Ngày soạn: 24/11/2017
Ngày dạy: 04/12/2017
Tuần: 16
Tiết: 36
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận(40%).
III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm)
Cấu trúc đề thi
u cầu lập trình trên máy tính bằng ngơn ngữ Free Pascal các bài tốn sau:
Bài tốn 1: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình tính điểm trung
bình mơn các mơn học Tốn, Văn, Anh với điểm các môn học được nhập từ bàn phím.
- Bước 1: Đọc điểm các mơn Tốn, Văn, Anh từ bàn phím.
- Bước 2: Tính điểm trung bình (Toán + Văn + Anh)/3.
- Bước 3: In kết quả “Điểm trung bình” ra màn hình.
- Bước 4: Dừng, chờ xem kết quả.
- Bước 5: Kết thúc.
Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas
Bài toán 2: (2 điểm) Cho thuật tốn sau, Em hãy viết chương trình nhập hai số
nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm.
- Bước 1: Đọc hai số nguyên a, b từ bàn phím.
- Bước 2: Kiểm tra Nếu a lớn hơn b thì In ra màn hình “b, ,a”. Ngược lại thì In ra màn
hình “a, ,b”.
- Bước 3: Dừng, chờ xem kết quả.
- Bước 4: Kết thúc.
Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas
Lưu ý: Tạo một thư mục riêng ghi họ tên lớp để lưu bài. Ví dụ: HaBinh8A1
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Phần thực hành:
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Đáp án chi tiết
Program Baitoan;
Uses Crt;
Var toan, van, anh, tin, tb: Real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap diem toan: ’); Readln(toan);
Writeln(‘Nhap diem van: ’); Readln(van);
Writeln(‘Nhap diem anh: ’); Readln(anh);
tb:=(toan+van+anh)/3;
Writeln(‘Diem trung binh mon= ’,tb); Readln;
End.
Program Sap_xep;
Uses crt;
Var a, b: integer;
Biểu điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Beign
Clrscr;
Write(‘nhap so a: ’); Readln(a);
Write(‘nhap so b: ’); Readln(b);
If a < b then writeln(a, ‘ ’, b) else writeln(b, ‘ ’, a);
Readln;
End.
0.25 điểm
0.25 điểm
1.0 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng
số học
sinh
Điểm >=5
Số
Tỷ lệ
lượng
THỐNG KÊ ĐIỂM THI
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Số
Số
Tỷ lệ
Tỷ lệ
lượng
lượng
Điểm từ 0 - 3
Số
Tỷ lệ
lượng
8A1
8A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................