 có 31 ngày. Đ + Tháng 9 có 30 ngày. Đ
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết xem các ngày trong
tháng.
• Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Hai Hs lên bảng thi làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ bảy. Ngày 1 tháng 5 cùng
năm đó là ngày chủ nhật.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Ba Hs lên làm bài. Cả lớp làm
vào VBT.
Has chữa bài đúng vào VBT.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực
hành.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên
bảng thi làm

5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
2
a)


3
4
5
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán
Tiết 107: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
b) Kỹ năng :
- Biết vẽ hình tròn chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:

* GV: Bảng phụ, phấn màu. Mô hình hình tròn, compa.
* HS: VBT, bảng con, compa.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 3, 4.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn, compa và cách vẽ
hình tròn.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm với hình tròn, compa.
a) Giới thiệu hình tròn.
- Gv đưa ra một số vật thật có dạng hình tròn (mặt đồng
hồ), giới thiệu “ mặt đồng hồ có dạng hình tròn”.
- Gv giới thiệu một hình tròn đã vẽ trên bảng và giới thiệu.
Hình tròn có tâm 0, bán kính 0M, đường AB.
- Gv nêu nhận xét : Trong một hình tròn.
+ Tâm 0 là trung điểm của đường kính AB.
+ Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
b) Giới thiệu cái compa và cách vẽ hình tròn.
- Gv cho Hs quan sát cái compa và giới thiệu cấu tạo của
compa. Compa dùng để vẽ hình tròn.
- Gv giới thiệu cách vẽ hình tròn tâm 0, bán kính 2cm:
+ Xác đònh khẩu độ compa bằng 2cm trên thước.
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm 0, đầu kia có bút chì
được quay một vòng vẽ thành hình tròn.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết nêu tên bán kính, đường kính có

trong mỗi hình tròn. Biết vẽ hình tròn tâm 0.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs quan sát mặt đồng hồ.
Hs quan sát hình tròn.
Vài Hs nêu lại nhận xét hình tròn.
Hs quan sát compa.
Hs vẽ hình tròn bằng compa.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
6
A B
M
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Hình a): OA, OB, OC, OD là bán kính.
AB, CD là đường kính.
+ Hình b):
Các bán kính có trong hình tròn là: IM và IN “Đ”
Đường kính có trong hình tròn là: NM “ Đ”
Các bán kính có trong hình tròn là: OQ và OP “S”
Đường kính có trong hình tròn là: PQ “S”
* Bài 2:

- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách vẽ hình tròn tâm 0, bán kính
3cm.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại, tuyên dương bạn vẽ đúng, đẹp.

* Hoạt động 3: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp biết vẽ đường kính, bán kính trong một
hình ròn cho trước.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu tự làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng vẽ hai đường kính.
- Sau khi Hs vẽ hai đường kính AB và MN xong, Gv yêu
cầu Hs làm phần b) vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Gv nhận xét cách vẽ đường kính AB và MN của
Hs.
b) Ghi đúng sai
- Độ dài đoạn thẳng 0A lớn hơn độ dài đoạn thẳng 0M
“S”
- 0M = 0N “ Đ”
- 0M = ½ MN “ Đ”.
- Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính “ Đ”
- AB = MN “ Đ”
Hs thảo luận nhóm đôi.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
2 Hs lên bảng làm và nêu cách

tính.
Hs nhận xét.
Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Một Hs nhắc lại.
Cả lớp làm vào VBT.
2Hs lên thi làm bài và nêu cách
tính.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng vẽ đường kính AB,
MN.
Hs làm phần b) vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
7
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Vẽ trang trí hình tròn.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
8

9

×