Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 16 Luyen tap Lien ket hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.9 KB, 12 trang )

KÍNH CHÀO
Q THẦY CƠ VÀ
CÁC EM HỌC SINH!


LUYỆN TẬP
Cấu tạo và tính chất
của cacbohiđrat


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất không tan trong nước
lạnh là:
A. glucozo.
B. tinh bột.
C. saccarozo
D. fructozo.


Câu 2:
Chất không tham gia phản ứng
thủy phân là :
A. saccarozo.
C. fructozo.

B. xenlulozo.
D. tinh bột.


Câu 3
Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm nào


giống nhau?
A. Đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
cho dung dịch màu xanh lam.
C. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
D. Đều được gọi là đường mía


Câu 4
Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của
nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng
tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng
thủy phân .
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng
cộng H2(Ni/t0).


Câu 5

Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ
và glucozơ.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu
được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản
ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của

nhau.


Câu 6
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc
truyền dung dịch đường vào tĩnh
mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ
B.Mantozơ
C.Saccarozơ
D.Fructozơ


BÀI TẬP TỰ LuẬN
Câu 1
Nêu phương pháp hóa học phân biệt các chất
sau :
a) Glucozơ, saccarozơ, etanol (C2H5OH).
b) Fructozơ,saccarozơ, anđehít axetic (CH3CHO)


Câu 2
Cho 18 gam glucozơ tác dụng với
lượng dư AgNO3 /NH3 dư thu được
m gam Ag.
Tính m.


Câu 3
a)Tính khối lượng glucozơ tạo thành

khi thủy phân 1kg bột gạo có chứa
80% tinh bột ?
b)Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp
chất trơ có thể sản xuất được bao
nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất
của quá trình sản xuất là 75%?


CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH!



×