Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bai kiem tra dinh ki giua hoc ki 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.09 KB, 12 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MƠN : TỐN
LỚP : 5B
Bài kiểm tra viết
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và tên học sinh: .................................................................................................................... Lớp: 5B.
Trường Tiểu học Sơn Mai
Điểm

Nhận xét của giáo viên
…………………………………….….........................................

Chữ kí
Người coi thi

Chữ kí
Người chấm thi

……………………………………..….......................................

I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
1. Sè “ Hai mơi mốt phẩy tám mơi sáu viết là: M1 (0,5 )
A.201,806
B.21,806
C.21,86
D. 201,86
7
2 .Viết
dới dạng số thập phân ta đợc: M1 (0,5 đ)
10


A.0,7
B. 70,0
C.0,07
D. 0,7
3. Chữ số 5 trong số 12,059 có giá trị là: M1 (0,5 đ)
A. 5

5
B. 10

5
C. 100

5
D. 1000

4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong “ 7 dm2 4cm2 = … cm2 lµ: M2 (0,5 đ)
A.74
B. 704
C.740
D.7400
5. Mua 15 qun vë hÕt 45000 ®ång. Hái mua 40 qun vë nh thÕ hÕt bao nhiªu tiỊn?
M3 (0,5 )
A.120000
B. 240000
C. 675000
D. 15000
6. Một khu rừng hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ. M3 (0,5 )
Diện tích của khu rừng đó là:
A.13,05 ha

B.1,35 km2
300m
C.13,5 ha
D.0,135km2
450m

II. Phần tự luận:
7. Tính: M2 (2 đ)


5
1
a. 6 + 3
4
1
b. 5 - 6
5
c. 3 x 100
5
1
d. 7 : 3

=.........................................................................................................
= .........................................................................................................
=..........................................................................................................

= ........................................................................................................
8. Viết số thích hơp vào chỗ chấm: M2 ( 1,5 )
a. 1654m2 = .........ha.
16m2 50dm2= ..........m2

b. 35m 23cm ............m;

51dm 3cm = ................dm

1
5 giờ

c.
= ….. phút , 3tấn125 kg = ……kg
9. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
a. Tính diện tích căn phòng ấy. (1.5đ)
b. Người ta lát gạch nền căn phòng ấy bằng gạch hình vng cạnh 4dm. Hỏi cần bao
nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng đó? M3 (1 đ)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
10. Tìm x:
150 - X x 5 + 18 = 118 M4 (1 đ)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


Đáp án:
A Phần trắc nghiệm : (3 điểm)


Khoanh đúng một đáp án được 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
C
B. Phần tự luận: 7 điểm

2
D

3
C

4
B

5
A

6
B

Câu 1 :(2 điểm) . làm mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
7
a. 6 ;


19
3
15
b. 30 ;
c. 20
d. 7 ;
Câu 2 :(1,5 điểm) . làm mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

a. 1654m2 = 0,1654ha.

16m 2 50dm2=16,5m2

b. 35m23cm =35,23m;
c.

1
5 giờ = 12 phút .

51dm3cm = 51,3dm
3tấn125 kg

=

3125kg

Câu 3: (2,5 điểm)
Chiều rộng của căn phòng : ( 0,75 điểm)
6 x 2/3 = 4 (m)
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:

(0,75điểm)
2
2
6 x 4 = 24 (m ) = 2400 dm
Diện tích viên gạch :
4 x 4 = 16 (dm2 )
Số viên gạch cần để lát đủ căn phòng là: (1 điểm)
2400 : 16 = 150 (viên)
Đáp số: 16 dm2
150 viên
Câu 10: (1 điểm)
150 - X
150 - X
150 - X
X
X
X
X

x
x
x
x
x

5 + 18 = 118
5
= 118 - 18
5
= 100

5
= 150 - 100
5
=
50
= 50 : 5
= 10

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA HKI – LỚP 5B


TT
1
2
3

Mức 1
Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu
3
0
2
1
1
1
08
Số học
Câu số 1,2,3 0

7
5
3
10
1 1
2
Đại lượng và đo Số câu
đại lượng
Câu số
4 8
Số câu
1 01
1
Yếu tố hình học
Câu số
6
9
Chủ đề

Tổng số câu
Tổng số

3

0
3

1

2

3

2

1
3

1
1

10
10

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 5B


Bài kiểm tra đọc:
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và tên học sinh: ........................................................................Lớp: 5B
Trường Tiểu học Sơn Mai
* ĐỌC HIỂU
RỪNG XUÂN
Trời xuân chỉ hơi lạnh một chút vừa đủ để giữ một vệt sương mỏng như chiếc
khăn voăn vắt hờ hững trên sườn đồi. Rừng hôm nay như một ngày hội của màu
xanh, màu xanh với nhiều sắc độ đậm nhạt, dày mỏng khác nhau. Những mầm cây bụ
bẫm còn đang ơ màu nâu hồng chưa có đủ chất diệp lục để chuyển sang màu xanh.
Những lá cời non mới thoáng một chút xanh vừa ra khỏi màu nâu vàng. Những lá sưa
mỏng tang và xanh rờn như mọt thứ lụa xanh màu ngọc thạch với những chùm hoa li
ti và trắng như những hạt mưa bay . Những chiếc lá ngõa non to như cái quạt lọc ánh

sáng xanh mờ mờ. Tất cả những sắt xanh non tơ ấy in trên nền xanh sẫm đậm đặc của
nhũng tán lá già,của những cây quéo, cây vải , cây dâu da, cây đa, cây chùm bao,…
Nhưng không phải chỉ có màu xanh mà thôi, giữa những đám lá sòi xanh, có những
đốm lá già còn rới lại đỏ như những viên hồng ngọc. Lác đác tren nhiều cành, còn có
những có lá già đốm vàng, đốm đỏ, đốm đỏ, đốm tím, và kìa, ở tận cuối xa, những
chùm hoa lại vàng lên chói chang như những ngọn lửa thắp sáng cả một vùng. Nắng
đậm dần lên chiếu qua các tầng lá đủ màu sắc rọi xuống tạo ra một vùng ánh sáng mờ
tỏ chỗ lam, chỗ hồng, có chỗ nắng chiếu vào những hạt xương tóe lên những tia ngũ
sắc ngời ngời như ta nhìn qua những ống kính vạn hoa .
Trong bầu ánh sáng huyền ảo ấy, hôm nay diễn ra buổi hội của một số lồi chim.
(Ngơ Qn Miện)
Khoanh tròn chữ cái trức câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong bài, sự vật nào được so sánh với chiếc khăn voan ?
a. Trời xuân
b. Vệt sương
c. Rừng xuân
Câu 2: Lá cây nào được so sánh với “ thứ lụa xanh màu ngọc thạch” ?
a. Lá cời
b. Lá ngõa
c. Lá sưa
Câu 3Cây nào sót lại đốm già đỏ như viên hồng ngọc ?
a. Cây sòi
b. Cây vải
c. Cây dâu da
Câu 4: Bài văn miêu tả cảnh nào ?M2
a. Cảnh ngày hội mùa xuân.
b. Cảnh ngày hội của các loài chim.
c. Cảnh rừng xuân.
Câu 5 Tìm trong bài:



a.Các tính từ chỉ màu sắc.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
c. Các từ láy.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
Câu 6: Gạch chân những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ tục ngữ sau:
a. Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
b. Chết vinh còn hơn sống nhục
c.Chân cứng đá mềm
Câu 7: . Gạch bỏ một từ không thuộc các nhóm từ đồng nghĩa sau:
a, lóng lánh, lấp lánh, lung lay, lấp lóa.
b, oi ả, oi nồng, ồn ã, nóng nực.
c, ỉ eo, ca thán, ê a, kêu ca.
Câu: 8 ( M4)
Cảnh rừng vào mùa xuân thật đẹp ! Em thích ảnh nào nhất ? Vì sao
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………….
……..………………………………………………………………………………......

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 5B
Bài kiểm tra viết



(Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và tên học sinh: ........................................................................Lớp: 5B
Trường Tiểu học Sơn Mai

Điểm

Nhận xét của giáo viên
…………………………………….….........................................

Chữ kí
Người coi thi

Chữ kí
Người chấm thi

……………………………………..….......................................

I.Chính tả: ( Nghe – viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “ Lương Ngọc
Quyến”. – SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1 trang 17 (Thời gian đọc – viết 15 phút).

II. Tập làm văn: Hãy viết một bài văn tả cảnh đẹp của quê hương em.



HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 -2017. LỚP : 5B
A Phần Kiểm tra đọc và đọc hiểu



I. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu
hỏi – thực hiện trong tiết ơn tập giữa học kì I.
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)
Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án A (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 5: a. Nâu hồng, xanh,nâu vàng, xanh rờn, trắng, xanh con, xanh sẫm, đỏ, vàng,
tím, lam hồng. (0,5 điểm)
b. hờ hững, bụ bẫm, li ti, mờ mờ, lác đác, chói chang, ngời ngời(0,5 điểm)
Câu 6: (1, điểm)
a. Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
b. Chết vinh còn hơn sống nhục
c.Chân cứng đá mềm
Câu 7: (1 điểm)
a, lóng lánh, lấp lánh, lung lay, lấp lóa.
b, oi ả, oi nồng, ồn ã, nóng nực.
c, ỉ eo, ca thán, ê a, kêu ca.
Câu 8: Hs chọn được hình ảnh mà mình thích và giải thích được vì sao?(1 điểm)
B.Phần Kiểm tra viết
I.Chính tả:(4 điểm)
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ, đúng mẫu, trình
bày đúng đoạn văn: 4 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,1 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ….
Trừ 0,5 điểm toàn bài.
II.Tập làm văn: (6 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 6 điểm:
- Viết được một bài văn tả về cảnh đẹp của quê hương em
theo đứng bố cục một bài văn(gồm có 3 phần: Mở bài, than bài và

kết bài)
- Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả;
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tùy theo mức đợ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết,… có
thể cho các mức điểm: 6- 5,5 – 5 – 4,5 – 4 – 3,5 - …
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKII – LỚP 3A


BÀI KIỂM TRA ĐỌC
TT
1

2

Chủ đề
Đọc
hiểu
văn
bản

Kiến
thức
văn
bản

Mức 1

Mức 2

Mức 3


TL

TN

Mức 4

TL

TN

Tổng

TN

TL

TN

TL

Số
câu

3

1

1


1

1

7

Số
điểm

1,5

1

0,5

1

1

5

Câu
số

1,2,3

6

4


5

8

Số
câu

1

1

Số
điểm

1

1

Câu
số

7

Tổng số câu

3

1

1


1

1

1

8

BÀI KIỂM TRA VIẾT
TT

Chủ đề

Mức 1
TN

1

2

Viết
chính
tả

TL

Mức 2
TN


Mức 3

TL

TN

Mức 4

TL

TN

Tổng

TL

Số
câu

1

1

Số
điểm

4

4


Câu
số

1

1

Viết
văn

Số
câu

1

1

Số
điểm

6

6

Câu
số

2

2


1

2

Tổng số câu

1




×