Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 5 tuan 17 phan hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.81 KB, 24 trang )

Tuần 17 :

Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014
Tiết 3 : Tập đọc
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. Mục tiêu:
- Hs TB,yếu biết đọc tương đối diễn cảm bài văn hiểu được ý nghĩa của bài.
-Hs khá,giỏi đọc diễn cảm bài văn ,hiểu và rút ra được ý nghĩa của bài.
-Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám làm thay đổi tập quán canh
tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
- Giáo dục hs : Yêu mến và kính trọng người lao động ,học tập cách sớng vì hạnh phúc
của mọi người .
II.Đồ dùng:
-Tranh minh họa sgk,bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lần lượt đọc bài.
-4 hs tiếp nối nhau đọc bài : Thầy cúng - Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi
đi bệnh viện .
+Bài ḿn nói với em điều gì ?
- Gv nhận xét tiết kiểm tra.
- quan sát , lắng nghe .
2. Bài mới:
*Hoạt động1: giới thiệu bài.
- Chia theo hướng dẫn của gv .
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
luyện đọc:
- Gv giảng tranh, hướng dẫn cách đọc ,
đọc mẫu .


-Gv cho hs đọc GNT ,gv gi ải nghĩa
từ:tập quán có nghĩa là thói quen ,canh
tác là trồng trọt.
-Gv cho hs chia đoạn:
+ Đoạn 1: “Từ đầu … thêm đất hoang
trồng lúa”
+ Đoạn 2: “ …như trước nữa ”.
+ Đoạn 3: Phần cịn lại.
u cầu học sinh đọc nới tiếp từng
đoạn.(lần 1)
- 3 hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài
-Rèn học sinh phát âm từ khó.
- phát âm từ khó.
- Gv cho hs tiếp nới nhau đọc bài .
- 3 hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
(lần 2)
- Gv cho hs luyện đọc nhóm đơi .
-Luyện đọc nhóm đơi .
-Gv cho hs đọc tồn bài.
- lắng nghe
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài.


+Trước đây người dân ở đây trồng lúa ở -trồng ở trên nương.
đâu ?
+Ơng Lìn ḿn tìm nguồn nước để làm -để thay đổi tập qn làm lúa nương.
gì?
+ Ơng Lìn làm thế nào để dẫn nước về - Ơng lần mị cả tháng trong rừng tìm
thơn?

nguồn nước, cùng vợ con đào suốt một
năm trời được gần bốn cây số xun đồi
dẫn nước từ rừng già về thơn
+ Nhờ có mương nước, tập quán canh - Đồng bào không làm nương như trước
tác và cuộc sớng ở thơn Phìn Ngan đã nữa mà trồng lúa nước, không làm nương
thay đổi như thế nào ?
nên không phá rừng. Về đời sống : nhờ
-Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3.
trồng lúa lai cao sản mà cả thơn khơng cịn
+ ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ hộ đói.
rừng, bảo vệ nguồn nước?
- Bảo vệ rừng, trồng cây thảo quả .
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Ơngđã chiến thắng đói nghèo lạc hậu nhờ
quyết tâm và tinh thần vượt khó. Bằng trí
thơng minh và lao động sáng tạo, ơng Lìn
đã làm giàu cho mình, làm cho cả thơn từ
nghèo đói vươn lên thành thơn có mức sớng
khá và ḿn có mức sớng khá con người
cần dám nghĩ dám làm …..
- Giáo viên chốt ý rút nội dung bài .
-nhắc lại.
*Hoạt động 4 : Luyện đọc diễn cảm.
-Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm.
-HS luyện đọc theo nhóm 6 .
( đoạn 1)
-đại diện nhóm thi đọc diễn cảm.
-Giáo viên đọc mẫu,hướng dẫn cách đọc. - cả lớp nhận xét ,bình chọn.
-Gv tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
- Gv nhận xét ,tun dương những nhóm

đọc tớt .
3. Củng cớ , dặn dị:
+Bài ḿn nói với em điều gì?
+Em rút ra được điều gì qua bài học
này?
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: “Ca dao về lao động sản
xuất”
........................................................................
Tiết 4 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Biết thực hiện các phép tình với sớ thập phân và giải các bài tốn liên quan
đến tỉ sớ phần trăm.
-Hs TB,yếu làm được ít nhất các bài 1,2 có thể làm được bài 3.
-Hs khá ,giỏi làm được cả 3 bài tập.
II.Đồ dùng:


-Bảng nhóm.
III.Các hoạt đợng dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
+Ḿn tìm a khi biết b và b% ta làm ntn?
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
2. Bài mới :
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm bài tập:
+Bài 1 : gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
-Gv cho hs tự làm bài,3 hs làm bảng lớp.

-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
-Gv nhận xét,chữa bài.

Hoạt động của học sinh
-trả lời.
-lắng nghe.
-lắng nghe,nhắc lại.
1.a.216,72 :42
216, 72 42
06 7
2 52 5,16
0
c.109,98 : 42,3

b. 1 : 12,5
10
125
100
0,08
1000
0

1099,8 423
253 8 2,6
0
+Bài 2 : gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
2.a. (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
-Gv cho hs thảo luận theo nhóm đơi.
= 50,6 : 2,3 + 43,68
-Gv cho đại diện nhóm trình bày kết quả .

= 22 + 43,68 = 65,68.
-Gv cho các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
b. 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
-Gv nhận xét,chữa bài.
= 8,16 : 4,8 – 0,1725
+Bài 3 : gv giúp hs nêu và phân tích đề.
= 1,7 – 0,1725 = 1,5275
-Gv cho hs thảo luận và làm bài theo nhóm4. 3.
Giải:
-Gv cho đại diện các nhóm trình bày kết quả a. Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001
thảo luận.
số người tăng thêm là:
-Gv cho các nhóm khác nhận xét,́n nắn.
15 875 –15625 = 250 (người)
-Gv nhận xét,chữa bài.
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016 = 1,6%
b. Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002
số người tăng thêm là:
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Ći năm 2002 sớ dân của phường đó
là: 15875 + 254 = 16129 (người)
3. Củng cớ , dặn dị:
Đáp số: a. 1,6% ; b. 16129 người.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1
biểu thức.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
............................................................................
Tiết 5 : Kĩ thuật

THỨC ĂN NUÔI GÀ
I.Mục tiêu:
- Kiến thức : Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số thức ăn thường dùng để


nuôi gà
- Kĩ năng : Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một sớ thức ăn được
sử dụng ni gà ở gia đình hoặc địa phương.
- Giáo dục học sinh yêu thích vật ni , chăm sóc vật ni giúp gia đình .
II.Đờ dùng:
-Tranh ảnh sgk.
-Một số loại thức ăn thật cho gà ( nếu có ) .
III.Các hoạt đợng dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều - trả lời .
ở nước ta.
+Nêu đặc điểm của các giống gà: Gà ri,gà
ác,gà Tam Hoàng,gà Lơ go.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1: giới thiệu bài.
*Hoạt dộng 2: Tìm hiểu tác dụng của thức
ăn ni gà:
*KNS : Biết liên hệ thực tế để nêu tên và
tác dụng chủ yếu của một số thức ăn
được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc
địa phương.

-thảo ḷn theo nhóm 4.
+Nêu tên một số loại thức ăn dùng để -đại diện nhóm trình bày kết quả.
ni gà và nêu tác dụng của chúng.
-các nhóm khác nhận xét,́n nắn.
-Gv nhận xét,chớt lại.
- quan sát vật thật,tranh ảnh sgk và nêu
được tên các loại thức ăn nuôi gà.
-đọc sgk,xem tranh ảnh thảo luận nhóm 4
và trả lời
-Nắm được tác dụng và sử dụng từng loại
thức ăn nuôi gà:
+ Thức ăn cung cấp chất bột,đường.
*Hoạt dộng 4 : Tìm hiểu tác dụng và sử
+ Thức ăn cung cấp chất đạm…
dụng từng loại thức ăn ni gà:
-Gv cho hs trình bày cách sử dụng từng
loại thức ăn ni gà.
-tiếp nới nhau trình bày.
-Gv nhận xét,chớt lại.
-cả lớp nhận xét,́n nắn.
3.Củng cớ ,dặn dị:
+Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà thực hành theo nội dung đã được
học,chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2014
Tiết 1 : Chính tả (Nghe – viết)
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON



I. Mục tiêu:
-Hs TB,yếu nghe viết tương đối đúng bài chính tả, trình bày tương đới đẹp hình thức
đoạn văn xi ,có thể làm đúng bài tập 2.
-Hs khá,giỏi nghe viết đúng,chính xác bài chính tả ,trình bày tương đới đẹp bài theo hình
thức văn xi,làm đúng bài tập 2.
II.Đờ dùng:
-Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Tìm những tiếng có nghĩa chỉ khác -tìm và nêu theo y/c của gv.
nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2.Bài mới :
*Hoạt động 1 :Giới thiệu bài mới :
-lắng nghe,nhắc lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn hs nghe
viết:
-lắng nghe,đọc thầm.
-Gv đọc bài chính tả.
-nói lên tấm lịng nhân ái,đức hi sinh cao cả
+Đoạn văn nói lên điều gì?
của người mẹ.
-viết vào nháp.
-Gv cho hs luyện viết từ khó.
-lắng nghe.
-Gv đọc đoạn chính tả(lần 2).
-viết bài.

-Gv đọc.
-sốt lỡi.
-Gv đọc.
-lắng nghe.
*Hoạt động 3 : Hướng dẫn hs làm bài +Bài 2 .a:
tập:
Vần
Tiếng
+Bài 2a: gv treo bảng phụ,cho hs nêu
Âm đệm Âm chính Âm ći
và nắm y/c của bài.
con
o
n
-Gv làm mẫu.
ra
a
-Gv cho hs làm miệng.
tiền

n
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
tuyến
u

n
xa
a
xôi
ô

i
yêu

u
bầm
â
m
yêu

u
nước
ươ
c
cả
a
-Gv nhận xét,chữa bài.
đôi
ô
i
mẹ
e
+Bài 2b: gv cho hs nêu và xác định y/c
hiền

n
của bài.
+Bài 2b: Tìm những tiếng bắt đầu với nhau
-Gv cho hs thảo ḷn nhóm đơi.
trong câu thơ trên.
-Gv cho đại diện nhóm trình bày kết -Tiếng xơi bắt vần với tiếng đôi.



quả.
-Gv nhận xét,chớt lại.
3.Củng cớ, dặn dị:
+Em có suy nghĩ gì khi đọc đoạn chính
tả?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà viết lại từ đã viết sai,chuẩn bị
bài sau.
...............................................................................
Tiết 2 :Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức;từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa; từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa theo y/c của các bài tập trong sgk.
-Hs TB,yếu làm được ít nhất các bài 1,4 có thể làm đúng bài 2,3.
-Hs khá ,giỏi làm được cả 4 bài tập.
II.Đồ dùng:
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- xếp những tiếng: đỏ, xanh, hồng,
-Gv cho hs xếp những tiếng : đỏ,xanh,
điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành
hồng,điều,bạch ,biếc,đào,lục ,son thành
những nhóm đồng nghĩa.
những nhóm đồng nghĩa.

-Gv cho 1 hs lên bảng ,cả lớp làm bảng con.
-1hs làm bảng lớp,cả lớp làm bảng
con.
-Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra.
2. Bài mới :
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
*Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập:
-nêu y/c của bài.
+Bài 1:Gv cho hs đọc yêu cầu bài tập:
* Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh,
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm 4.
biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con,
- Gv cho đại diện nhóm trình bày.
trịn.
- Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
* Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc
-Gv nhận xét,uốn nắn,chữa bài.
nịch.
* Từ láy: rực rỡ, lênh khênh.
+Bài 2:gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
-nêu và nắm y/c của bài.
-Gv cho hs thảo luận theo nhóm 6.
-Gv cho đ5i diện các nhóm trình bày kết quả. -Đánh trong các từ: đánh cờ, đánh
giặc, đánh trống là một từ nhiều nghĩa.
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
-Trong trong các từ: trong veo, trong
-Gv nhận xét,chữa bài.
vắt, trong xanh là từ đồng nghĩa.
- Đậu trong các từ: thi đậu, xôi đậu,
+Bài 3: gv cho hs nêu y/c và nội dung của chim đậu trên cành là từ đồng âm.

+Từ đồng nghĩa với tinh ranh : tinh
bài.


-Gv cho hs tự làm bài và nêu kết quả.
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn,bổ sung.
-Gv nhận xét,chốt lại.

nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh
ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lõi….
+Đồng nghĩa với dâng : tặng, hiến,
nộp, cho, biếu, đưa…
+Đồng nghĩa với êm đềm : êm ả, êm
+Bài 4: gv cho hs nêu y/c của bài.
đềm, êm dịu,êm ấm….
-Gv cho hs làm miệng,cả lớp nhận xét,́n -Lời giải : Có mới nới cũ
nắn.
+ Xấu gỗ tốt nước sơn.
-Gv nhận xét,chữa bài.
+ Mạnh dùng sức yếu dùng mưu
3.Nhận xét ,dặn dò :
+Em hiểu 2 câu tục ngữ ở bài tập 4 ḿn nói
lên điều gì?
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
............................................................................
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Biết thực hiện các phép tình với sớ thập phân và giải các bài toán liên quan

đến tỉ sớ phần trăm.
-Hs TB,yếu làm được ít nhất các bài 1,2 có thể làm được bài tập 3,4.
-Hs khá,giỏi làm được cả 4 bài tập.
II.Đờ dùng:
-Bảng nhóm.
III.Các hoạt đợng dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Ḿn tìm a khi biết b và b% ta làm ntn?
-trả lời.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: giới thiệu bài .
*Hoạt động 2 :Hướng dẫn học sinh thực
hành luyện tập:
+Bài 1: gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
- nêu yêu cầu của bài .
-Gv cho hs tự làm bài ,4 hs làm bảng lớp.
- 4 hs lên bảng làm bài .
1
4
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
1.
4 2 = 4,5 ;
3 5 = 3,8
-Gv nhận xét,chữa bài.
3
12

2 4 = 2,75 ;
1 25 = 1,48
+Bài 2 : gv cho hs nêu y/c của bài.
-Gv cho hs nhắc lại cách tìm các thành phần
chưa biết trong phép tính.
-Gv cho hs tự làm bài,2 hs làm bảng lớp.
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.

2.
a. x

x

100 = 1,643 + 7,357

x x 100 = 9
x
= 9 : 100
x
= 0,09
x
b. 0,16 : = 2 – 0,4


0,16 : x = 1,6
x = 0,16 : 1,6
x = 0,1
+Bài 3 : Gv giúp hs nêu và phân tích đề .
3.
Giải:

-Gv cho hs thảo luận và làm bài theo nhóm 6 Lượng nước hai ngày đầu máy bơm hút
-Gv cho đại diện nhóm trình bày kết quả
được là:
thảo ḷn.
35% + 40% = 75%
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
Lượng nước ngày thứ ba máy bơm hút
-Gv nhận xét,chữa bài.
được là:
100% - 75% = 25%
Đáp số : 25% lượng nước trong hồ.
+Bài 4 : gv cho hs nêu y/c và nội dung của
4. ý D.0,0805
bài.
-Gv cho hs thảo luận nhóm đơi.
-Gv cho đại diện nhóm trình bày .
-Gv nhận xét,chữa bài.
3.Củng cớ,dặn dị:
-Gv cho hs nhắc lại các thành phần chưa biết
trong phép tính.
-Nhận xét tiết học .
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị máy tính.
.................................................................................
Tiết 4 : Khoa học
ƠN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : ơn tập về Đặc điểm giới tính.
-Một sổ biện pháp phịng bệnh có liên qua đến giữ vệ sinh cá nhân.
-Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
- Kĩ năng : Học sinh vận dụng nội dung đã học vào cuộc sớng .

II.Đờ dùng:
-Hình vẽ trong SGK trang 62, 63
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Tơ sợi tự nhiên khác tơ sợi nhân tạo như -trả lời theo y/c của gv.
thế nào?
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
-lắng nghe,nhắc lại.
*Hoạt động 2: Con đường lây truyền một
số bệnh .
+ Sốt xuất huyết, sốt rét , viêm não , viêm -bệnh AIDS.
gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cả đường
sinh sản và đường máu ?
- Gv cho hs quan sát hình ở sgk trang 68
+Hình 1 : Ngủ có màn tránh được m̃i
-Gv nhận xét,chữa bài.


nêu : thực hiện theo mỡi hình phịng bệnh
gì ?
- Gv chia 4 nhóm thảo ḷn 4 hình:
-Gv cho đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Gv cho cả lớp nhận xét,́n nắn.
-Gv nhận xét,chớt lại.


-Gv cho hs liên hệ:
+Ăn chín ́ng sơi , rửa tay trước khi ăn
cịn phịng bệnh gì nữa ?
*Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập:
+Bài 1:gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
-Gv cho hs nêu theo lựa chọn của hs.
-Gv cho cả lớp nhận xét,́n nắn.
-Gv nhận xét,chớt lại.

đớt để phịng bệnh sớt rét, sớt xuất huyết,
viêm não .
+Hình 2 : Rửa tay trước khi ăn và sau khi
đại tiện phòng bệnh viêm gan A .
+Hình 3 : ́ng nước đun sơi để nguội
phịng bệnh viêm gan A . Vì trong nước lã
có thể có mầm bệnh viêm gan A .
+Hình 4 : Ăn chín phịng bệnh viêm gan A
Vì trong thức ăn sớng , ơi, thiu có nhiều
mầm bệnh .
-Bệnh giun , sán, tiêu chảy, tả , lị, thương
hàn, chân tay , miệng ,…
+Bài 1:nêu theo y/c và hướng dẫn của gv.
-Ví dụ : Thủy tinh : cứng, giịn trong śt ,
khơng thấm nước, khơng hút ẩm . Cơng
dụng làm kính, chai lọ, dụng cụ y tế , lọ
hoa ,….
+Bài 2 : Đáp án: câu 2.1 : ýc đúng ;
câu 2.2 :a đúng ; câu 2.3 : ýc đúng ;
câu 2.4 :ý a đúng
Đáp án : 1 Sự thụ tinh ; 2 . Bào thai

3. Dậy thì ; 4. Vị thành niên ;
5. Trưởng thành ; 6. Già ;
7. Sốt rét ; 8. Sốt xuất huyết ;
9. Viêm não ; 10. Viêm gan A

3 .Củng cớ, dặn dị:
+Em rút ra được điều gì qua bài học này?
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà ứng dụng những kiến thức đã học
,chuẩn bị bài sau.
.......................................................................................
Tiết 5 : Lịch sử
ƠN TẬP ĆI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
Học xong bài hs biết :
- Kiến thức : Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện
Biên Phủ 1954.
- Kĩ năng : HS nhắc lại được một số sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn 1858 – 1954 .
- Giáo dục : GDHS Truyền thống anh dũng chiến đấu của dân tộc ta .
II. Đồ dùng:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Nêu tình hình hậu phương ta trong những - trả lời.
năm 1951- 1952.


- Gv nhận xét tiết kiểm tra .

2. Bài mới:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thảo
luận:
-Gv cho hs thảo luận nhóm.
-Gv cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
-Gv cho các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
+ Điền vào chỗ chấm thời gian xảy ra sự
kiện lịch sử đó.

- Học sinh thảo ḷn, trình bày.
1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược
nước ta (1/9/1858)
2. Cuộc phản công ở Kinh thành Huế
(5/7/1885)
3. Phong trào Cần Vương (1885- 1896)
4. Các phong trào yêu nước của Phan
Bội Châu- Phan Châu Trinh, Hoàng Hoa
Thám (đầu thế kỉ XX)
5. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước (5/6/1911)
6. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
(3/2/1930)
7. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (19301931)
8. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
- Gv nhận xét,chốt lại.
Nội (19/8/1945)
- Kết luận: Các sự kiện lịch sử quan trọng 9. Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập
trong giai đoạn 1858- 1945

(2/9/1945)
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh chơi trò
chơi :
-Gv cho hs chơi trò chơi : “Ai nhanh hơn”:
* Ngày 19/12/1946 là ngày gì ?
+ Tiếng súng kháng chiến tồn q́c
bùng nổ ngày 19/12/1946
* Ngày 20/12/1946 là ngày gì ?
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu gọi
tồn q́c kháng chiến sáng ngày 20/12/
1946
* Ngày 3/2/1930 là ngày gì ?
* 3-2 – 1930 Ngày T.L Đảng CSVN
* Tháng 8/1945 là ngày gì ?
* 8/1945 CM tháng 8 thành cơng
* Ngày 2/9/1945 là ngày gì ?
* 2/9/1945 Bác Hồ đọc tuyên ngôn
-Gv phổ biến luật chơi,hướng dẫn cách
chơi.
-Gv nhận xét,tuyên dương những hs trả lời
nhanh,chính xác,nhiều câu hỏi nhất.
3.Củng cớ ,dặn dị:
+Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập vào ngày,
tháng,năm nào?
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị kiểm tra cuối
HKI.
.....................................................................................................................................
Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014
Tiết 1 : Tập đọc



CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I. Mục tiêu:
-Hs TB,yếu biết ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát,hiểu được ý nghĩa của bài ca dao,có
thể thuộc bài tại lớp.
-Hs khá,giỏi đọc diễn cảm theo thể thơ lục bát,biết rút ra nội dung,ý nghĩa của bài ca
dao,học thuộc lòng bài ca dao ,có ý thức trân trọng,biết ơn người lao động,yêu thích lao
động.
-Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên đồng ruộng của người nông dân đã
mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.
II.Đồ dùng:
-Tranh minh họa sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lần lượt đọc bài.
-Gv cho hs tiếp nối nhau đọc bài :Ngu Công - Học sinh đọc đoạn và trả lời theo câu
xã Tịnh Trường kết hợp trả lời câu hỏi.
hỏi từng đoạn.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1: giới thiệu bài.
*Hoạt động 2 :Hướng dẫn học sinh luyện
- quan sát , lắng nghe .
đọc:
- cá nhân .
-Gv giảng tranh , đọc mẫu .
-Học sinh phát âm từ khó .

- Gv cho hs đọc GNT .
- Gv cho hs luyện đọc từ khó .
-Lần lượt học sinh đọc nối tiếp các
- Gv cho hs tiếp nối nhau đọc bài .
đoạn.( 2 lượt )
- Luyện đọc nhóm đơi .
- Gv cho hs luyện đọc nhóm đơi .
- lắng nghe .
- Gv cho 1hs đọc tồn bài .
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
bài:
- Nỗi vất vả: Cày đồng buổi trưa, mồ
-Gv cho hs đọc thầm và trả lời câu hỏi.
hôi như mưa cày ruộng, bưng bát cơm
+Tìm những hình ảnh nói lên nỡi vất vả, lo đầy: dẻo thơm một hạt đắng cay muôn
lắng của người nông dân trong sản xuất ?
phần
-Sự lo lắng : Đi cấy cịn trơng nhiều bề:
trơng trời, trơng đất, trông mây, trông
mưa, trông nắng, trông ngày, trông
đêm, trông cho chân cứng đá mềnm,
trời êm, biển lặng, mới yên tấm 11ong.
- Công lênh chẳng quản lâu đâu. Ngày
+ Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan nay nước bạc, ngày sau cơm vàng
của người nông dân?
+Nội dung a: khun nơng dân chăm chỉ
+Tìm những câu ứng với mỡi nội dung a,b,c. cấy cày: Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu
+Nội dung b: Thể hiện quyết tâm trong



lao động sản xuất:
Trông cho chân cứng đá mềm
Trời êm, biển lặng, mới yên tấm lòng.
+Nội dung c: Nhắc người ta nhớ ơn
người làm ra hạt gạo :
Ai ơi, bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần.

+Bài ḿn nói lên điều gì?
-Gv tóm tắt,giúp hs rút ra nội dung bài.
*Hoạt động 4: Hướng dẫn hs luyện đọc diễn
cảm:
-Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm.
-lắng nghe.
-Giáo viên đọc mẫu.
-lắng nghe.
-Gv cho hs luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
-luyện đọc theo nhóm 6.
-Gv tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
-đại diện nhóm thi đọc.
-Gv cho cả lớp nhận xét,bình chọn.
-cả lớp nhận xét,bình chọn.
-Gv nhận xét ,tuyên dương những nhóm đọc
tớt.
3.Củng cớ,dặn dị
+ Chúng ta cần làm gì để tỏ lòng biết ơn
người lao động ?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.

.........................................................................
Tiết 3 : Tốn
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Bước đầu biết dùng máy tinh bỏ túi để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân,
chuyển một phân số thành số thập phân.
-Hs TB,yếu làm được ít nhất bài 1 ,có thể làm đúng bài tập 2.
-Hs khá,giỏi làm được cả 2 bài tập.
II.Đờ dùng:
-Máy tính bỏ túi.
III.Các họt đợng dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Nêu cách tìm các thành phần chưa biết -nêu theo y/c của gv.
trong phép tính.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2. Bài mới:
*Hoạt động 1:giới thiệu bài.
-lắng nghe,nhắc lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm
quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia:
-Gv y/c hs thực hiện theo nhóm.
-Các nhóm quan sát máy tính.


-Trên máy tính có những bộ phận nào?

- Em thấy ghi gì trên các nút?
- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện các
phép tính.
-Gv nêu: 25,3 + 7,09
-Gv lưu ý ấn dấu “.” (thay cho dấu phẩy).
-Gv y/c hs tự nêu ví dụ:
6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A

-Nêu những bộ phận trên máy tính.
-Nhóm trưởng chỉ từng bộ phận cho các
bạn quan sát.
-Nêu công dụng của từng nút.
-Nêu bộ phận mở máy ON – Tắt máy OFF
-1 học sinh thực hiện.
- Để tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các
phím sau:

-Gv hướng dẫn hs thực hiện theo hướng
dẫn sgk.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm Trên màn hình xuất hiện: 32,39.
1.a. 126,45 + 796,892 = 923,342
bài tập và thử lại bằng máy tính.
b. 352,19 – 189,471 = 162,719
+Bài 1:gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
c. 75,54 x 39
= 2946,06
-Gv cho hs tự làm bài,4 hs lên làm bảng
d. 308,85 : 14,5
= 21,3
lớp và trình bày cách làm.

-Gv cho cả lớp nhận xét,́n nắn.
-Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi.
-Gv nhận xét,chữa bài.
+Bài 2: gv cho hs nêu và xác định y/c của
3
5
bài.
2.
= 0,75
;
= 0,625
4
8
-Gv cho hs tự làm bài và trình bày kết quả
6
5
= 0,24
; 40 = 0,125
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
25
-Gv nhận xét,chữa bài.
3.Củng cố,dặn dị:
-Gv cho hs mơ tả máy tính bỏ túi.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: “Sử dụng máy tính bỏ túi để
giải tốn tỉ sớ phần trăm”.
..................................................................................
Tiết 4 : Tập làm văn
ƠN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN
I. Mục tiêu:

-Hs TB,yếu biết điền đúng vào một lá đơn in sẵn.
-Hs khá ,giỏi viết được đơn xin phép hoặc đơn xin học môn tự chọn đúng thể thức ,đủ nội
dung cần thiết.Chọn từ ,đặt câu chính xác,ngắn gọn khi viết đơn.
II.Đờ dùng:
+ Bảng phụ ghi sẵn mẫu đơn.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gv cho hs đọc lại biên bản họp tổ tiết -đọc biên bản họp tổ tiết trước.
trước.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.


2. Bài mới:
*Hoạt động 1:giới thiệu bài:
-lắng nghe,nhắc lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập:
+Giáo viên cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 -nêu và nắm y/c của bài.
-Gv cho hs lựa chọn đơn.
-tiếp nối nhau nêu nội dung mình chọn.
-Gv treo bảng phụ ghi sẵn mẫu đơn.
-quan sát.
-Gv cho hs tự làm bài và nêu kết quả.
-làm bài theo hướng dẫn của gv.
-Gv nhận xét,uốn nắn:
-tiếp nới nhau trình bày kết quả.
+ Những ưu điểm chính nội dung đơn, -lắng nghe,rút kinh nghiệm cho bài làm của
trình bày

mình.
+ Những thiếu sót hạn chế.
-Gv hướng dẫn từng hs sửa lỗi.
-Gv hướng dẫn hs sửa lỗi chung.
-lắng nghe.
-Giáo viên nhận xét.
3.Củng cớ, dặn dị:
+Nêu cảm nghĩ của em sau khi học xong
bài này?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
......................................................................................
Tiết 5 : Đạo đức
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh.
- Nêu được lợi ích của việc hợp tác với mọi người trong công việc chung.
- Kỹ năng : Hợp tác với bạn bè trong các họat động của lớp, của trường.
- GDHS : Có thái độ mong ḿn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi
người trong các công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
*KNS:Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và
người khác.
-Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai,các hành vi thiếu tinh
thần hợp tác).
-Kĩ năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình
huống).
II.Đờ dùng:
-Phiếu thảo ḷn nhóm.
III.Các hoạt đợng dạy học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Tại sao cần phải hợp tác với mọi người?
-Kể về việc hợp tác của mình với người -trả lời.
khác.
-lắng nghe.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
2Bài mới:


*Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
* Hoạt động 2: Thảo ḷn nhóm đơi làm
bài tập 3 (SGK):
*KNS: Có kĩ năng hợp tác với bạn bè
trong các hoạt động của lớp,của trường.
-Gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
-Gv cho hs thảo ḷn và làm bài theo
nhóm đơi.
-Gv cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo ḷn.
-Gv cho các nhóm khác nhận xét,́n
nắn,bổ sung.
-Gv nhận xét,kết ḷn: Tán thành với
những ý kiến a, d, không tán thành các ý
kiến b, c.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài 2:
*KNS:Kĩ năng ra quyết định(biết ra quyết
định đúng để hợp tác có hiệu quả trong
các tình huống).
-Gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.

-Gv cho hs tự làm bài và nêu kết quả.
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
-Gv nhận xét,kết luận: Việc làm đúng
tương ứng với nội dung a, những việc làm
sai tương ứng với nội dung b, c.
*Hoạt động 4: Hướng dẫn hs làm bài tập4:
-Gv cho hs nêu và xác định y/c của bài.
-Gv cho hs thảo ḷn theo nhóm 4.
-Gv cho đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Gv cho các nhóm khác nhận xét ,́n nắn.
-Gv nhận xét,chốt lại.

-lắng nghe,nhắc lại.

-nêu và xác định y/c của bài.
-thảo ḷn theo nhóm đơi.
-đại diện nhóm trình bày kết quả.
-các nhóm khác nhận xét,́n nắn.
-lắng nghe.

-nêu và xác định y/c của bài.
-tự làm bài và nêu kết quả.
-cả lớp nhận xét,uốn nắn.
-lắng nghe.

-nêu và nắm y/c của bài.
-thảo luận theo nhóm 4.
-đại diện nhóm trình bày kết quả.
a.Tổ 2 cần phân công cụ thể cho từng
thành viên như chuẩn bị cây hoa, gấp

hoa giấy, viết nội dung câu hỏi vào hoa,
phân cơng người dẫn chương trình …
Trong q trình thực hiện thì hỡ trợ, giúp
đỡ nhau, phới hợp với nhau…
b. Hà cần bàn bạc với ba má để tham gia
chuẩn bị và tự làm những việc như đặt
chuông báo thức, tự gấp quần áo, đồ đạc
của bản thân, giúp ba má các công việc
vừa sức.

-Gv yêu cầu học sinh thực hiện nội dung 1
ở phần thực hành.
3.Củng cố dặn dị :
+Em cần phải làm gì sau bài học này?
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà ứng dụng những điều đã học,xem,
Chuẩn bị bài sau.
...........................................................................................................................


Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014
Tiết 2 : Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ CÂU
I.Mục tiêu:
-Hs TB,yếu làm được ít nhất bài tập 1,có thể làm đúng bài tập 2.
-Hs khá,giỏi làm được cả 2 bài tập.
- Kiến thức : Tìm được ít nhất một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, mọt câu khiến và
nêu được dấu hiệu của kiểu câu đó .
- Kĩ năng : Phân loại được các kiểu câu kể ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì? ), xác dịnh
được CN,VN trong từng cầu theo y/c của BT2.

- Giáo dục học sinh sử dụng từ chính xác , hay khi đặt câu .
II.Đồ dùng:
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
+Hãy nêu nội dung,ý nghĩa của các câu - nêu theo y/c của gv.
thành ngữ ,tục ngữ ở tiết trước.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2. Bài mới :
*Hoạt động 1 :giới thiệu bài :
-lắng nghe,nhắc lại.
*Hoạt động 2 :Hướng dẫn hs làm bài tập:
+Bài 1: gv cho hs nêu và nắm y/c của bài. 1.a. +Câu hỏi: Nhưng vì sao cô biết cháu
-Gv cho hs tự làm bài và nêu kết quả.
cóp bài của bạn ạ?
-Gv cho cả lớp nhận xét,́n nắn.
+Câu kể: Cháu nhà chị hơm nay cóp bài
-Gv nhận xét,chớt lại.
kiểm tra của bạn ạ.
+Câu cảm: Thế thì đáng buồn quá!
+Câu khiến: Em hãy cho biết đại từ là gì.
*Dấu hiệu:
+Câu hỏi: dùng để hỏi điều chưa biết,ći
câu có dấu chấm hỏi.
+Câu kể: dùng để kể sự việc,ći câu có
dấu chấm hoặc dấu hai chấm.
+Câu cảm: dùng để bộc lộ cảm xúc,trong

câu có các từ q,đâu,ći câu có dấu
chấm than.
+Câu khiến: nêu yêu cầu,đề nghị.
+Bài 2: gv cho hs nêu y/c và nội dung bài. 2.+Ai làm gì:
-Gv cho hs nhắc lại các kiểu câu kể.
Cách đây không lâu / lãnh đạo hội đồng
-Gv cho hs thảo luận theo nhóm 4.
Trạng ngữ
Chủ
-Gv cho đại diện nhóm trình bày kết quả. thành....Anh / đã quyết ...đúng chuẩn.
-Gv cho hs nhận xét,uốn nắn.
ngữ
Vị ngữ
-Gv nhận xét,chốt lại.
+Ai thế nào:
Số công chức trong thành phố / khá đông.


Chủ ngữ

Vị ngữ

+Ai là gì:
Đây / là một biện pháp mạnh nhằm giữ
CN
Vị ngữ
gìn sự ...Anh.
3.Củng cớ,dặn dị:
+Có mấy kiểu câu kể,đó là những kiểu
nào?

-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
............................................................................
Tiết 3 : Toán
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TỐN TỈ SỚ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỡ trợ giải các bài tốn về tỉ sớ phần trăm.
- Giáo dục học sinh tính tốn cẩn thận , chính xác .
-Hs TB,yếu làm được ít nhất bài 1,2 có thể làm được bài tập 3.
-Hs khá,giỏi làm được cả 3 bài tập.
II.Đờ dùng:
- Máy tính bỏ túi.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gv cho hs mô tả máy tính bỏ túi.
-mơ tả theo y/c của gv.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1 : giới thiệu bài:
-lắng nghe,nhắc lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ơn tập
các bài tốn cơ bản về tỉ sớ phần trăm kết
hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ
túi:
-Gv hướng dẫn hs sử dụng máy tính để tính tỉ
sớ phần trăm.
*VD1: Tính tỉ sớ phần trăm của 7 và 40.

- nêu cách tính.
-Cho HS nêu cách tính theo quy tắc:
- sử dụng máy tính để tính theo sự h+Tìm thương của 7 và 40.
ướng dẫn của gv.
+Nhân thương đó với 100
Tìm thương của 7 và 40
-GV hưng dẫn: Bước thứ 1 có thể sử dụng
7 : 40 = 0,175
máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và suy ra +Nhân thương đó với 100
kết quả.
0,175 x 100 = 17,5
*VD 2: Tính 34% của 56
7 : 40 = 0,175 = 17,5%
-Mời 1 HS nêu cách tính
-HS nêu: 56 x 34 : 100
-Cho HS tính theo nhóm 4.
-HS thực hiện bằng máy tính theo nhóm
-HS nêu kết quả, GV ghi bảng. Sau đó nói: ta 4.


có thể thay thế 34 : 100 bằng 34%. Do đó ta
có thể ấn phím nh nêu trong SGK.
*VD 3: Tìm một sớ biết 65% của nó bằng 78
-Mời 1 HS nêu cách tính.
-GV gợi ý cách ấn các phím để tính.

56 x 34% = 56 x 34 : 100
= 19,04
Vậy : 34% của 56 là 19,04


- HS nêu: 78 : 65 x 100
-HS thực hiện bằng máy tính theo nhóm
78 : 65% = 78 : 65 x 100
= 120
Vậy sớ cần tìm là : 120
1.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh thực hành Trường
Số hs Số hs Tỉ số %
trên máy tính bỏ túi.
nữ
+Bài 1: Dùng máy tính tính kết quả và ghi An Hà
612
311
50,81%
vào bảng thống kê :
-Gv cho hs nêu yêu cầu.
An Hải
578
298
50,86%
-Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm
máy tính , một em ghi vào nháp. Sau đó đổi
714
356
49,85%
lại để kiểm tra kết quả.
An Dương
-Gv cho hs trình bày kết quả,cả lớp nhận
807
400

49,56%
xét,́n nắn.
An Sơn
-Gv nhận xét,chữa bài.
2.
+Bài 2 : gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
Thóc (kg)
Gạo (kg)
-Gv cho hs thảo luận và làm bài theo nhóm 4.
100
69
-Gv cho đại diện nhóm trình bày cách làm.
150
103,5
* Cách tính :
125
86,25
150 x 69 :100 = 103,5kg
110
75,9
125 x69 : 100 = 86,25kg
88
60,72
-Gv cho cả lớp nhận xét,uốn nắn.
-Gv nhận xét,nhắc lại cách làm.
3.a.5000 000 đồng
+Bài 3: gv cho hs nêu và nắm y/c của bài.
b.10 000 000 đồng
-Gv cho hs tự làm bài và nêu kết quả.
c. 15 000 000 đồng.

-Gv cho cả lớp nhận xét,́n nắn.
-Gv nhận xét,chữa bài.
3.Củng cớ,dặn dị:
-Gv cho hs nhắc lại cách làm ở bài tập 3.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
..........................................................................................
Tiết 4 : Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Chọn được mẫu chuyện nói về những người biét sống đẹp, biết mang lại
niềm vui, hạnh phúc cho người khác .
-Hs TB,yếu kể lại được rõ ràng ,đủ ý,biết trao đổi về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện.


-Hs khá,giỏi tìm được truyện ngồi sgk,kể một cách tự nhiên ,sinh động tự rút ra nội dung
ý nghĩa câu chuyện mình vừa kể.
II.Đờ dùng:
-Một sớ câu chuyện theo chủ đề của bài.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
+Kể lại buổi sum họp đầm ấm của gia đình -kể theo y/c của gv.
em.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1: giới thiệu bài:
-lắng nghe,nhắc lại.

*Hoạt động 2: Hướng dẫn hs tìm hiểu đề:
-Gv cho hs nêu y/c của đề.
-nêu và nắm y/c của bài.
-Gv gạch dưới những từ quan trọng trong
đề bài.
-Gv cho hs đọc thầm gợi ý và tìm cho -đọc thầm gợi ý .
mình câu chuyện đúng đề tài ,sắp xếp lại
các tình tiết cho đúng với diễn biến trong
truyện.
-Gv cho hs lần lượt nêu tên truyện mình -tiếp nới nhau nêu tên truyện mình chọn
chọn kể.
kể.
-Gv lắng nghe,giúp hs chọn đúng.
-chọn theo hướng dẫn của gv.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn hs thực hành kể
và trao đổi về nội dung câu chuyện:
-Gv cho hs luyện kể theo nhóm với những -luyện kể theo nhóm : những hs có chung
hs có chung lựa chọn và trao đổi về nội lựa chọn,trao đổi về nội dung,ý nghĩa câu
dung,ý nghĩa câu chuyện.
chuyện mà nhóm mình chọn kể.
-Gv cho đại diện các nhóm thi kể và nêu -đại diện nhóm thi kể và nêu nội dung,ý
nội dung,ý nghĩa truyện mình vừa chọn kể. nghĩa truyện mình chọn kể.
-Gv cho cả lớp nhận xét,bình chọn.
-cả lớp nhận xét,bình chọn.
-Gv nhận xét,tuyên dương những nhóm kể -lắng nghe.
hay,sáng tạo tìm được những câu chuyện
ngồi sgk.
3.Củng cớ,dặn dị:
+Các câu chuyện em vừa kể ḿn nói với
em điều gì?

-Nhận xét tiết học.
-Về nhà kể lại chuyện cho người thân
nghe,chuẩn bị bài sau.
........................................................................
Tiết 5 : Địa lí
ƠN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Biết hệ thớng hóa các kiến thức về dân cư, các nghành kinh tế của nước ta


ở mức độ đơn giản.
- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước
ta
- Biết hệ thớng hóa các kiến thức đó học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản: đặc điểm chính của các yếu tớ tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.
- Kĩ năng : Nêu tên và chỉ được vị trí một sớ dãy núi , đồng bằng, sơng lớn, các đảo,
quần đảo của nước ta trên bản đồ
- Giáo dục học sinh yêu mến quê hương - đất nước .
II. Đờ dùng :
-Bản đồ địa lí Việt Nam.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Xác định và mơ tả vị trí giới hạn của - thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
nước ta trên bản đồ.
-Gv nhận xét tiết kiểm tra.
-lắng nghe.
2. Bài mới:

*Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- tô màu vào lược đồ để xác định giới hạn
Giáo viên phát phiếu học tập cho học phần đất liền của Việt Nam.
sinh.
- Điền tên: Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia,
- Giáo viên sửa chữa những chỡ cịn sai.
Biển Đơng, Hoàng Sa, Trường Sa và lược
* Hoạt động 3: Hoạt động nhóm:
đồ.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm - thảo ḷn nhóm, trình bày kết quả.
theo câu hỏi.
+Nêu đặc điểm chính của địa hình, khí + Địa hình: 3/4 diện tích phần đất liền là
hậu, sơng ngịi đất và rừng của nước ta.
đồi núi và 1/4 diện tích phần đất liền là
đồng bằng.
+ Khí hậu: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa,
nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa.
+ Sơng ngịi: có nhiều sơng nhưng ít sơng
lớn, có lượng nước thay đổi theo mùa.
+ Đất: có hai loại đó là đất ph era lít và đất
phù sa.
+ Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.
+ Nêu đặc điểm về dân sớ nước ta.
- Nước ta có số dân đông đứng thứ 3 trong
các nước ở Đông Nam á và là 1 trong
những nước đông dân trên thế giới.
+ Nêu tên 1 sớ cây trồng chính ở nước ta? - Cây lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp như
Cây nào được trồng nhiều nhất?

cà phê, cao su, … trong đó cây trơng chính
là cây lúa.
+ Các ngành công nghiệp nước ta phân bố - Các ngành công nghiệp của nước ta phân
ở đâu?
bố chủ yểu ở các vùng đồng bằng và ven



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×