Đề 1
2x
3 x
Câu 1: Tìm tập xác định của ptrình x 1
là :
R \ 1
R \ 1
A. R
B.
C.
D. (1; +)
Câu 2: Tìm tập xác định của ptrình x 2 8 x
A. (- ; 2] B. (2; +) C. [2; +) D. (- ; 2)
2x 1
3
2
2
Câu 3: Tìm tập xác định của pt x 4 x 4
R \ 2
R \ 2
R \ 2
A.
B.
C. R
D.
x2
4
x 1
x 1
Câu 4: Tìm nghiệm của ptrình
A. x= 2 B. vơ nghiệm B. x= - 2 D. x= 2
3
2
5
Câu 5: Tìm nghiệm của pt x 2 x 1 x 1
1
1
A. 4 hoặc 3
B. 4 hoặc 3
1
1
C. 2 hoặc 6
D. 2 hoặc -6
Câu 6: Số nào sau đây là một nghiệm của phương
trình x 2 8 x ?
A. x = 3
B. x = 6
C. x = 11 D. x = 9
Câu 7: Với điều kiện nào của m thì phương trình
(3m 2 4) x 1 m x có nghiệm duy nhất?
A.
m 1 B. m 1 C. m 0
D. m 1
x 2 y 1
y 2 z 2
z 2 x 3
Câu 8: Hệ phương trình
có nghiệm là:
A. (1; 1; 0) B. (0; 1; 1) C. (1; 1; 1) D. (1; 0; 1)
5 x 7 y 3
2 x y 5
Câu 9: Tìm nghiệm của hệ ptrình :
A. (- 2; - 1) B. ( - 2; 1) C. (2; 1) C. (2; - 1)
Câu 10: 15 Tìm m để pt: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1)
có tập nghiệm là R?
A m = –2
B. m ≠ ± 2
C. m = 2 D. m = 0
Câu 11: Tìm nghiệm của pt x 2 x x 2 4
A. x = 4
B. x= 2
C. vô nghiệm D. x=3
2x
3
3
4
x 1 x 1
là :
Câu 12: Tập nghiệm của pt
A. S ={1; 2} B. S C. S = {1} D. S = {2}
4
2
Câu 13: Tìm giá trị của m để pt x 2 x m 0 có
4 nghiệm phân biệt
m 0
A. m 0 B. 0 m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 14: cặp số nào sau đây là nghiệm của phương
trình 3x – y = 5
A. (1; 0)
B. ( 2; - 1) C. (0; 5) D. (2; 1)
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình
(m 2 3) x 2m 2 x 4m vô nghiệm
m 4 B. m 2 C. m 0
D. m 2
A.
TỰ LUẬN
1 giải các phương trình
3
8 5x
2x
x 1 x 1
a)
b) 4 x 9 x 1
2
2 Tìm m để phương trình x 2mx 3m 4 0 có hai
nghiệm trái dấu
3 Một cơng ty có 80 xe chở khách gồm 3 loại: xe chở 3
khách, xe chở 7 khách và xe chở 10 khách. Dùng tất cả số
xe đó cơng ti chở một lần được 430 khách. Dùng tất cả số
xe chở 7 khách chở một lần thì được nhiều hơn số khách xe
chở 10 khách chở hai lần là 10 khách. Hỏi cơng ty có mấy
xe mỗi loại ?
1
1
1
A. 1 B. 2
C. 1 hoặc 2
D. 1 hoặc 2
Câu 13: Vớ i giá trị nào của m thì phương trình
2 x 3m x 2
3
x 2
x 1
vơ nghiệm?
A. 7/3 hoặc 4/3
B. 7/3
C. 4/3
D. 0
3x 3
4
3
2
Câu 14: Tìm nghiệm của pt x 1 x 1
10
10
10
A. 3 B. -1 hoặc 3 C. 1 hoặc 3 D. -1
ĐỀ 2
2x 1
3
2
2
Câu 1: Tập xác định của ptrình x 1 x 1
R \ 1
R \ 1
A
B R
C
D
4 x
3
x 7 x 10
2
Câu 2: Tìm tập xác định của pt
; 4 B. ; 4 \ 2 C. 4; D. 4; \ 5
A.
Câu 3: Tìm tập xác định của ptrình
2x 1
3
2
x x 2 x x 2
R \ 1, 2
2
A
B R
C
R \ 2, 1
D
R \ 1
2x 1
3
2
2
x x 2 x x 2
Câu 4: Tìm số nghiệm của pt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 5 Tìm tập nghiệm của ptrình
A S = 1;3
B S = 1
2x
C S = 3
6
6x
x 1 x 1
D S
3) x 2 0 là
4
Câu 6: Số nghiệm ptrình x ( 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
x my 0
Câu 7: Hệ phương trình mx y m 1
có một nghiệm duy nhất khi:
m 0
B. m 1
C. m 1 D. m 1
A.
Câu 8: Với điều kiện nào của a thì phương trình
(a 2) 2 x 4 a có nghiệm âm?
A.
a 4 B. a 0 C. 0 a 4
2
;4
2; 4
B. 3 C.
2; 4
A.
TỰ LUẬN
1 giải các phương trình
x
4 x
3x
x 2 x 2 b)
a)
2
;4
D. 3
2 x 2 3x 2 x 8
2
2 Cho pt x 2(m 1) x m 2 0 . Tìm m để pt có
x x 2
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 2
x 2 y m 1
3: Cho hệ phương trình 2 x y 2m 3 .
2
2
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho x y đạt giá trị
nhỏ nhất?
4. Cho pt: m x2 2(2m 1) x 4m 3 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m 2
b) Tìm m để phương trình (1) nhận x 1 làm một nghiệm và tìm
nghiệm cịn lại
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và
D. a 0 và a 4 x1 3 x2 8
x my 0
Câu 9: Hệ phương trình mx y m 1 có vơ số
nghiệm khi:
m 0; 1
B. m 0 C.
D. m 1
Câu 10: Xác định m để pt (4m 5) x 2 x 2m
A.
1 2
x y 1
1 2 2
Câu 15: Tìm nghiệm của hệ pt x y
m 1
nghiệm đúng x R?
A. 0 B. m C. -1
D. -2
2
Câu 11: Phương trình x (m 1) x m 2 0 có 3
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
m 2
B. m 1
C. m 2
D. m 2
A.
4
2
Câu 12: Phương trình x (m 2) x m 1 0 có hai
nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng hai lần nghiệm
kia khi m bằng bao nhiêu?
A. 0
D. -2
2
Câu 10: Xác định m để pt ( m 3) x 1 4 x m vô
nghiệm đúng ?
A. 0 B. m C. -1 D. 1
x2 4 x
3x 2
3
x
2
Câu 11 Tìm số nghiệm của pt
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12. Tìm số nghiệm của pt x 1 = 3 – x
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13.Tìm tập nghiệm pt x 3 (x² – 3x + 2) = 0
A. {1} B. { 2} C. { 3}
D.
ĐỀ 3
3x 1 5 x
Câu 1: Tập xác định của ptrình x 1 x 2
A R \ 1
B R
C
R \ 1; 2
D R \ 2
x 4
9 x
2
x 7 x 10
Câu 2: Tìm tập xác định của pt
;9 B. 4;9 \ 5 C. 4; D. 4; \ 5
A.
x2 x
6
2
2
Câu 3: Tìm tập nghiệm của pt x 4 x 4
A.
2; 3
B. m
B.
3
C.
2;3
2x 1
D.
3
2
2
1
x 1 x 1
là :
Câu 4: Tập nghiệm của pt
A. S ={-1; 2} B. S C. S = {-1} D. S = {2}
x2
1
4 x 1
Câu 5: Tìm nghiệm của ptrình 4 x 1
A. x= 1 B. vô nghiệm C. x= - 1 D. x= 1
Câu 6:Một ô tô đi từ A đến C . Cùng lúc từ địa điểm
B nằm trên đoạn AC có một ơ tơ vận tải cùng đi đến
C . Sau 5h hai ô tô gặp nhau tại C . Tính thời gian ơtơ
du lịch đi từ A đến B , biết vận tốc ô tô vận tải bằng
3
5 vận tốc ô tô du lịch.
A. 0,5h .
B. 2h .
C. 1h .
D. 3h.
x 2 y z 6 0
2 x y z 3 0
3x 5 z 2 0
Câu 7: tìm nghiệm của hệ pt
A. (1; 2; -1) B. (-1; -2; 1) C. (1; 1; 1) D. (1; 2; 1)
3
2
5
Câu 8: Tìm tập nghiệm của pt x 2 x 1 x 2
1
1
1
1
;3
; 4
; 4
;3
A. 4 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 9: Xác định m để pt (2m 3) x 1 x m
nghiệm đúng x R?
C. -1
4
2
Câu 14: Tìm m để pt x 4 x m 1 0 có 4 nghiệm
phân biệt
A. m 1 B. 0 m 4 C. m 3 D. 1 m 3
2
Câu 15: Tìm m để pt x ( m 3) x m 2 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 3x2
5
5
5
A. 1 B. 3
C. 1 hoặc 3
D. 1 hoặc 3
TỰ LUẬN
1 Giải các phương trình
x2 3x 4
2
x 1
a)
b) 7 x 2 x 6
2 Cho phương trình x2 – 2m x + m2 - 1 = 0 (1)
a) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu
b) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x12 x22 4( x1 x2 1)
3 Ba máy trong một giờ sản xuất được 95 sản phẩm. Số sản
phẩm máy III làm trong 2 giờ nhiều hơn số sản phẩm máy I
và máy II làm trong một giờ là 10 sản phẩm. Số sản phẩm
máy I làm trong 8 giờ đúng bằng số sản phẩm máy II làm
trong 7 giờ. Hỏi trong một giờ, mỗi máy sản xuất được bao
nhiêu sản phẩm ?
m 1
m 1
A. m 2 B. m 1 C. m 2
D. m 2
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình
4x
3
7
x 3
x 3 .
x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3
A.
Câu 8: Cặp số (x;y) nào sau đây là nghiệm của phương
trình 3 x 2 y 7 .
A. ( 1; 2) B. (1; 2)
C. ( 2;1) D. (1; 2)
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình
x 5 x x3 x 2 .
A. x 5
B. x 2 C. 2 x 5 D. 2 x 5
2
Câu 10: Tìm m để phương trình x 2 x m 0 có nghiệm
ĐỀ 4
kép.
Câu 1: Biết cách đây bốn năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
con và sau hai năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
4
2
Câu 11: Tìm số nghiệm của pt x x 6 0
Tính tuổi của mẹ và con hiện nay.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 33 tuổi và 10 tuổi
B. 34 tuổi và 10 tuổi
C. 36 tuổi và 10 tuổi
D. 35 tuổi và 10 tuổi
x 3 4 x 2 x 0
có bao
x; y; z là nghiệm của hệ phương trình Câu 12: Phương trình
Câu 2: Gọi
nhiêu nghiệm?
3 x 2 y z 2
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
5 x 3 y 2 z 10
2 x 1
x 3
2 x 2 y 3z 9
x 3 .
. Tính giá trị của biểu thức Câu 13: Giải phương trình x 3
M x y z .
A. x 2 B. x 1 C. x 2 D. Vô nghiệm
A. -1
B. 35
C. 15
D. 21
x ay 5
x 1 ( x 1)( x 1) 0 Câu 14: Tìm a để hệ phương trình ax y 6 có nghiệm
.
2
Câu 3: Cho phương trình
Tìm phương trình tương đương với phương trình đã duy nhất.
A. a - 1 B. a = 1 C. a 1
D. a 1
cho.
2
2
A. x 1 0
B. x 1 0
Câu 15: Phương trình 2 x 3x 24 0 có hai nghiệm x1
1 1
C. ( x 1)( x 1) 0
D. x 1 0
M
x2
2
x1 x2 .
Câu 4: Tìm m để phương trình (m 1) x m 1 0 và . Tính giá trị của biểu thức
1
1
có tập nghiệm S .
A. 8
B. 8
C. 8
D. -8
A. m 1
B. m 1 C. m 1 D. m 1
TỰ
LUẬN
2
Câu 5: Cho phương trình 2 x x 0 . Tìm phương Câu 1. Giải các phương trình sau:
trình khơng phải là phương trình hệ quả của phương
x 1 1
2
trình đã cho.
3
2
1)
2) 3 x 9 x 1 x 2
2
2
2
2 x x 0
3
A. x 2 x 1 0
B.
x y 1 5
x
2x
0
3
1 x
2 x 9 5
C. 4 x x 0
D.
y 1
Câu 2. Giải hệ phương trình:
x m x 3
2
Câu 3. Cho pt x 2 −2 mx + m2 −2 m− 2=0 . Tìm m để
x
Câu 6: Tìm m để phương trình x 2
có
phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2
nghiệm .
thỏa mãn x1 3 x2