Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.59 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 1
NGHĨA HÀNH

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MƠN TỐN LỚP 11
NĂM HỌC 2107 – 2018
(Thời gian làm bài 120 phút)

Bài 1 (9điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
4
2
4
2
a/ ( x  x  2)( x  3x  18) 0
3
3
b/ x  2 5 5 x  2
3
2
 y  y x  3 x  6 y 0
 2
 x  xy 3

c/
Bài 2 (3điểm) . Giải phương trình lượng giác sau :
1
cos6x – cos4x + cos2x = 2

Bài 3 (4điểm) .Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình vng ABCD , trung
11 1
; )


điểm của BC là điểm M( 2 2 . N là điểm trên cạnh CD sao CN = 2ND,

đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0 .
0

a/ Chứng minh góc MAN 45 .
b/ Tìm toạ độ của đỉnh A .
Bài 4 (4điểm) . Cho tam giác ABC bất kỳ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :

P cot

A
B
C
cot cot
2
2
2.

................HẾT..............
ĐÁP ÁN MƠN TỐN HSG LỚP 11
Bài 1 : (9đ)
a/ (3điểm) * PT đã cho tương đương
( x 2  1)( x 2  2)( x 2  3)( x 2  6)  20 x 4 0
4

2

4


2

(1,0)

4

 ( x  7 x  6)( x  5 x  6)  20 x 0 (1)
* Vì x = 0 khơng phải là nghiệm của (1) nên
6
6
( x 2  2  7)( x 2  2  5)  20 0
x
x
(1) 
6
t x 2  2
x , dễ thấy t  0
* Đặt

(0,5)

(2)

(0,5)


 t  3(l )

2

 t 5
PT (2) trở thành (t  7)(t  5)  20 0  t  2t  5 0
(0,5)
2
 x 2
 x 2
t 5  x 2  6 x 5  x 4  5 x 2  6 0   2

 x 3 (0,5)
 x 3
* Với
………………………………………………………………………………
………..
 x3  5u  2(1)
 3
3
u

5
x

2
b/ (3đ) * Đặt
, ta có hệ pt u  5 x  2(2)
(1đ)
*Trừ (1) cho (2) theo vế ta có
u 3  x 3  5(u  x) 0  (u  x)(u 2  x 2  ux  5) 0 (3)

x
3

u 2  x 2  ux  5 (u  )2  x 2  5  0x, u
2
4

nên (3)  u x
(1đ)
 x 2
x3  5 x  2 0  
 x  1  2
*Thay u = x vào (1) ta được
(1đ)
………………………………………………………………………………
……….
 y 3  y 2 x  3x  6 y 0(1)
 2
c/ (3đ) Giải hệ pt  x  xy 3(2)
3  x2
3
x y
x và
x
*Từ (2) ta thấy x 0 nên (2)
2
* Khi đó (1)  y ( x  y )  6( x  y )  9 x 0
9  6x2  x4
3
(

6).
 9 x 0  4 x 4  12 x 2  9 0

2
x
x
 y

(1đ)

(1đ)

3
6
6
 x 2   x 
y 
2
2 Từ đó tính được
2
*
6 6
6
6
( ; ),(
;
)
2
2
2
2
Vậy nghiệm của hệ là
(1đ)

………………………………………………………………………………
……….
Bài 2 (3đ)
* Với đk sinx 0(*) thì Pt đã cho tương đương với Pt


1
sin 2 x.cos6 x  sin 2 x.cos4 x  sin 2 x.cos2 x  sin 2 x
2
1
1
1
1
 (sin8 x  sin 4 x)  (sin 6 x  sin 2 x)  sin 4 x  sin 2 x
2
2
2
2
 x k (l )
 8 x 6 x  k 2
 sin8 x sin 6 x  



 x   k (a)
 8 x   6 x  k 2
14
7

(1,5)


(1đ)



7l  1
 k 2 l  2k  1 7l  k 
7
7
2
* Công thức nghiệm (a) thoả đk (*)
Với k , l   thì l 2t  1 suy ra k 7t  3, t  




x   k (k  , k 7t  3, t  )
14
7
Vậy nghiệm của PT là

(0,5)
...........................................................................................................................
...............
Bài 3(4đ)
a/ *Đặt AB = a , tính được

cos MAN





2

2

AN 

a 10
a 5
5a
, AM 
, MN 
3
2
6

(1,0)

2

AM  AN  MN
1


 MAN
450
2 AM . AN
2


(1,0)

b/ A  AN  A( m; 2m  3) , gọi H là hình chiếu của A trên AN
3
3 10
MA MH . 2 
5 Suy ra
2
 m 1
 A(1;  1)
11
7
45
 (m  ) 2  (2m  ) 2   

2
2
2
 m 4 . Suy ra  A(4;5)
AH d ( M , MN ) 

(1,0)

(1,0)
......................................................................................................................
...............
Bài 4 (4đ)
 Chứng minh

M tan


A
B
B
C
C
A
.tan  tan .tan  tan .tan 1
2
2
2
2
2
2

 AD bất đẳng thức Cơ si ta có
(1,5)

1 M 3 3 tan 2

A
B
C
3
tan 2 tan 2 
3
2
2
2
P2


(1,0)


2
 Suy ra P 27  P 3 3 , P 3 3  A B C Vậy MinP 3 3
(1,5)

...................HẾT..................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×