TUẦN 21
Thứ Hai ngày 22 tháng 01 năm 2018
Ông tổ nghề thêu (2tiết)
Tập đọc- Kể chuyện:
I. Mục tiêu:
Tập đọc:
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí
sáng tạo. (trả lời được các câu câu hỏi trong SGK)
Kể chuyện: Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
* Biết đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa bài đọc, bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc, gợi ý kể từng
đoạn.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
A. Bài cũ:(4’)
-Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
B. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc: (20’)
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
+Đọc từng câu:
- Hướng dẫn phát âm: triều đình, nhàn
rỗi.
+Đọc từng đoạn:
- Đính bảng phụ hướng đọc đoạn 3.
+Đọc trong nhóm:
- Theo dõi các nhóm đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (10’)
H: Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như
thế nào?
+Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế
nào?
HĐHS
- 2 em đọc bài: Chú ở bên Bác Hồ.
- Quan sát tranh
- Lắng nghe.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- Đọc nối tiếp câu lượt 2.
- 5 em đọc 5 đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc chú giải.
- Đặt câu với từ: nhập tâm, bình an vơ sự.
- Đọc nối tiếp đoạn lượt 2.
- Nhóm 4 em luyện đọc.
- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.
- Đọc thầm đoạn 1.
- Ơng học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tơm.
- Ơng đỗ tiến sĩ và làm quan to trong triều
đình.
- Đọc đoạn 2.
+Vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để
thử tài sứ thần VN?
- Trả lời.
+ Ở trên lầu ông đã làm gì để sống?
- Ơng đọc chữ trên bức trướng, hiểu ý người
+Ơng đã làm gì để khơng bỏ phí thờiviết. Ông đã bẻ dần tượng mà ăn.
gian?
- Trả lời.
+Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất - 1 em đọc đoạn 3, 4.
bình an vơ sự?
- Ơng ơm lọng nhảy xuống đất bình an vơ
sự.
+Vì sao ơng được suy tôn là ông tổ nghề - Đọc đoạn 5
thêu?
- Vì ơng đã truyền dạy cho dân nghề thêu.
+Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
- Trả lời.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại (10’)
- Đọc đoạn 3
- 2 em thi đọc.
- Nhận xét.
Hoạt động 4: Kể chuyện ( 20’)
1. Nêu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn kể chuyện:
+Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
+ Kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: ( 5’)
H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 2 em đọc toàn bài.
- Lớp nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu.
- 1 em kể mẫu đoạn 1.
- Thảo luận nhóm đơi
*Tiếp nối nhau đặt tên cho từng đoạn.
- Kể trong nhóm.
- 4 em thi kể trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
- Phát biểu nội dung bài.
Phần bổ sung :
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Tốn:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số.
- Giải tốn bằng hai phép tính.
- Tính tốn cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ
HS: Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A . Bài cũ:(4’)
- Chữa bài tập 4 tiết trước.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn học sinh giải bài tập
(28’)
- Nêu yêu cầu.
+Bài 1:
- Viết: 4000 + 3000
- Đọc bài mẫu.
- Hướng dẫn HS nhẩm:
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
- Tính nhẩm và nêu cách nhẩm các phép
4000 + 3000 = 7000
tính cịn lại.
+Bài 2:
Mẫu: 6000 + 500 = 6500
- Nêu cách cộng nhẩm.
- Lớp làm vào vở.
- 2 em chữa bài.
+Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- Tự làm bài vào vở.
- 2 em chữa bài.
- Theo dõi, giúp đỡ một số em.
- Chữa bài, nhận xét.
+Bài 4:
Tóm tắt.
432 l
Buổi sáng
?l
Buổi chiều.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Xem bài luyện tập.
- Đọc đề toán
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải:
Số lít dầu cửa hàng bán trong buổi chiều
là:
432 x 2 = 864 ( l)
Số lít dầu bán cả ngày là:
432 + 864 = 1296 (l)
Đáp số: 1296 l
Đạo đức:
Tôn trọng đám tang (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.
- Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của người khác.
* KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác. (Nói cách khác.
Đóng vai)
II. Chuẩn bị: GV: Tranh.
HS: Vở đạo đức.
II. Các hoạt động day hoc:
HĐGV
Hoạt động 1: Kể chuyện 12’
MT: HS biết vì sao cần phải tơn trọng
đám tang và thể hiện một số cách ứng xử
cần thiết khi gặp đám tang.
- GV kể
H: Mẹ Hoàng và một số người đi đường
đã làm gì khi gặp đám tang? Vì sao?
+ Hồng đã hiểu ra điều gì sau khi nghe
mẹ giải thích?
+ Qua câu chuyện em hiểu cần phải làm
gì khi gặp đám tang? Vì sao?
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt đông 2: Đánh giá hành vi. 10’
MT: HS biết phân biệt hành vi đúng với
hành vi sai khi gặp đám tang.
- Phát phiếu học tập.
- Nêu yêu cầu.
- Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận:
Hoạt động 3: Tự liên hệ. 12’
MT: HS biết tự đánh giá cách ứng xử
của bản thân khi gặp đám tang.
- Nêu yêu cầu.
- Nhận xét, tun dương các em có hành
vi tốt.
Dặn dị: 2’
- Thực hiện tôn trọng đám tang và nhắc
bạn bè cùng thực hiện.
- Nhận xét tiết học
HĐHS
- Lắng nghe.
-...dừng lại, đứng dẹp vào lề đường. Vì me
và những người đi đường tơn trọng người đã
khuất.
- Không nên chạy theo xem, chỉ trỏ, cười
đùa khi gặp đám tang.
- Trả lời.
- Thảo luận theo các câu hỏi trong phiếu sau
đó ghi Đ, S vào ơ trống.
- Trình bày kết quả và giải thích lý do.
- Tự liên hệ về cách ứng xử của bản thân.
- Trao đổi với các bạn trong lớp.
Tập làm văn*:
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp HS có năng lực học tập cịn hạn chế biết viết về một đoạn văn kể về buổi đầu
tiên em đi học làm em nhớ mãi.
- Rèn luyện kĩ năng đúng câu, sử dụng từ có nghĩa cho HS
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bài văn mẫu.
- HS: Vở
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1. Bài cũ: 5'
- Gọi 2 em lên bảng.
- 2 em đọc lại đoạn văn mình đã viết ở tiết
trước
- Nhận xét.
- Nhận xét bài viết của bạn
2. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1')
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập:(10')
- Treo bảng phụ
- 1 em đọc yêu cầu.
- Gợi ý về một đoạn văn kể về buổi đầu - Dựa vào những gợi ý của cô giáo HS viết
tiên em đi học làm em nhớ mãi.
về buổi đầu tiên em đi học làm em nhớ
.
mãi.
- HS có năng khiếu nói cho lớp nghe
- HD, giúp đỡ HS có năng lực học tập cịn - Đọc câu hỏi gợi ý.
hạn chế
- Tuyên dương các em viết đúng yêu cầu,
viết đúng câu văn.
Hoạt động 2:(13' )
- Nêu yêu cầu
- YC HS viết vào vở. Nhắc học sinh viết - Chú ý nghe.
đầy đủ câu
- Theo dõi giúp đỡ 1 số em.
- Nhận xét.(5')
3. Nhận xét, dặn dò: 2'
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét, dặn dò HS
- Dặn dị tiết học sau
Phần bổ sung :
.......................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tốn*:
Ơn luyện
I. Mục tiêu:
* Tiếp tục giúp HS có năng lực học tập cịn hạn chế:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính).
- Biết giải tốn có lời văn
* HS NK làm thêm một số bài tập.
- Giáo dục học sinh u thích mơn tốn, rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bảng con ghi các BT
- HS: Bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1. HDHS thực hành (35p)
Bài 1: Ôn luyện các bảng nhân, chia
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Đọc bảng nhân, chia 4, 6, 7, 8, 9 nối tiếp.
- YC thực hiện nối tiếp
- Nhận xét bạn
- Nhận xét, nhắc nhở, HD một số HS cịn
chậm
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính
- Treo bảng phụ
- 1 em đọc đề
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- HS nêu yêu cầu bài tập
- YC thực hiện nhẩm
- HS nhẩm nêu kết quả
- HD, uốn nắn, giúp đỡ những HS có năng - Nhận xét bạn
lực làm tốn cịn chậm
- Nhận xét
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Treo bảng phụ
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- 4 HS làm bảng lớp
- YC thực hiện vào vở
- Làm vào vở
- Nhắc nhở, HD, giúp đỡ một số HS còn - Nhận xét, chữa bài
chậm
Bài 4:
- Treo bảng phụ
Bài giải
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- YC thực hiện vào vở
- Nhắc nhở, HD, giúp đỡ một số HS còn
chậ
2. Củng cố - dặn dò HS
- Trò chơi đố vui
- Tham gia chơi sôi nổi
- Lưu ý giúp đỡ những HS học chậm cùng
tham gia chơi
Phần bổ sung :
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tập đọc *:
Ôn luyện tập đọc - kể chuyện bài tập đọc đã học
I. Mục tiêu:
- GV chọn và luyện đọc lại bài một số bài đã học cho HS.
- Kể chuyện: Kể lại được một đoạn của một câu chuyện.
* Kể lại được một đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
* KNS: Kiểm soát cảm xúc. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm. (Trải nghiệm. Thảo
luận cặp đôi - chia sẻ.)
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa bài đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HD HS luyện đọc - kể chuyện: (35’)
Hoạt động 3:
- Luyện đọc lại toàn bài
- HSNK đọc lại toàn bài
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Lưu ý nhắc nhở HS khi đọc cần chú ý
- HS NK đọc lưu lốt, trơi chảy, thể hiện
- Chú ý rèn luyện cho HS có năng lực học đúng tốc độ câu chuyện
tập về đọc còn chậm, cần phát âm đúng, rõ - Những HS đọc chậm tập đọc từng đoạn
ràng, ngắt nghỉ sau dấu câu
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Nhận xét, tuyên dương những HS có sự
tiến bộ trong học tập
Hoạt động 4: Kể chuyện:
1. Nêu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn học sinh kể:
+ Biết kể lại được từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh minh họa.
+ Kể trong nhóm.
+ Quan tâm, giúp đỡ những HS còn rụt rè,
chưa mạnh dạn kể chuyện
- Đọc yêu cầu
- Các nhóm dựng lại câu chuyện và kể
- 2 nhóm kể trước lớp. Nhận xét
- Bình chọn nhóm bạn kể hay nhất.
- Trả lời.
- Nghe, ghi nhớ thực hiện
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS : Kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.
Phần bổ sung :
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thứ Ba ngày 23 tháng 01 năm 2018
Ông tổ nghề thêu
Chính tả: (Nghe -viết)
I. Mục tiêu
- Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2(a/b) Hoặc BT CT phương ngữ do giáo viên soạn.
- Rèn tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn, viết bài tập 2.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
HĐGV
A. Bài cũ:(4’)
- Gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn nghe viết: ( 7’)
- Đọc đoạn 1.
H: Trần Quốc Khải ham học như thế nào?
Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
HĐHS
- 2 em viết: gầy guộc, lem luốc, tuốt lúa,
sáng suốt
- 2 em đọc lại đoạn văn.
- Trả lời.
.- Viết bảng con: Trần Quốc Khải, triều
đình.
3. Viết vở: ( 15’)
- Đọc từng câu cho học sinh viết.
- Theo dõi, uốn nắn.
4. Chữa bài: ( 3’)
- Đọc và hướng dẫn chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét.
5. Hướng dẫn làm bài tập: ( 4’)
+Bài 2b:
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố, dặn dò:( 1’)
- Chữa lỗi sai 1 chữ 1 dòng.
- Nghe, viết vào vở.
- Chữa lỗi bằng bút chì.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Làm vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét
Toán:
Phép trừ các số trong phạm vi 10000
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000( bao gồm cách đặt tính và tính đúng).
- Biết giải tốn có lời văn (bằng phép trừ các số trong phạm vi 10000).
* Làm được BT2a, BT4
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(4’)
- 2 em giải bài 3, 4 tiết trước.
- Gọi 2 em làm bài.
- Nhận xét.
B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’)
- Đặt tính._ 8652
Hoạt động 1:(12’) Hướng dẫn thực
3917
hiện phép trừ 8652 - 3917.
- Ta viết số bị trừ, rồi viết số trừ sao cho các
H: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau, viết
bốn chữ số ta làm thế nào?
dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang
trái.
- Thực hiện vào bảng con.
- Nhắc lại cách thực hiện.
- Ghi bảng các bước tính.
- Đọc yêu cầu. Tự làm bài
Hoạt động 2:(16’) HD giải bài tập
- 2 em chữa bài.
+Bài 1:
- Tự làm bài vào vở phần 2b.
- 2 em chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Làm cả bài
+Bài 2: Hướng dẫn học sinh đặt tính
- Nêu tóm tắt
2340
- 1 em lên bảng giải.
512
Số mét vải cửa hàng còn lại là:
- Chữa bài, nhận xét.
4283 – 1635 = 2648 (m)
+Bài 3:
Đáp số: 2648 mét
- Hướng dẫn giải
- Nhận xét.
- Thực hành xác định trung điểm
+Bài 4: Hướng dẫn cách làm bài:
- Nêu cách xác định.
- Vẽ đoạn thẳng AB: 8 cm
- Chia nhẩm: 8 : 2 = 4 ( cm)
- Đặt vạch 0cm trùng điểm A, mép thước - Nhắc lại cách thực hiện phép trừ.
trùng với đoạn thẳng AB, chấm điếm 0..
C. Củng cố, dặn dò:(2’)
- Xem bài luyện tập.
Tập đọc:
Bàn tay cô giáo
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kì diệu của cơ giáo. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK, thuộc 2 - 3 khổ thơ)
II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết các câu thơ cần luyện đọc.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(5’)
- Tiếp nối nhau kể lại câu chuyện.
- Gọi 4 em kể lại câu chuỵện:
- Lớp nhận xét.
“Ông tổ nghề thêu” .
- Nhận xét.
- Quan sát tranh.
B. Bài mới: Giới thiệu bài:(1’)
1. Hoạt động1:(12’) Luyện đọc
- Lắng nghe.
a. Giáo viên đọc mẫu:
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Tiếp nối nhau mỗi em đọc hai
dòng thơ.
+Đọc từng dòng thơ
- Hướng dẫn phát âm: cong cong, thoắt cái,
dập dềnh.
- 5 em đọc 5 khổ thơ.
+Đọc từng đoạn
- Đọc chú giải.
- Đặt câu với từ : phô
- Đọc nối tiếp các khổ thơ lần 2.
- Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
+Đọc trong nhóm.
- 2 em đọc cả bài.
- Đọc thầm.
2. Hoạt động 2:(10’) Tìm hiểu bài
- Cơ gấp thuyền, làm ông mặt trời,
H: Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì? mặt nước dập dềnh, những làn
sóng.
- Tiếp nối nhau tả theo trí tưởng
+u cầu HS tưởng tượng để tả cảnh bức tranh tượng của mình.
- Trả lời.
gấp và cắt dán giấy của cô giáo.
- Đọc đồng thanh để học thuộc từng
+Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế nào?
3. Hoạt động 3:(5’) Luyện đọc thuộc bài thơ. đoạn
- Thi đọc thuộc từng đoạn.
- 2 em đọc cả bài.
- Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:(2’)
- Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
Thứ Tư ngày 24 tháng 01 năm 2018
Luyện tập
Toán:
I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
* Làm được BT4 giải được cách 2.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(4’)
- Gọi 2 em lên bảng đặt tính rồi tính: - 2 em lên bảng làm bài.
2485 – 1634 ; 8627 - 2742
- Lớp nhận xét.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1’)
2. Hoạt động 1:(28’) Hướng dẫn giải bài
tập
- Đọc yêu cầu.
+Bài 1: Tính nhẩm: 8000 - 5000
- Nêu cách trừ nhẩm
8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn
- Tự trừ nhẩm các bài cịn lại
- Nhận xét
- Nêu cách tính nhẩm, trừ nhẩm
+Bài 2: Tính nhẩm
- Tự làm bài.
5700 - 200
- 2 em chữa bài.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
+Bài 3:
- Tự làm bài vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ 1 số em.
- Chữabài, nhận xét.
- Đọc bài tốn, nêu tóm tắt
+Bài 4:
Có: 4720 kg
- u cầu HS nêu tóm tắt.
Chuyển lần 1: 2000kg
- Hướng dẫn giải 2 cách.
+Cách 1:
+Cách 2:
- Tìm số muối chuyển cả hai lần.
- Tìm số muối cịn lại.
- Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dị:(2’)
- Trình bày bài giải theo 2 cách.
Chuyển lần 2: 1700kg
Cịn :........ kg ?
* Giải bài tốn bằng hai cách
- Lớp làm vào vở.
- 2 em lên bảng giải theo 2 cách.
Tốn*:
Ơn luyện
I. Mục tiêu:
* Tiếp tục giúp HS có năng lực học tập còn hạn chế:
- Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10000.
- Biết cách xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bảng con ghi các BT
- HS: Bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1. HDHS thực hành (30p)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- YC thực hiện vào bảng con
- Nhận xét, nhắc nhở, HD một số HS còn - Thực hành vào bảng con
chậm
Bài 2: Tính các số trong phạm vi 10000.
- Gọi HS đọc u cầu BT
- YC nêu bài tốn hỏi gì
- HD, uốn nắn, giúp đỡ những HS có năng
lực làm tốn cịn chậm
- Nhận xét
- 1 em đọc đề
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách thực hiện
- Nhận xét bạn
Bài 3: Xác định được trung điểm của một
đoạn thẳng cho trước.
- Treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- YC thực hiện vào vở
- Nhắc nhở, HD, giúp đỡ một số HS còn
chậm
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS làm bảng lớp
- Làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài
2. Củng cố - dặn dò HS
- Trò chơi đố vui
- Lưu ý giúp đỡ những HS học chậm
- Tham gia chơi sôi nổi
Phần bổ sung :
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tập viết:
Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ơ(1 dịng), L,Q (1 dịng) Lãn Ơng (1 dịng) Ơỉ
Quảng Bá…say lịng người (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ).
- Học sinh có ý thức rèn chữ viết.
* Viết cả bài.
II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ. Mẫu chữ viết sẵn tên riêng và câu ca dao.
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(5’) Kiểm tra vở viết ở nhà của - 2 em lên bảng viết: Nguyễn, Nhiều.
học sinh.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’)
1. Hoạt động 1:(8’) HD viết bảng con
+ Luyện viết chữ hoa: N
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Đọc nội dung bài.
+H: Trong bài có những chữ nào viết hoa?
- Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài:
- Viết mẫu Ô, L,Q.
L, Ô, Q, B, H, T, Đ
- Nhắc lại cách viết các chữ viết hoa trong - 2 em viết bảng lớp.
bài.
- Cả lớp viết bảng con: Ô, L, Q
- 1 em đọc: Lãn Ông
+Luyện viết tên riêng.
- Nêu độ cao, khoảng cách...
Giới thiêu: Hải Thượng Lãn Ông là 1
lương y nổi tiếng, sống vào cuối nhà Lê. …
- Viết mẫu, HD cách viết theo cỡ chữ nhỏ.
+Luyện viết câu ứng dụng:
- Gọi học sinh đọc.
- Giải thích nội dung câu ứng dụng.
2. Hoạt động 2:(16’) Hướng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ.
- Nhắc lại cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi.
- Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh.
Nhận xét.(3’)
C. Củng cố, dặn dị(2’)
- Viết bảng con: Lãn Ơng
- 1 em đọc câu ứng dụng:
- Nêu các chữ viết hoa.
- Viết bảng con: Ổi, Quảng, Tây.
- Viết vào vở tập viết.
Thứ Năm ngày 25 tháng 01 năm 2018
Luyện từ và câu: Nhân hố. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
I. Mục tiêu:
- Nắm được 3 cách nhân hóa (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Ở đâu? (BT3)
- Trả lời được các câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4a/b hoặc a/c)
* Làm được toàn bộ bài tập 4
II. Chuẩn bị: GV: Kẻ sẵn bảng BT1, BT3.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ: (4’)
- 1 em làm bài tập 1 (tuần 20)
- Nhận xét, tặng hoa điểm tốt.
B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’)
Hoạt động 1:(28’) HD làm bài tập
+Bài 1:
- Đọc yêu cầu.
- Đọc bài thơ: “Ông mặt trời”.
- 2 em đọc.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu và các câu gợi ý.
- Tìm sự vật được nhân hóa: mặt trời, mây,
trăng sao, đất, mưa sấm.
- Lớp làm vào vở .
- 3 nhóm thi tiếp sức làm bài.
a) ông, chị, ông
+Bài 2:
b) bật lửa, kéo đến, trốn, nóng lịng, chờ
- Lưu ý HS: các từ “ lịe” , “ soi sáng”
khơng phải là từ chỉ hành động riêng của đợi...
con người.
c) Tác giả nói với mưa thân mật như nói
với một người bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chốt lời giải đúng.
- Có ba cách nhân hóa.
H: Qua bài tập, em thấy có mấy cách
nhân hóa sự vật?
+Bài 3:
- 1 em đọc yêu cầu.
- Đính bảng phụ.
- Lớp làm bài vào vở .
- 1em lên bảng làm bài.
- Tiếp nối nhau trả lời các câu hỏi a/c hoăch
a/b.
+Bài 4:
* Làm toàn bộ bài tập
- Nhận xét.
- Nhắc lại 3 cách nhân hóa.
C .Củng cố, dặn dị:(2’)
- Ghi nhớ 3 cách nhân hóa.
Chính tả: (Nhớ- viết):
I. Mục tiêu :
Bàn tay cô giáo
- Nhớ, viết chính xác, khơng mắc q 5 lỗi, trình bày rõ ràng, sạch đẹp các khổ thơ, dịng
thơ 4 chữ
- Làm đúng các bài tập 2a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS : SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
A .Bài cũ:(4’)
- Gọi hai em lên bảng.
HĐHS
- 2 em viết bảng: đổ mưa, đỗ xe, ngã mũ.
- Nhận xét :
- Nhân xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1’)
2. Hướng dẫn viết chính tả:(7’)
- Đọc bài thơ.
- Theo dõi, đọc thầm, ghi nhớ.
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ.
H: Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
+Chữ đầu mỗi dịng viết như thế nào?
+Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
+Hướng dẫn viết chữ khó.
- Viết bảng con: thoắt, mềm mại, dập dềnh.
- Tự nhớ và viết bài thơ vào vở.
3.Hướng dẫn viết vở:(15’)
- Tự chữa bài bằng bút chì.
- Theo dõi, giúp đỡ 1 số em.
- Hướng dẫn chữa lỗi.
4.Chữa bài:(3’)
- Chữa bài, nhận xét chữ viết, cách trình
bày.
5. Hướng dẫn làm bài tập:(4’)
- Bài 2b:
- Nêu yêu cầu.
- 2 nhóm thi tiếp sức làm bài.
+Chốt lời giải đúng.
- Nhận xét
C. Củng cố, dặn dò:(1’)
- Chữa lỗi sai mỗi chữ một dòng.
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000.
- Biết giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- u thích làm tốn
* Làm được BT2 cột 3, BT5.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(5’)
- Gọi HS lên bảng.
- Chữa bài tập 4 tiết trước.
- Nhận xét.
- Lớp nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Hoạt động 1(28’) Hướng dẫn giải bài tập
+Bài 1:
- 1 em đọc yêu cầu
- Tự làm bài cột 1, 2 đọc kết quả.
* Làm cả bài
+Bài 2: Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài. - Đọc yêu cầu.
- Đặt tính và tính vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
- 2 em lên bảng làm bài.
+Bài 3:
H: Bài tốn cho biết gì?
- Lớp làm vào vở.
+Bài tốn hỏi gì?
- 1 em lên bảng giải:
+Muốn tìm số cây trồng thêm ta làm thế
Số cây trồng thêm là:
nào?
948 : 3 = 316 (cây)
- Theo dõi, giúp đỡ 1 số em.
Số cây trồng được tất cả là:
948 + 316 = 1264 (cây)
- Chữa bài, nhận xét
Đáp số: 1264 cây
+Bài 4: Tìm x:
- Đọc yêu cầu
x + 1909 = 2050
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 5:
- Thi xếp hình.
C. Củng cố, dặn dị:(2’)
- Xem lại các bài tập đã giải.
Phần bổ sung :
.......................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Luyện viết*
Luyện viết bài 14
I. Mục tiêu :
- Viết đúng đoạn của bài, kiểu chữ viết thường, trong vở Luyện viết chữ đẹp lớp 3.
*HS NK viết được đủ, đúng đoạn quy định trong vở Luyện viết chữ đẹp.
- Rèn luyện chữ đúng cỡ, đẹp, trình bày sạch sẽ
II. Đồ dùng dạy hoc :
- HS : Vở Luyện viết chữ đẹp lớp 3
III. Các hoạt động dạy hoc
HĐGV
HĐHS
1. GV đọc: 5’
- GV đọc một số từ khó viết ở tiết trước, - 4 HS viết bảng lớp
HS viết
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét, tuyên dương
2. Hướng dẫn tập viết: 5’
- Theo dõi quan sát
- Cho quan sát chữ mẫu
- Gv viết mẫu ở bảng lớp, vừa viết, vừa - Chú ý quan sát, lắng nghe GVHD
hướng dẫn
3. Cho HS tập viết: 25’
- Bảng con
- HD, uốn nắn HS
- Vở tập viết
- HD, uốn nắn HS
- Viết bảng con (cả lớp)
- Viết vở tập viết
*HS NK viết được đủ số dòng quy định trong
vở Luyện viết chữ đẹp
- Nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò: 5’
- Thi viết chữ đẹp
- HS tham gia sôi nổi
- Nhận xét tiết học
- Nghe về nhà thực hiện
Phần bổ sung :
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Thứ Sáu ngày 26 tháng 01 năm 2018
Tập làm văn: Nói về tri thức. Nghe – kể: Nâng niu từng hạt giống
I. Mục tiêu:
- Biết nói về người tri thức được vẽ trong tranhvà công việc họ đang làm.
- Nghe kể lại được câu chuyện: “Nâng niu từng hạt giống’(BT2)
II. Chuẩn bị: - GV: Viết các gợi ý kể chuyện.
Tranh minh họa truyện
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
A. Bài cũ:(4’)
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1’)
2. Hoạt động1:(28’) Hướng dẫn học sinh
làm bài tập.
+Bài 1:
- Đính tranh
+Nói trong nhóm
HĐHS
- 2 em đọc báo cáo hoạt động của tổ trong
tuần vừa qua.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh.
- Nói mẫu tranh 1.
- Thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tun dương.
+Bài 2:
- Đọc yêu cầu và các gợi ý.
- GV kể lần 1
- Quan sát ảnh ơng Lương Đình Của.
H: Viện nghiên cứu nhận được quà gì?
- Nhận 10 hạt giống quý.
+Vì sao ơng Lương Định Của khơng đem - Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo những
gieo ngay cả 10 hạt giống?
hạt giống nảy mầm rồi sẽ chết.
+Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa?
- Trả lời.
- Kể lần 2.
- HS kể trong nhóm.
- 4 em kể trước lớp.
H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
C. Củng cố, dặn dò:(2’)
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Phần bổ sung :
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Toán:
Tháng - Năm
I. Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: Tháng - Năm.
- Biết được một năm có 12 tháng, biết tên gọi các tháng trong một năm, biết số ngày trong
từng tháng, biết xem lịch.
* Làm được BT2b.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tờ lịch năm 2010 cho BT1, 2
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(5’) Đặt tính rồi tính:
125 + 1908
3685 + 158
- 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1’)
2. Hoạt động 1:(12’) Giới thiệu các tháng
trong năm và số ngày trong tháng.
- Quan sát.
- Treo tờ lịch và giới thiệu:
+Đây là tờ lịch 2010
- Một năm có 12 tháng.
H: Một năm có bao nhiêu tháng?
- Đọc các tháng: Tháng một, tháng hai,
- Yêu cầu HS đọc các tháng.
tháng ba,.., tháng mười một, tháng
mười hai.
- Vài em nhắc lại.
- Tháng 1 có 31 ngày.
H: Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Tiếp tục nêu số ngày trong các tháng
còn lại.
3. Hoạt động 2:(16’) Thực hành
+Bài 1:
-Nhận xét.
- Tự làm bài.
+Bài 2:
- Quan sát tờ lịch và trả lời các câu hỏi.
H: Ngày 10 tháng tám là thứ mấy?
b) Hướng dẫn HS xác định ngày cuối cùng
của tháng 8 là 31sau đó xác định tiếp là thứ
năm.
4. Củng cố, dặn dò: (2’)
-Tập xem lịch thường xuyên.
Chính tả * (nghe-viết):
Người trí thức yêu nước
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi; bài viết khơng mắc
quá năm lỗi trong bài.
- Rèn tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
Hoạt động 1:(10') HD nghe viết:
- Đọc đoạn văn 1 lần.
HĐHS
- 2 em đọc lại đoạn văn.
H: Bác sĩ Đặng Văn Ngữ về nước năm nào ?
- Trả lời. Nhận xét bạn
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết - Trả lời. Nhận xét bạn
hoa?
- Trả lời. Nhận xét bạn
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Hoạt động 2 :(15') Viết chính tả.
- Đọc từng câu, cụm từ cho học sinh viết.
- Theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 3 :(5') Chữa bài - Nhận xét:
- Đọc và hướng dẫn chữa bài.
- Nhận xét, nhắc nhở những điểm cần lưu ý
- Viết bảng con: kháng chiến, Nhật Bản,
Việt Bắc.
- Viết vào vở Thực hành Tiếng Việt và
Toán lớp 3 - Tập 2- trang 16.
- Chữa lỗi bằng bút chì.
3. Nhận xét, dặn dị:
- Theo dõi.