Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Chuong I 3 Khai niem ve the tich cua khoi da dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.22 KB, 14 trang )

Người soạn: Phan Trọng Tiệp
Trường THPT Chiêm Hóa-Tuyên Quang
Tiết theo PPCT 05- Hình học 12-Cơ bản

§3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm về thể tích của khối đa diện.
- Hiểu cơng thức tính thể tích của khối khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là các số
ngun dương,là những số dương.
- Biết được các yếu tố cần phải xác định khi tính thể tích khối hộp chữ nhật
- Hiểu được cách tính thể tích của khối hộp chữ nhật thỏa mãn điều kiện cho trước.
- Biết liên hệ giữa các kiến thức về thể tích của khối đa diện với thực tiễn đời sống.
- Hiểu cách xác định các yếu tố liên quan đến thể tích của khối đa diện(Khối hộp chữ
nhật)
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được khái niệm vầ thể tích khối đa diện vào các bài tốn liên quan
- Xây dựng được cơng thức tính thể tích của khối khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là
các số ngun dương từ đó mở rộng tìm được cơng thức tính thể tích của khối khối hộp
chữ nhật có 3 kích thước là các số dương.
- Vận dụng cơng thức tính thể tích của khối khối hộp chữ nhật để tính thể tích của 1
khối hộp chữ nhật thỏa mãn điều kiện cho trước.
- Vận dụng được kiến thức liên quan vào giải quyết vấn đề thực tế.
3. Tư duy và thái độ:
- Tư duy các vấn đề tốn học logic và có hệ thống.
- Phát triển tư duy sáng tạo và tư duy phản biện. tư duy khái quát hóa,so sánh,trừu tượng
hóa, đặc biệt hóa.
- Có hứng thú trong học tập, Chủ động, tích cực , tự giác tham gia các hoạt động học
tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực quan sát, dự đoán, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tư duy và sáng tạo,


năng lực giải quyết vấn đề, năng lực mơ hình hóa tốn học, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV:
- Bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, chuẩn kiến thức kỹ năng.
- Thiết bị và đồ dùng dạy học: Thước kẻ, phấn, máy tính, máy chiếu, bảng phụ, bút
viết bảng phụ,phiếu học tập.mơ hình khối lập phương, khối hộp chữ nhật,Bể chứa
hoặc video gợi động cơ học tập.
- Học liệu: Hệ thống câu hỏi tạo vấn đề, dự kiến các tình huống có thể xảy ra và cách
xử lý, các câu hỏi gợi ý, hướng dẫn học sinh gặp khó khăn trong q trình thảo luận.
2. Chuẩn bị của HS:


- Ôn tập lại kiến thức đã học về thể tích,về khối đa diện. các kiến thức thực tế đã biết
về thể tích
- Đọc, nghiên cứu trước nội dung bài mới trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị đầy đủ SGK vở ghi và đồ dùng học tập.
- Tìm hiểu về một số khối đa diện đã gặp trong thực tế.
III. Tổ chức dạy học:
1. Hoạt động khởi động :
Hoạt động của HS
-Học sinh trao đổi
,thảo luận theo bàn
trả lời các câu hỏi
của GV.

Hoạt động của GV
-Yêu cầu học sinh thảo luận theo
bàn trả lời các câu hỏi sau:
-Hãy nêu cách hiểu của em về thể
tích khối đa diện?

- Nêu các cách đo thể tích của các
khối vật chất trong tự nhiên mà em
biết?
-Gọi học sinh trả lời các câu hỏi,
gợi ý trợ giúp học sinh nếu gặp
khó khăn.

Nội dung
+ Thể tích khối đa diện là số
đo độ lớn của phần khơng gian
mà nó chiếm chỗ.
+ Cách đo thể tích của các
khối vật chất trong tự nhiên:
-Đối với vật thể lỏng: như
khối nước trong bể chứa thì
dùng cái thùng nhỏ hơn để
đong.

- Đối với vật rắn kích thước
nhỏ ta thả chúng vào thùng
lớn đổ đầy nước rồi đo lượng
nước trào ra.

Suy nghĩ trả lời câu
hỏi bổ sung của GV

Em có thể đo thể tích của kim tự
tháp Ai cập bằng các cách trên
khơng? Vì sao?


- Khơng thể đo được thể tích
của các vật thể kích thước quá
lớn như kim tự tháp bằng các
cách trên vì khơng thể nhúng
nó vào nước hoặc chia nhỏ nó
ra được.
( Khơng có bể chứa đủ lớn
hoặc chia ra sẽ phá hủy kỳ
quan của thế giới)


Ghi đầu bài vào vở

Vì vậy người ta tìm cách thiết lập
những cơng thức tính thể tích của
một số khối đa diện đơn giản khi
biết kích thước của chúng rồi từ đó
tìm cách tính thể tích của các khối
phức tạp hơn.Bài học hôm nay ta
sẽ giải quyết các vấn đề trên.
§3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ
TÍCH CỦA KHỐI ĐA
Ghi đầu bài bài mới lên bảng.
DIỆN

2. Hoạt động hình thành kiến thức:
a) Đơn vị kiến thức 1: Khái niệm về thể tích của khối đa diện:
- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- Phát biểu và hiểu được khái niệm về thể tích của khối đa diện(hình đa diện).

- Biết khái niệm khối lập phương đơn vị.
+ Kỹ năng:
- Hiểu được một số dương V(H) có thỏa mãn điều kiện là thể tích của một khối đa
diện khơng.
- Sử dụng được ngơn ngữ tốn học để phát biểu khái niệm thể tích của khối đa diện.
- Vận dụng được khái niệm khối lập phương đơn vị và các kiến thức đã biết về khối
đa diện để xây dựng phát hiện các kiến thức mới.
+ Tư duy và thái độ:
- Tư duy khái quát hóa, tương tự hóa.
- Thái độ :Linh hoạt, tích cực, chủ động, sáng tạo.
+ Định hướng hình thành và phát triển năng lực: Năng lực quan sát, dự đoán,năng lực
phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp,hợp tác.
- Sản phẩm HĐ:
Hình thành được khái niệm về thêt tích khối đa diện(Hình đa diện) và trình bày khái
niệm bằng ngơn ngữ Tốn học.
HĐTP1: Gợi động cơ
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung
- Quan sát thực
- Cho học sinh
nghiệm và suy nghĩ quan sát thực
- Khối lập phương ( H1 ) có cạnh bằng
trả lời các câu hỏi
nghiệm thả 1 khối
V( H1 ) 1dm3
1dm

thể
tích:

.
(
H
)
của GV theo cách
lập phương 1
hiểu của mình.
- Hai khối lập phương ( H1 ) và ( H 2 ) bằng
có cạnh bằng 1dm
-HS khác nhận xét vào 1 bể chứa đổ
V V( H 2 )
bổ sung câu trả lời đầy nước và rồi
nhau có thể tích bằng nhau: ( H1 )
.
của bạn.
- Nếu khối hộp chữ nhật (H) được phân
dùng dụng cụ đo
lượng nước trào ra. chia thành hai khối lập phương ( H1 ) và
+Tiếp tục thả 1
khối lập phương
( H 2 ) có cạnh bằng

( H 2 ) thì V( H ) V( H1 )  V( H 2 )


1dm vào bể chứa
rồi tiếp tục đo
lượng nước mới
trào ra.
+Tiếp tục thả 1

khối ( H ) được
ghép từ 2 khối bằng
( H1 ) và ( H 2 ) trên
và đo lượng nước
trào ra.
-Yêu cầu học sinh
quan sát và trả lời
các câu hỏi sau:
+Khối lập phương
có cạnh bằng 1dm
có thể tích bằng
bao nhiêu?
+Em có nhận xét gì
về thể tích của 2
khối bằng nhau?
+ Nếu 1 khối được
phân chia thành 2
khối em có nhận
xét gì về thể tích
của 2 khối được
phân chia với thể
tích của khối ban
đầu?
- Giáo viên nhận
xét,bổ sung và
thống nhất ý kiến.
HĐTP2: Hình thành kiến thức
HĐ của HS
-Phát biểu khái
niệm theo ý hiểu

của mình.

- Sử dụng ngơn

HĐ của GV
Thể tích của một
khối đa diện là một
số dương thỏa mãn
các tính chất trên.
Vậy theo em hiểu
thế nào về thể tích
của khối đa diện?
-GV nhận xét đánh
giá,bổ sung, chính

Nội dung
I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA
KHỐI ĐA DIỆN:
 Thể tích của khối đa diện (H) là một số
dương duy nhất V(H) thoả mãn các tính
chất sau:
a)Nếu (H) là khối lập phương có cạnh
bằng 1 thì V(H) = 1
b)Nếu hai khối đa diện (H1) và (H2) bằng
nhau thì V( H ) V( H
1

2)



ngữ tốn học ghi
nội dung khái
niệm vào vở

xác hóa khái niệm
và yêu cầu học sinh
ghi nội dung vào vở
sử dụng ngơn ngữ
tốn học trình bày
khái niệm.
- Kiểm tra cách ghi
của học sinh.

c)Nếu khối đa diện (H) được phân chia
thành hai khối đa diện (H1) và (H2) thì:
V( H ) V( H1 )  V( H 2 )

Số dương V(H) cũng được gọi là thể tích
của hình đa diện giới hạn khối đa diện (H)
Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi
là khối lập phương đơn vị

HĐTP3: Củng cố trực tiếp
HĐ của HS
HĐ của GV
HS thảo luận với
- Yêu cầu HS thảo
bạn bên cạnh và
luận với bạn bên cạnh
thống nhất ý kiến từ khái niệm thể tích

báo cáo kết quả.
của khối đa diện trên
em có nhận xét gì về
thể tích của khối đa
diện?
- Quan sát học sinh
thảo luận, hỗ trợ các
nhóm khi gặp khó
HS ghi nhận nội
khăn.
dung nhận xét
- GV thống nhất ý
kiến.
Lắng nghe GV đặt Bây giờ ta xét thể tích
vấn đề và giới
của một khối đa diện
thiệu nội dung sẽ
cụ thể đó là khối hộp
nghiên cứu tiếp
chữ nhật có 3 kích
theo.
thước a,b,c để đơn
giản ta xét a,b,c là 3 số
nguyên dương trước.

Nội dung
Nhận xét:
-Khối lập phương có cạnh bằng 1 có
thể tích bằng 1.
- Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích

bằng nhau.
- Một khối đa diện được phân chia
thành 2 khối đa diện thì thể tích của
khối ban đầu bằng tổng thể tích của 2
khối sau khi phân chia.

b) Đơn vị kiến thức 2: Xây dựng cơng thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3
kích thước là những số dương.
- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- Hiểu cách xây dựng cơng thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
là các số nguyên dương.
- Biết cách tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
+ Kỹ năng:
- Xây dựng được công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
- Tính được thể tích của khối hộp chữ nhật khi biết các kích thước.
- Thành thạo vẽ hình biểu diễn khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
+ Tư duy và thái độ:


- Tư duy khái quát hóa, đặc biệt hóa, tư duy trực quan, tư duy trừu tượng.
- Thái độ tích cực, chủ động, hứng thú học tập.
+ Định hướng phát triển năng lực: Năng lực quan sát và dự đoán, năng lực tư duy, năng
lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếpvà hợp tác.
- Sản phẩm HĐ:
- Xây dựng được cơng thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
- Thành thạo tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước cho trước.
HĐTP1: Gợi động cơ
HĐ của HS
HĐ của GV

Nội dung
HS thảo luận nhóm - Yêu cầu học sinh Ví dụ 1: Tính thể tích của khối hộp chữ
và hồn thành
hoạt động nhóm
nhật có ba kích thước là những số nguyên
phiếu học tập số 1. theo bàn hoàn thiện dương.
phiếu học tập số 1:
- Quan sát các
Gọi (H0) là khối lập phương đơn vị.
nhóm thảo
Gọi (H1) là khối hộp chữ nhật có ba kích
luận,nhắc nhở học thước a =5, b =1, c=1
sinh chưa tập trung,
tích cực,hỗ trợ các
em gặp khó khăn.
H1: Chia (H1) thành 5 khối lập phương
Các nhóm báo cáo - Cho các nhóm
kết quả
báo cáo kết quả sản bằng (H0). Khi đó Ta có
V( H )
phẩm, nhận xét
= 5. V( H ) =5
đánh giá thống nhất Gọi (H2) là khối hộp chữ nhật có ba kích
ý kiến.
thước a =5, b =4, c=1
- Từ trường hợp
a,b,c là các số cụ
thể trên lập luận
tương tự: ta có
cơng thức tính thể

H2: Chia (H2) thành 4 khối hộp chữ nhật
tích của khối hộp
chữ nhật có ba kích bằng (H1). Khi đó Ta có
V( H )
thước là những số
=4. V( H ) = 4.5= 20
nguyên dương a,
Gọi (H) là khối hộp chữ có ba kích thước a
b,c bất kỳ.
=5, b = 4, c = 3
HS đưa ra ý kiến
- Hãy đưa ra cách
tính thể tích của
khối hộp chữ nhật
có 3 kích thước là 3
số nguyên dương a,
b,c bất kỳ ?
- Gọi một học sinh H3: Chia (H) thành 3 khối hộp chữ nhật
bất kỳ đưa ra ý kiến bằng (H2). Khi đó Ta có
HS trình bày ý kiến - Nhận xét, đánh
V(H) = 3. V( H ) =3.4.5 = 60
của mình
giá và chính xác
hóa kiến thức cho
1

2

0


1

2


HS.

Thể tích của khối hộp chữ nhật (H) có ba
kích thước là những số nguyên dương a,
b,c là
V(H) = a.b.c

HĐTP2: Hình thành kiến thức
HĐ củaHS
Lắng nghe ghi
nhận kết quả.
- Trả lời câu hỏi
của GV đã đưa ra.
-Lắng nghe và đưa
ra ý kiến bổ sung
(nếu có)
- Ghi nhận kiến
thức. Ghi cơng
thức tính bằng kí
hiệu vào vở.
- Trả lời câu hỏi
của GV: là cơng
thức tính thể tích
khối lập phương.


HĐ của GV
Người ta chứng minh được cơng
thức trên cũng đúng đối với hình
hộp chữ nhật có ba kích thước là
những số dương.
-Hãy nêu cách tính thể tích khối
hộp chữ nhật có ba kích thước là
a,b,c dương bất kỳ?
-Gọi HS trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu HS Nhận xét, đánh giá,
bổ sung(nếu có)

Nội dung
Định lý:
Thể tích của một khối hộp chữ
nhật bằng tích ba kích thước
của nó.

VKhoi hop CN = a.b.c

-Ghi nhận kiến thức, chính xác
hóa cơng thức tính. u cầu học
sinh dùng kí hiệu tốn học để ghi Đặc biệt:
cơng thức vào vở.
VLap phuong a 3

(đvtt)

(đvtt)


Đặc biệt: Khi a = b = c ta có
nhận xét gì?
Lưu ý: Trên hình vẽ ta có thể gọi:
a : Chiều cao
b : Chiều rộng
c : Chiều dài

HĐTP3: Củng cố trực tiếp
HĐ của HS
HĐ của GV
Suy nghĩ trả lời
Muốn tính được
câu hỏi của giáo
thể tích khối hộp
viên
chữ nhật ta phải
làm như thế nào ?
Gọi HS trả lời.
Tìm 3 kích thước Sau đây ta các em
của khối hộp chữ vận dụng giải ví
nhật đó.
dụ 2.
- u cầu học
HS thảo luận
sinh thảo luận
nhóm và hồn
nhóm theo bàn

Nội dung
Ví dụ 2:

(Tùy đối tượng chọn phiếu học tập số 2)
a) Tính thế tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích
4
(cm)
5
2(
cm
)
3(cm)
3
thước lần lượt là
,

b) Tính thế tích của khối hộp chữ nhật có 1 kích
thước bằng 3 và 2 kích thước cịn lại lần lượt
gấp 2 và gấp 5 lần kích thước đã biết.
c) Cho khối hộp chữ nhật có 2 kích thước bằng


thành phiếu học
tập số 1.

thực hiện phiếu
học tập số 2.

2 3(m) và thể tích bằng 24 3(m3 ) . Tìm kích

thước cịn lại của khối hộp. Em có nhận xét gì
về khối hộp chữ nhật này?
- Quan sát các

d) Cho khối hộp chữ nhật có hai kích thước lần
nhóm thảo luận,
lượt là 2 và 7 đồng thời có thể tích bằng 42. Tìm
nhắc nhở học sinh
kích thước cịn lại của khối hộp chữ nhật đó.
chưa tập trung,
Giải:
tích cực,hỗ trợ
a) Thế tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích
các em gặp khó
4
khăn.
(cm)
thước lần lượt là 3(cm) , 5 2(cm) và 3

Các nhóm báo
- Yêu cầu các
4
cáo kết quả ( Treo nhóm báo cáo kết
V 3.5 2. 20 2(cm3 )
sản phẩm đã thực quả sản phẩm,
3
hiện và trình bày). nhận xét đánh giá b) Thế tích của khối hộp chữ nhật có 1 kích
thống nhất ý kiến. thước bằng 3 và 2 kích thước cịn lại lần lượt
- Nhận xét đánh
gấp 2 và gấp 5 lần kích thước đã biết là:
Ghi nhận kiến
giá, bổ sung,
V 3.(2.3).(5.3) 270 (đvtt)
thức đã được

chỉnh sửa và
c) Gọi a là kích thước cịn lại của khối hộp chữ
chính xác hóa và chính xác hóa
nhật. Theo giả thiết ta có
ghi chép vào vở. kiến thức cho HS
2
2 3 .a 24 3  12a 24 3  a 2 3( m)





Khối hộp chữ nhật đã cho là khối lập phương có
cạnh 2 3(m) .





3

V  2 3 8.3 3 24 3( m3 )

Kiểm chứng:
d) Gọi c là kích thước còn lại của khối hộp chữ
nhật. Theo giả thiết ta có V 2.7.c 14c mà
V 42 nên ta có 14c 42  c 3
Vậy Kích thước cịn lại của khối hộp chữ nhật
là 3.
3.HĐ luyện tập:

HĐ của HS
HĐ của GV
-Nghe và tiếp nhận Chia lớp thành 4
nhiệm vụ
nhóm:
Nhóm 1 - Tổ 1
Nhóm 2 - Tổ 2
Nhóm 3 - Tổ 3
Nhóm 4 - Tổ 4
Trao đổi thảo luận Yêu cầu học sinh
và thực hiện nhiệm thảo luận trình bày
vụ theo đúng yêu
bài giải ra bảng

Nội dung

Ví dụ 3:
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có độ dài
hai cạnh đáy lần lượt bằng 1 và 3 .Đồng
thời đường chéo của hình hộp chữ nhật đó


cầu. Đại diện
nhóm trình bày kết
quả HĐ vào bảng
phụ.

phụ, đại diện nhóm hợp với mặt đáy một góc bằng 30 .
nên trình bày sản
phẩm của nhóm.

-Quan sát ,hỗ trợ
nhóm học sinh gặp
khó khăn.

- Đại diện nhóm
lên báo cáo kết quả
hoạt động của
nhóm mình.
- Nhận xét bổ
sung(nếu có) cho
sản phẩm HĐ của
nhóm khác.

- Yêu cầu đại diện
nhóm lên báo cáo
kết quả hoạt động
của nhóm mình.
- Gọi nhóm khác
nhận xét bổ
sung(nếu có).
- Nhận xét đánh
giá, bổ sung(nếu
cần)
Ghi nhận kiến thức Chính xác hóa
đã được chính xác kiến thức trên máy
hóa vào vở
chiếu.

Giải: Gọi hình hộp chữ nhật là
ABCD.A’B’C’D’ theo giả thiết ta có

AB= 1, BC= 3
Vì tam giác ABC vng tại B nên ta có:
AC2 AB2  BC2 1 

 3

2

4  AC 2

Vì C'C  (ABCD) nên AC là hình chiếu
vng góc của AC’ trên (ABCD) .

 AC 30 0
AC',(ABCD)  C'

Do đó
Lưu ý: HS nếu
khơng biết đơn vị Vì tam giác CAC’ vng tại C nên
1
2
độ dài thì ở kết quả
C'C = AC.tan30 2.

nên ghi chữ
3
3
Ta có:
(đvtt).
Khi đó :

Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là
2
VABCD.A ' B'C' D' AB.BC.CC' 1. 3.
2
3

4.HĐ vận dụng- Tìm tịi mở rộng :
HĐ của HS
HĐ của GV
HS hoạt động cá
Yêu cầu học sinh
nhân hồn thành
về đo kích thước
nhiệm vụ.
của một số khối
hộp chữ nhật có
HS tự nghiên cứu trong thực tế ghi
các nội dung phần chép lại số liệu và
II và III tiếp theo
tính thể tích làm
của bài trong SGK báo cáo sản phẩm
23-25.
nộp cho GV vào
tiết sau.
-Tiếp nhận nhiệm -Yêu cầu học sinh
vụ và nghe hướng về nghiên cứu

Nội dung

Bài tập về nhà (TNKQ):

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật có chu vi đáy
là 30cm và chiều dài gấp rưỡi lần chiều
rộng Tính thể tích hình hộp chữ nhật biết
chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 5cm.
3
3
3
3
A.70 cm B. 150 cm C. 250 cm D. 270 cm
Câu 2: Cho hình lập phương có cạnh 5m. Nếu
ta gấp đơi các cạnh của hình lập phương lên


dẫn và làm bài tập
cho về nhà.
- Gọi ba kích
thước lần lượt là
a,b,c dương.
-Căn cứ vào giả
thiết lập hệ
phương trình ba
ẩn.
- Giải hệ phương
trình ba ẩn tìm
nghiệm.
- Áp dụng cơng
thức tính thể tích
của khối hộp chữ
nhật


trước SGK và
thực hiện các hoạt
động trong SGK
phần II và III thể
tích khối lăng trụ,
khối chóp của bài
( nếu có thể)
- Làm bài tập về
nhà ( Trả lời các
câu hỏi TNKQ sau
đây)
- Hướng dẫn học
sinh giải bài tập về
nhà.

thì thể tích của hình lập phương tăng lên bao
nhiêu lần ?
A. 8 lần
B. 2 lần C. 4 lần
D. 9 lần
Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài
đáy 30m, chiều cao 9m và chu vi đáy 100m.
Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
3
3
3
3
A. 2700 m B. 3600 m C. 5400 m D.7200 m
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài
gấp ba lần chiều rộng. Diện tích mặt đáy 12

cm 2 . Chiều cao 5cm. Tính thể tích của khối
hộp chữ nhật đó.
3
3
3
3
A. 20 cm B.45 cm C. 60 cm D. 75 cm


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời các câu hỏi sau :
Gọi (H0) là khối lập phương đơn vị.
Gọi (H1) là khối hộp chữ nhật có ba kích thước a =5, b =1, c=1

H1: Có thể chia (H1) thành bao nhiêu khối lập phương bằng (H0)? Từ đó tính thể tích
của khối (H1)?
Trả lời:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Gọi (H2) là khối hộp chữ nhật có ba kích thước a =5, b =4, c=1

H2:Có thể chia (H2) thành bao nhiêu khối hộp chữ nhật bằng (H 1) ? Từ đó tính thể tích
của khối (H2)
Trả lời:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Gọi (H) là khối hộp chữ có ba kích thước a =5, b = 4, c = 3


H3: Có thể chia (H) thành bao nhiêu khối hộp chữ nhật bằng (H 2)? Từ đó tính thể tích
của khối (H) ?
Trả lời:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
H4: Em có dự đốn gì về thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là ba
số nguyên dương a, b,c bất kỳ ?
Trả lời:


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
Thảo luận nhóm theo bàn và giải ví dụ 2 sau đây
Ví dụ 2
a) Tính thế tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3(cm) , 5 2(cm) và
4
(cm)
3
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
b) Tính thế tích của khối hộp chữ nhật có 1 kích thước bằng 3 và 2 kích thước cịn lại
lần lượt gấp 2 và gấp 5 lần kích thước đã biết.

Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
3
c) Cho khối hộp chữ nhật có 2 kích thước bằng 2 3(m) và thể tích bằng 24 3(m ) .
Tìm kích thước cịn lại của khối hộp. Em có nhận xét gì về khối hộp chữ nhật này ?
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
d) Cho khối hộp chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2 và 7 và có thể tích bằng 42.
Tìm kích thước cịn lại của khối hộp chữ nhật đó.
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
Thảo luận nhóm theo bàn và giải ví dụ 2 sau đây
Ví dụ 2:
Gọi a,b,c là ba kích thước của hình chữ nhật và V là thể tích của khối hộp chữ nhật .
Dựa vào giả thiết đã cho trong bảng. Hãy tính các yếu tố cịn lại và điền vào ơ trống:
a

b

c

3(cm)

5 2(cm)

4
(cm)
3

3

2a

5a

2 3(m)

2 3(m)

2


7

V

24 3(m3 )
42

Lời giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………



×