Mục
1
lục
BAT PHUONG
AN
11
1.2
TRINH - HE BAT PHUGNG
TRINH BAC HAI MOT
Ly thuyét 2... 0.0.00 Quà
và và v v và
1.1.1
Dấu tam nhị thức bậc nhất
1.1.2
Dấu tam thức bậc hai
Một số bài toán
Chuong
1
BAT PHUGNG TRINH - HE BAT
PHƯƠNG
AN
1.1
TRÌNH BẬC HAI MỘT
Lý thuyết
1.1.1
Dau tam nhị thức bậc nhất
Định
nghĩa
1.1.1.
Nh¿
thúc
bậc nhất theo
trong đó a,b là hai số thực cho trước vdi a £0
biến x la biểu thúc
có dang f(x)
= ax +b
Dinh lí 1.1.2. Cho nhị thie f(x) = ax +b (a 4 0)
* f(œ) cùng dâu uới q khi œ > ——
Lf
a
x
Lf
b
a
—Oo
f(z)
1.1.2
* f(x) trai dâu vdia khix < ——
+0
trái dấu với a
-+-ϡ
0
cùng dấu với a
Dấu tam thức bậc hai
* Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng ƒ(z) = a#? + bz +e, trong đó ø,b,e là những số
thực cho trước và a 4 0.
* Nghiệm của phương
ax? + bx + ¢.
trình a#ˆ + b#z + e =
0 cũng là nghiệm
của tam thức ƒ(z)
Dinh li 1.1.3. Cho tam thitc bậc hai f(x) = ax* + bx +c (a £0)
* Néu A <0
Z
* Néu A=0
thi f(x) cting dấu tới hệ số a uới mọi z ER.
Z
⁄
.
b
thi ƒ(%) cùng dâu uới hệ sô q vdi moi x # —-.
a
* Néu A> 0 tha f(x) ccó hai nghiệm phân biệt #4;#2 (mì < #3). Khi đó
+ f(x) trai dau vdi a vdt moi x € (x1; 22)
+ f(x)
cùng dau vdia
véi moi x nam
ngoài đoạn [đ1; £9]
2
=
Trường THPT' Dương Háo Học
x
Chuyên đề bất phương trình bậc hai
—Oo
f(x)
+1
cing dau vớia
+2
Ô
trádấuvớia
Hé qua 1.1.4. Cho tam thiic bac hai f(#) =
ERS
“
A<0
*ar* +br +¢<0Vr
ERS
“
cing dau véia
ax? + br +c (a 0),
> 0
*ax* +br +e>0Vx
©
+0o
ta c6
Far? +br+c>0VrEeRs
< 0
Far? +brm +c<0VrERS
A<0
* a#z2 + bxz-++c> 0 vơ nghiệm <>
A <0
a<0
*¥ ax? ++ be +c>0
* a#z2 + bxz -++c< 0 vô nghiệm <>
a>0
* ar? ++ bea +c<0vé
ems
ems
1.2
Một
A <0
a>0
A<0
a
A<0
v6 nghiém
<>
nghiém <>
a<0
A<0
a>0
A<0
số bài toán
2z2 — 10z — 12 >0
Bài tốn 1.2.1. Giải hệ bất phương trình sau
—#zˆ
3
+ 4z>+32>0
Pee
aes
—#? + 4z-+32>0
†
Lời giải.
*
<-l
>
v>0
—-4<27<8
[-aszso1
6
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là S = [—4; —I] U (6;8| * Bai tap tương tự
Bài 1. Giải các hệ bất phương trình sau
2z2 + 9z +7 >0
)
(z2 + + — 6)(z? — 2z + 2) <0
)
of} 2 -—x-220
4)
2z2 — 1lz+9< 0
Bài tốn
1.2.2. Tìm giá trị mm để
a) f(x) = (3m — 3)#ˆ — (3m + 6)
b) ƒ(z) = (m — 4)#ˆ + (5m — 20)
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
4x? — 5x —6 <0
(1— #2)(4zŸ? — 12+ + 5) > 0
+2 — 3ø — Ì
—m—<3
PT
g =3
#ø2-++xz-+1
+mm — 3> 0V+z €TR
— 2m — 1 < 0 V+z €TR
3
2
Trường THPT' Dương Háo Học
Chuyên đề bất phương trình bậc hai
Lời giải.
a) ƒ(œ) = (3m — 3)#z2 — (3m + 6)
-+m — 3> 0Vz €TR
2
ˆ 3m ~ ä =0 © 1m = 1 => ƒ() = ~9# — 2 > Ú © œ < —a. Vậy mm = 1 khơng thỏa
* 3m — 3z0<©m
#Z 1
(3m
3m ——
>
„>0
3)+” 3)z —— (3m(3m ++ 6)# 6)+ ++ mm — 3 > 0 V+£ € ]R ©
3m — 3 > 0
ímém >
S
m>l
>
(3m + 6)ˆ — 4(3m — 3)(m — 3) < 0
er
—3m?
+ 84m < 0
Ì
m <0
om
> 28.
m > 28
Vay
m >
28 thỏa yêu cầu bài toán
b) ƒ(œ) = (m — 4)z2 + (5m — 20)
— 2m — 1 < 0V+z€cR
*m—-4=0em=45
f(r) =-9 <0, Ve ER. Vay m = 4 nhận.
*m-440Gm#4
a<0
(m —— 4)#2 4)a* ++ (5m(5m — 20)+ \a — 2m2m — 1 < 0Vz £ cT]R © ne
>
m—-4<0
(5m
— 20)? — 4(m
m
© $
— 1) <0
33m?
— 228m
+ 384 <
0
32
32
32
Vậy 1
— 4)(—2m
m
>
S©—
<4
`
.
< 4 thì thỏa u câu bài tốn
Bài tốn 1.2.3. Tìm giá trị rm để hàm số
ƒ() = Wm
+ 4)#2 — (m — 4) — 2m + 1
Xác định với mọi + € R
Lời giải.
ƒ(z) xác định với mọi z € lR © g(z) = (m + 4)z2 — (m — 4) — 2m + 1> 0YVz €'R
9
Tm+4=0۩m
= =4 => g(g) = 8 + 9 3Ú € mm 3> —o. Vay m= —4 loai
*nm+ 4#0<©=m
# —4
g(x)
SOVreRS
#
a>0
m+4>0
ey
m>
;
mm...
—A4
© 4
9m? + 20m
< 0
Giỏo viờn: Nguyn Khc Truyt
4
m > 4
20
s Xm&0
< 0
20
âđ===
9
Trường THPT' Dương Háo Học
20
Vậy _
Chuyên đề bất phương trình bậc hai
`
.
< 0 thì thỏa u câu bài tốn
Bài tốn 1.2.4. Tìm giá trị m để bất phương trình
maˆ + 2(m — 1)+ + mm + 2 < 0
vô nghiệm
Lời giải.
*m =0 =>
f(x) = —2z + 2< 0©
*m #0
Để bất phương trình vơ nghiệm thi
œ>
°
> 0Ư
—4m+1<0
om>
m>-
| ee
A’ <0
ím
z > 1. Vậy m = 0 không
thỏa
Vay m > — thi thoa yêu cầu bài toán
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
5
1
4