Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

4 de on tap chuong 3 DS10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.98 KB, 5 trang )

Đề 1
2x
3  x
Câu 1: Tìm tập xác định của ptrình x  1
là :
R \  1
R \   1

A. R

B.

C.

D. (1; +)

Câu 2: Tìm tập xác định của ptrình x  2 8  x
A. (-  ; 2] B. (2; +) C. [2; +) D. (-  ; 2)
2x 1
3
 2
2
Câu 3: Tìm tập xác định của pt x  4 x  4
R \  2
R \  2
R \   2

A.

B.


C. R

D.
x2
4

x 1
x 1

Câu 4: Tìm nghiệm của ptrình
A. x= 2 B. vơ nghiệm B. x= - 2 D. x= 2
3
2
5


Câu 5: Tìm nghiệm của pt x  2 x  1 x  1
1
1

A. 4 hoặc 3
B. 4 hoặc 3
1
1

C. 2 hoặc 6
D. 2 hoặc -6
Câu 6: Số nào sau đây là một nghiệm của phương
trình x  2 8  x ?
A. x = 3

B. x = 6
C. x = 11 D. x = 9
Câu 7: Với điều kiện nào của m thì phương trình
(3m 2  4) x  1 m  x có nghiệm duy nhất?
A.

m 1 B. m 1 C. m 0

D. m  1

 x  2 y 1

 y  2 z 2
 z  2 x 3


Câu 8: Hệ phương trình
có nghiệm là:
A. (1; 1; 0) B. (0; 1; 1) C. (1; 1; 1) D. (1; 0; 1)
5 x  7 y 3

 2 x  y 5

Câu 9: Tìm nghiệm của hệ ptrình :
A. (- 2; - 1) B. ( - 2; 1) C. (2; 1) C. (2; - 1)
Câu 10: 15 Tìm m để pt: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1)
có tập nghiệm là R?
A m = –2
B. m ≠ ± 2
C. m = 2 D. m = 0

Câu 11: Tìm nghiệm của pt x  2  x  x  2  4
A. x = 4
B. x= 2
C. vô nghiệm D. x=3
2x 

3
3

4
x 1 x 1
là :

Câu 12: Tập nghiệm của pt
A. S ={1; 2} B. S  C. S = {1} D. S = {2}
4
2
Câu 13: Tìm giá trị của m để pt x  2 x  m 0 có
4 nghiệm phân biệt
 m 0

A. m  0 B. 0  m  1 C. m  1 D.  m 1
Câu 14: cặp số nào sau đây là nghiệm của phương
trình 3x – y = 5

A. (1; 0)
B. ( 2; - 1) C. (0; 5) D. (2; 1)
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình
(m 2  3) x  2m 2  x  4m vô nghiệm


m 4 B. m  2 C. m 0
D. m 2
A.
TỰ LUẬN
1 giải các phương trình
3
8  5x
2x 

x 1 x 1
a)
b) 4 x  9  x  1
2
2 Tìm m để phương trình x  2mx  3m  4 0 có hai
nghiệm trái dấu
3 Một cơng ty có 80 xe chở khách gồm 3 loại: xe chở 3
khách, xe chở 7 khách và xe chở 10 khách. Dùng tất cả số
xe đó cơng ti chở một lần được 430 khách. Dùng tất cả số
xe chở 7 khách chở một lần thì được nhiều hơn số khách xe
chở 10 khách chở hai lần là 10 khách. Hỏi cơng ty có mấy
xe mỗi loại ?


1
1
1

A. 1 B. 2
C. 1 hoặc 2
D. 1 hoặc 2

Câu 13: Vớ i giá trị nào của m thì phương trình
2 x  3m x  2

3
x 2
x 1
vơ nghiệm?
A. 7/3 hoặc 4/3
B. 7/3
C. 4/3
D. 0
3x  3
4

3
2
Câu 14: Tìm nghiệm của pt x  1 x  1
10
10
10

A. 3 B. -1 hoặc 3 C. 1 hoặc 3 D. -1


ĐỀ 2
2x 1
3
 2
2
Câu 1: Tập xác định của ptrình x  1 x  1

R \   1
R \  1

A

B R

C

D

4 x 

3
x  7 x  10
2

Câu 2: Tìm tập xác định của pt
  ; 4 B.   ; 4 \  2 C.  4;   D.  4;  \  5
A.
Câu 3: Tìm tập xác định của ptrình
2x 1
3
 2
x x 2 x x 2
R \  1,  2
2

A


B R

C

R \  2,  1

D

R \  1

2x 1
3
 2
2
x x 2 x x 2

Câu 4: Tìm số nghiệm của pt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 5 Tìm tập nghiệm của ptrình
A S =  1;3

B S =  1

2x 

C S =  3


6
6x

x 1 x 1

D S 
3) x 2 0 là

4
Câu 6: Số nghiệm ptrình x  ( 2 
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

 x  my 0

Câu 7: Hệ phương trình mx  y m  1

có một nghiệm duy nhất khi:
m 0
B. m  1
C. m 1 D. m 1
A.
Câu 8: Với điều kiện nào của a thì phương trình
(a  2) 2 x  4  a có nghiệm âm?
A.

a  4 B. a  0 C. 0  a  4


2 
 ;4
  2;  4 
B.  3  C.

 2; 4 
A.
TỰ LUẬN
1 giải các phương trình
x
4 x
3x 

x  2 x  2 b)
a)

 2 
  ;4
D.  3 

2 x 2  3x  2 x  8

2
2 Cho pt x  2(m  1) x  m  2 0 . Tìm m để pt có
x  x 2
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 2

 x  2 y m  1

3: Cho hệ phương trình 2 x  y 2m  3 .

2
2
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho x  y đạt giá trị
nhỏ nhất?
4. Cho pt: m x2  2(2m  1) x  4m  3  0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m   2

b) Tìm m để phương trình (1) nhận x  1 làm một nghiệm và tìm
nghiệm cịn lại
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và
D. a 0 và a 4 x1  3 x2  8

 x  my 0

Câu 9: Hệ phương trình mx  y m  1 có vơ số

nghiệm khi:
m   0;  1
B. m 0 C.
D. m  1
Câu 10: Xác định m để pt (4m  5) x  2  x  2m

A.

1 2
 x  y 1


 1  2 2


Câu 15: Tìm nghiệm của hệ pt  x y

m 1

nghiệm đúng x R?
A. 0 B. m C. -1

D. -2
2
Câu 11: Phương trình x  (m  1) x  m  2 0 có 3
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
m 2
B. m 1
C. m  2
D. m  2
A.
4

2
Câu 12: Phương trình x  (m  2) x  m  1 0 có hai
nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng hai lần nghiệm
kia khi m bằng bao nhiêu?


A. 0

D. -2
2
Câu 10: Xác định m để pt ( m  3) x  1 4 x  m vô
nghiệm đúng ?

A. 0 B. m C. -1 D. 1
x2  4 x
 3x  2
3
x

2
Câu 11 Tìm số nghiệm của pt
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12. Tìm số nghiệm của pt x  1 = 3 – x
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13.Tìm tập nghiệm pt x  3 (x² – 3x + 2) = 0
A. {1} B. { 2} C. { 3}
D. 

ĐỀ 3
3x  1 5  x

Câu 1: Tập xác định của ptrình x  1 x  2

A R \   1

B R


C

R \   1; 2

D R \  2
x 4 

9 x
2

x  7 x  10
Câu 2: Tìm tập xác định của pt
  ;9 B.  4;9 \  5 C.  4;   D.  4;  \  5
A.
x2  x
6
 2
2
Câu 3: Tìm tập nghiệm của pt x  4 x  4

A.

 2;  3

B. m

B.

  3


C.

  2;3

2x 1 

D.

 3

2
2

1
x 1 x 1
là :

Câu 4: Tập nghiệm của pt
A. S ={-1; 2} B. S  C. S = {-1} D. S = {2}
x2
1

4 x 1
Câu 5: Tìm nghiệm của ptrình 4 x  1
A. x= 1 B. vô nghiệm C. x= - 1 D. x= 1
Câu 6:Một ô tô đi từ A đến C . Cùng lúc từ địa điểm
B nằm trên đoạn AC có một ơ tơ vận tải cùng đi đến
C . Sau 5h hai ô tô gặp nhau tại C . Tính thời gian ơtơ
du lịch đi từ A đến B , biết vận tốc ô tô vận tải bằng
3

5 vận tốc ô tô du lịch.
A. 0,5h .
B. 2h .
C. 1h .
D. 3h.
 x  2 y  z  6 0

 2 x  y  z  3 0
 3x  5 z  2 0


Câu 7: tìm nghiệm của hệ pt
A. (1; 2; -1) B. (-1; -2; 1) C. (1; 1; 1) D. (1; 2; 1)
3
2
5


Câu 8: Tìm tập nghiệm của pt x  2 x  1 x  2
1 
1 
1 
1 
 ;3
 ; 4
 ; 4
 ;3
A.  4  B.  4  C.  2  D.  2 
Câu 9: Xác định m để pt (2m  3) x  1 x  m
nghiệm đúng x R?


C. -1

4
2
Câu 14: Tìm m để pt x  4 x  m  1 0 có 4 nghiệm
phân biệt
A. m   1 B. 0  m  4 C. m  3 D.  1  m  3
2
Câu 15: Tìm m để pt x  ( m  3) x  m  2 0 có hai

nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 3x2
5
5
5

A. 1 B. 3
C. 1 hoặc 3
D. 1 hoặc 3
TỰ LUẬN
1 Giải các phương trình
x2  3x  4
2
x 1
a)
b) 7 x  2  x  6
2 Cho phương trình x2 – 2m x + m2 - 1 = 0 (1)
a) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu

b) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn

x12  x22 4( x1  x2  1)
3 Ba máy trong một giờ sản xuất được 95 sản phẩm. Số sản
phẩm máy III làm trong 2 giờ nhiều hơn số sản phẩm máy I
và máy II làm trong một giờ là 10 sản phẩm. Số sản phẩm
máy I làm trong 8 giờ đúng bằng số sản phẩm máy II làm
trong 7 giờ. Hỏi trong một giờ, mỗi máy sản xuất được bao
nhiêu sản phẩm ?


m  1
m 1


A. m 2 B. m  1 C. m 2
D. m  2
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình
4x
3
 7
x 3
x 3 .
x   3 B. x  3 C. x  3 D. x 3
A.
Câu 8: Cặp số (x;y) nào sau đây là nghiệm của phương
trình 3 x  2 y 7 .
A. ( 1;  2) B. (1;  2)
C. (  2;1) D. (1; 2)
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình
x  5  x x3  x  2 .
A. x 5

B. x 2 C. 2  x  5 D. 2  x 5
2
Câu 10: Tìm m để phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm
ĐỀ 4
kép.
Câu 1: Biết cách đây bốn năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m 1
con và sau hai năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
4
2
Câu 11: Tìm số nghiệm của pt x  x  6 0
Tính tuổi của mẹ và con hiện nay.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 33 tuổi và 10 tuổi
B. 34 tuổi và 10 tuổi
C. 36 tuổi và 10 tuổi
D. 35 tuổi và 10 tuổi
 x  3 4  x 2  x 0
có bao
 x; y; z  là nghiệm của hệ phương trình Câu 12: Phương trình
Câu 2: Gọi
nhiêu nghiệm?
 3 x  2 y  z  2
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3


5 x  3 y  2 z 10
2 x 1
x 3

2 x  2 y  3z  9
x 3 .

. Tính giá trị của biểu thức Câu 13: Giải phương trình x  3
M x  y  z .
A. x 2 B. x 1 C. x  2 D. Vô nghiệm



A. -1

B. 35

C. 15





D. 21

 x  ay 5

x  1 ( x  1)( x 1) 0 Câu 14: Tìm a để hệ phương trình ax  y 6 có nghiệm
.

2



Câu 3: Cho phương trình
Tìm phương trình tương đương với phương trình đã duy nhất.
A. a  - 1 B. a =  1 C. a  1
D. a   1
cho.
2
2
A. x  1 0
B. x  1 0
Câu 15: Phương trình 2 x  3x  24 0 có hai nghiệm x1
1 1
C. ( x  1)( x  1) 0
D. x  1 0
M 
x2
2
x1 x2 .
Câu 4: Tìm m để phương trình (m  1) x  m  1 0 và . Tính giá trị của biểu thức
1
1
có tập nghiệm S  .

A. 8
B. 8
C. 8
D. -8

A. m  1
B. m 1 C. m 1 D. m 1
TỰ
LUẬN
2
Câu 5: Cho phương trình 2 x  x 0 . Tìm phương Câu 1. Giải các phương trình sau:
trình khơng phải là phương trình hệ quả của phương
x 1 1

2
trình đã cho.
3
2
1)
2) 3 x  9 x  1 x  2
2
2
2
 2 x  x  0
3

A. x  2 x  1 0
B.
 x  y  1 5

x

2x 
0
3

1 x
 2 x  9 5
C. 4 x  x 0
D.

y 1
Câu 2. Giải hệ phương trình: 
x m x 3

2
Câu 3. Cho pt x 2 −2 mx + m2 −2 m− 2=0 . Tìm m để
x
Câu 6: Tìm m để phương trình x  2

phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2
nghiệm .


thỏa mãn x1  3 x2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×