SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, LỚP 9
Năm học: 2015-2016
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút.
A. PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm). Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: (2,0 điểm)
a) Trình bày quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
b) Áp dụng: Tính L 12,1.360 2,5. 30. 48
Đề 2: (2,0 điểm)
a) Viết công thức định nghĩa của tỉ số lượng giác của góc nhọn
0
b) Áp dụng : Cho ABC vuông tại A. Biết Bˆ 60 , BC = 16 cm. Tính AB
B. PHẦN BẮT BUỘC (8,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính :
A=
5
b) Tìm x, biết:
Câu 2. (2,0 điểm)
20 3 45
B=
45 20
80 : 5
x 3 2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số y 2 x 2 và
y
1
x 1
2
trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
y
1
x 1
2
.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y 2 x 2 và
Câu 3. (1,0 điểm)
Đài quan sát ở Canađa cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời
chiếu tạo thành bóng dài 1100m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút)
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường trịn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vng góc với OA tại trung điểm M
của OA.
a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường trịn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE
theo R.
c) Gọi D là điểm đối xứng với A qua OB. Chứng minh DC là đường kính của đường
trịn (O;R).
........HẾT........
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………Số báo danh:…….......................................
Chữ kí của giám thị 1:………………………..Chữ kí của giám thị 2:……………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TOÁN LỚP 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2015-2016)
( Hướng dẫn này có 2 trang)
A/ PHẦN TỰ CHỌN: (2 Điểm)
Đề
Nội dung
Đề 1
a
2 điểm
b
Đề 2
2 điểm
Điểm
Phát biểu đúng quy
tắc
Tính đúng giá trị của
L
cạnh đối
;
cạnh huyền
cạnh đối
tan
;
cạnh kề
a
sin
b
.B/ PHẦN BẮT BUỘC: (8 Điểm)
Câu 1
a)
2 điểm
1
1
cos
1 caïnh kề
cạnh huyền
cạnh kề
cot
cạnh đối
Vẽ hình
Cos 600 =
0,5
AB 1
16.1
AB
8
16 2
2
cm
0,5
A=
0,75
5
20 3 45
;
0,5
100 3 5 3 5
100 10
B=
b)
45 20
80 : 5
0,25
x 3 2
(ĐKXĐ: x 3 )
x 3
2
2
3 5 2 5 4 5
1
5
5
5
0,25
2
x 3 4
x 1 (thỏa
0,25
ĐKXĐ)
Câu 2
2 điểm
1
- Đồ thị hàm số
y 2 x 2 là đường
thẳng đi qua hai
điểm
(0; 2) và (-1; 0)
0,25
0,25
- Đồ thị hàm số
1
x 1
2
là
đường thẳng đi qua
hai điểm (0;1) và
( 2;0)
y
0,5 +0,5
Vẽ đúng đồ thị hàm
số
y
f(x)=2x+2
f(x)=-x/2+1
4
3
2
1
x
-4
-3
-2
-1
1
2
3
-1
-2
-3
-4
2
Câu 3
1 điểm
Tìm được M(- 0,4;
1,2)
0.5
0,5
Vẽ hình đúng
B
533m
C
1100m
0,5
533
Ta có: tan = 1100
25051’
Câu 4
Hình vẽ
0,5
3
điểm
a
Do OA
0,25
BC MB MC 0,25
A
4
b
.
Mà OM =
MA
Tứ
giá
c
OC
AB
là
hìn
h
thoi
OAB đều =>
ˆ 600
BOA
OBE vng tại B
0,25
0,25
0,25
0,25
( do BE là tiếp tuyến)
BE
= OB . tan
ˆ
BOE
R tan
c
600 =R 3
Ta chứng
minh điểm D
thuộc đường
tròn
Do D là điểm đối
xứng với A qua OB
mà tam giác OAB đều
nên tam giác OBD
đều
OD
= OB = R do đó
điểm D thuộc
đường tròn
(O,R)
Ta chứng
minh ba điểm
C, O, D thẳng
hàng
Do
0,5
0,5
ˆ DOB
ˆ BOA
ˆ AOC
ˆ 600 600 600 1800
DOC
( hoặc chứng
minh OC và OD cùng
song song với AB)
Chú ý:
- Phần lí thuyết chấm theo ý đúng để cho điểm học sinh.
- Phần bài tập học sinh trình bày bằng cách khác thì cho điểm từng phần tương ứng.
** HẾT **