KIỂM TRA HỌC KÌ I
MA TRẬN KHUNG
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Tổng
Nhận biết
TNKQ TL
Chủ đề 1:
Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ.
- Số câu hỏi
- Số điểm
Chủ đề 2: Lũy
thừa với số mũ
tự nhiên. Nhân,
chia hai lũy thừa
cùng cơ số
- Số câu hỏi
- Số điểm
Chủ đề 3: tỉ lệ
thức – tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau
- Số câu hỏi
- Số điểm
Chủ đề 4 đại
lượng tỉ lệ thuận
– nghịch
- Số câu hỏi
- Số điểm
Chủ đề 5: Hàm
số
- Số câu hỏi
- Số điểm
Chủ đề 6:đồ thị
hàm số
- Số câu hỏi
- Số điểm
Chủ đề 7: đường
thẳng // và
đường vng
góc
- Số câu hỏi
- Số điểm
Chủ đề 8: Tam
giác
Số câu hỏi
- Số điểm
Tổng câu
Tổng điểm
Thông hiểu
TNKQ TL
Vận dụng thấp
TNKQ TL
3
0,75
Vận dụng cao
TNKQ TL
1
0,25
TL
4
1
2
0,5
2
0,5
1
0,25
1
1
1
0,25
1
1
0,5
1
0,5
1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
0,25
1
1
3
0,75
1
5
0,25
1(a,b
,c,d,
e).
1,25
0,25
1,25
1
0,25
1
0,75
1
0,25
1
0,75
1
0,25
3
0,75
TNKQ
7
1,75
2
0,5
2
2
9
5
4
1
3
0,75
1
0,5
2
0,75
4
3
1
0,25
27
10
MA TRẬN ĐỀ THI (BẢNG MÔ TẢ)
Chủ đề
Chủ đề 1:
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Câu
Mức độ
Mơ tả
1
2
Tính được tổng hai số hữu tỉ âm
2
3
3
2
4
2
5
1
Vận dụng cơng thức tính tơng hai
số Q để viết chúng dưới dạng tổng
quát
Vận dụng thứ tự thực hiện các phép
tính để tính tổng, tích hai hay nhiều
số Q
Vận dụng thứ tự thực hiện các phép
tính có dấu ngoặc để tính thương,
tích hai hay nhiều số Q.
Dựa vào cơng thức, nhận biết được
tích của hai lũy thừa cùng cơ số
6
1
7
1
8
3
9
3
10
4
11
2
Chủ đề 5: Hàm số
12
2
Chủ đề 6:đồ thị hàm số
13
2
Chủ đề 7: đường thẳng // và đường
vuông góc
14
2
15
3
16
3
Chủ đề 2: Lũy thừa với số mũ tự
nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số
Chủ đề 3: tỉ lệ thức – tính chất dãy
tỉ số bằng nhau
Chủ đề 4 đại lượng tỉ lệ thuận –
nghịch
TỰ LUẬN
Dựa vào công thức, nhận biết được
thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được định nghĩa tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất tổng của dãy tỉ
số bằng nhau để từ một tỉ lệ thức ta
suy ra một tỉ lệ thức khác
Vận t/c hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm
đại lượng chưa biết
Tìm được số vòng quay của kim
giờ khi biết số vòng quay của kim
phút
Vận dụng định nghĩa hai đại lượng
TLN để biễu diễn y theo x .
Tính được giá trị của hàm tại giá trị
của biến bất kì
Tìm hồnh độ của điểm khi biết
điểm đó thuộc đồ thị hàm số đã cho
Xác định được tên cặp góc với hình
cho trước
Cặp đường thẳng // cắt hai đường
thẳng // biết số đo một góc, dùng
mối quan hệ tìm số đo góc theo u
cầu
Vận dụng t/c vng góc và //, tính
số đo góc theo yêu cầu.
CÂU1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
Tính được giá trị hàm tại từng giá trị của biến
Vận dụng tính chất tổng của dãy tỉ số bằng nhau
Biết vẽ tam giác trên mặt phẳng tọa độ với các tọa độ điểm cho trước
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, chứng minh hai cạnh, góc
bằng nhau
THAM KHẢO
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ
TRƯỜNG THCS TRUNG THẠNH
HỌ VÀ TÊN:..........................................
LỚP:..............
ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2017-2018)
NGÀY KIỂM TRA: ...../...../ 2017
MƠN: TỐN 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Hãy chọn phương án trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái của các phương
án trả lời.
7
Câu 1: Số 12 là tổng của hai số hữu tỉ âm:
1 3
1 1
.
A. 12 4
B. 4 3 .
a a
Câu 2: Tổng b b 1 bằng
a
A. b(b 1) .
B. 0.
2 1 6
.
Câu 3: kết quả của phép tính 3 3 10 là
6
7
.
A. 10 .
B. 15
7 5 11
: .
4
8 16 là
Câu 4 : kết quả của phép tính
77
77
.
.
A. 80
B. 20
77
77
.
.
C. 320
D. 40
1 4
.
12 6
C.
1 3
.
D. 6 2
1
C. b(b 1) .
2ab 1
D. b(b 1) .
7
.
C. 15
6
.
D. 10
2
8
Câu 5: kết quả của phép nhân 4 .4 là:
16
10
A. 4 .
B. 4 .
8
2
Câu 6.1: : kết quả của phép nhân 4 : 4 là:
4
6
A. 1 .
B. 1 .
10
C. 16 .
10
C. 4 .
16
D. 16 .
6
D. 4 .
a c
a, b, c, d o
Câu 7:Từ tỉ lệ thức b d
ta suy ra
a b
;
A. d c .
a b
;
B. c d .
a c
Câu 8: Nếu b d thì ta có
a a c
a ac
.
.
A. b b d .
B. b bd .
d a
;
C. c b .
b d
;
D. c a .
a ac
.
C. b b d .
a a c
.
D. b b d .
1
.
Câu 9:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x =-5 thì y= 2 Khi y=5 thì giá
trị tương ứng của x là
1
.
B. 50
1
.
D. 50
A. 50.
C. -50.
Câu 10: Trên một chiếc đồng hồ, khi kim giờ quay đúng 3 vịng thì số kim phút quay được là
bao nhiêu vòng?
A. 15.
B.36.
C.180.
D.2160.
Câu 11: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = -5 . Khi đó, biểu
diễn y theo x ta được
30
y
.
x
A.
5
y
.
6x
C.
y f x 3 x 2 1.
B. y 30x. .
5
y x.
6 .
D.
Câu 12: Hàm số
Khi đó
A. f(-1)=2.
B. f(-2) =-13.
C.f (-3) =27.
D.f (0) = 0.
Câu 13: Cho biết điểm M (a;-0,2) thuộc đồ thị hàm số y= 4x. Khi đó, a bằng
A.-1.
B.-0,5.
C. -0,05.
D. 0,05.
Câu 14: Cho hình bên , khi đó
A. N 1 và M 1 là hai góc so le trong.
B. N 2 và M 2 là hai góc động vị .
C. N 3 và M 3 là hai góc so le trong.
C. N 4 và M 1 là hai góc so le trong.
Câu 15: Cho hình bên ( hai đường thẳng FE, GH song song với nhau, hai đường thẳng FG, EH
song song với nhau). Khi đó, số đo x là
A.
B.
C.
D.
350.
1450
1550.
550.
Câu 16: Cho hình bên,( đường thẳng t vng góc với cả hai đường thẳng m và n). Khi đó số đo của
góc K1 bằng
A. 670.
B. 900.
C. 1130.
D. 130.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,25 điểm)
Cho hàm số y=f(x) = 2x2-5. Hãy tính f(1); f(2); f(0); f(-2); f(-1).
Câu 2: (1,0 điểm)
3
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 280m và tỉ số giữa hai cạnh của chúng bằng 4 .
Tính diện tích miếng đất đó.
Câu 3: (0,75 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(-3;4), B(-3;1), C(1;-1).
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho góc xOy khác góc bẹt. lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy điểm C, D
thuộc tia Oy sao cho OC=OA, OD=OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a. AD = BC
b. EAB ECD
c. OE là tia phân giác của góc xOy.
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MƠN TOÁN 7
NĂM HỌC 2017 – 2018
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đáp án B A B D B D B C C B A A
13
B
14
D
15
B
16
C
II/ TỰ LUẬN (6 điểm):
CÂ
U1
1
2
NỘI DUNG
ĐIỂ
M
F(1) = -3
0,25
F(-2) = 3
0,25
F(0) =-5
0,25
F(2) = 3
0,25
F(-1) = -3
0,25
Gọi x, y lần lược là hai cạnh của HCN
Ta có : x+y = 180 :2 =140 và x/3 = y/4
0,5
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta được
X= 60 và y=80
Diện tích HCN là : 2400m2
3
0,5
0,75
4
0,5
OAD OCB (c g c )
A, chứng minh AD BC
1
EAB ECD (g c g)
1
OAE OCE (c c c)
AOE COE
0,5
B, chứng minh
C, chứng minh
Suy ra OE là phân giác của góc xOy
The and