Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

hoa hoc 11 nang cao Chuong 1 Su dien li Tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.21 KB, 3 trang )

CHUONG

I:

SU DIEN LI

1. DANG 1: VIET PHUONG TRINH DIEN LI CUA CAC CHAT, TINH NONG DO MOL CUA
TUNG ION
Câu 1. Việt phương trình điện l¡ của những chất sau :

a)

Các chất điện li mạnh : NaCI, HNO;, KOH, Na;SO¿, Ba(NO;);, H;SO¿, [Ag(NO:);]CI,

CuSOx.5H;O

b) Cac chat dién li yéu : CH;COOH, MG(OH);, H;S, HCIO, HCN, Bi(OH);

Câu 2. Viết phương trình các chất điện li mạnh và tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch sau:

Ba(NO3),: 0,10 M
HBrO,: 0,025M

HNO;: 0,020M
HMnO,: 0,030M

KOH : 0,010M
NaCIO¿: 0,040M

Câu 3. Viết phương trình điện l¡ theo từng nắc của các axit sau : H;SO¿, HaPO¿, H;S, H;SO:, HaSeO¿


Câu 4. Viết phương trình điện l¡ và tính nồng
a) 0,3 mol dung dịch axit sunfurIc với
b) 5,85 gam dung dich natri clorua với
c) Dung dich NaOH 0,25M
Cau 5. Hai hop chất X và Y khi tan vào nước

độ mol của các ion trong các dung dịch sau :
thê tích 2 lít
thể tích 200 ml

mỗi chất điện li ra hai loại ion với nông độ mol như sau:

[K*] = 0,050M ; [Mg”*] = 0,20 M; [CI] = 0,050M;

[SO,7] =0,20M

Viết công thức phân tử của X, Y và viết phương trình điện li của chúng trong dung dịch.

2. DANG 2: TINH DO DIEN LI « , HANG SO DIEN LI, TINH (H"), (OH) , pH CUA DUNG DICH.
Cau 1. Tinh nong độ H”, OH,, pH của dung dich HCI 0,10M va dung dich NaOH 0,010M.

Câu 2. Dung dịch axit axetic nơng độ 0,25M có pH = 2
a)

Tính độ điện lI của axit axetic trong dung dịch trên

b)_ Nếu hòa tan thêm 0,01 mol HCI vào 1 lít dung dịch trên thì độ điện li của axit axetic tăng hay giảm ?
Giải thích ?

Câu 3. Một dung dịch có [H”]= 0,010M. Tính [OH'] và pH của dung dịch. Mơi trường của dung dịch này là

axit, kiềm hay trung tính ? Hãy cho biết màu của quỳ tím trong dung dịch này ?
Câu 4. Tính pH của các dung dịch sau :

a) Dung dịch KOH 0,003M
c) Dung dịch Ca(OH); 0,0004M ( <=0,8)

b) Dung dịch H;SO¿ 0,02M
đ) Dung dịch CH:COOH 0,004M ( <= 0,7)

Câu 5. Một dung dịch có pH = 9,0. Tính nồng độ mol của các ion H” và OH' trong dung dịch. Hãy cho biết
mau cua phenolphetalein trong dung dịch này:
Câu 6.

a) Cho hai chất NH; và CzHsNH; (anilin) chất nào có hăng số bazơ (kẹ) lớn hơn ? Giải thích ?
b) Dung dịch NH; 1M có = 0,43%. Tính hăng sơ K; và pH của dung dịch đó.

Câu 7. Tính nơng độ mol của các ion H và OH' trong dung dịch NaNO; 1,0M. Biết răng hăng số phân li

bazơ của NOz là Kụy = 2,5.10”'.

Câu 8 (ĐH- Khối B). Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH;COOH 0,1M va CH3COONa 0,1M. Biết ở
25°C Kạ của CH;COOH là 1,75.107 và bỏ qua sự phân li của nước . Tính pH của dung dich X.
Câu 9. Cho dung dịch HCI có pH = 3. Cần pha lỗng dung dịch axit này bằng nước bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCI có pH = 4 ?

Câu 10 (KA-2011). Dung dich X gsm CH;COOH

dich X.

1M (K, = 1,75.10°) va HCI 0,001M. Tính pH của dung


3. DANG 3._ PHAN UNG TRAO DOI ION, XAC DINH VAI TRO AXIT, BAZO, TRUNG TINH
HAY LUONG TINH, NHAN BIET DUNG DICH VA ION

Câu 1. Việt phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion thu gọn của các phản ứng (nêu có)
xây ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :

a) FeCl, + NaOH
d) NaoS + HCl

b) CuSO, + Ba(NO3)2
e) NaxCO3 + H2SO4

c) KxCO3 + NaCl
f) KCl + AgNO;

Câu 2. Chỉ dùng một thuốc thử là phenolphetalein, hãy trình bày cách nhận biết ba dung dịch có cùng nồng
độ mol sau: NaOH, H:PO¿a và H;SOa
Câu 3. Rau quả khô được bảo quản bằng khí SO; thường chứa một lượng nhỏ hợp chất có gốc SO;”. Để
xác định sự có mặt của các ion SOz” trong rau quả, một học sinh ngâm một ít quả đậu trong nước. sau một
thời gian lọc lây dung dịch rồi cho tác dụng với dung dịch H;O; (chất oxi hóa), sau đó cho tác dụng tiếp với
dung dịch BaCl;. Viết các phương trình ion rút gọn đã xảy ra.
Hod hoc 11 - Luyện thì Đại học

— Thạc sĩ. Ngô Thị Thùy Dương- ĐT: 0123.226 1960

Trang Ï


Câu 4. Những hoa chat sau thuong duoc ding trong céng viéc néi tro : mudi 4n, gidm, bot no (NH4HCO3),


phèn chua (KAI (SO.);.12H›O ), muối iot (NaC1 + KD. Hãy dùng các phản ứng hóa học để phân biệt chúng.

Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng.
Câu 5. Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nêu có) xảy ra trong dung dịch giữa
các cặp chất sau:

a) Fe2(SO4)3 + NaOH
b) NHiCl +
d) MgCl. + KNO3
e) FeS (r) +
Câu 6. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng hóa
1) NH¿);SO¿ + BaCl; >
2) CuSO¿ +
3)

Na»SO,

+ BaCl›

>

4) H;SO¿

5) (NH¿);SO¿ + Ba(OH); >

AgNO;
HCl
học sau :
Ba(NOa); >


+ BaSO3

c) NaF + HCl
f) KOH + HCIO

>

6) Fea(SO¿})sa + Ba(NOa); >

Câu 7. Trong các ion sau: CHạCOƠ, CO¿”, HCO;, HSO¿, CT, NH¿†, Al(HạO)”, S”, CạH;O', K là axit

bazơ, trung tính hay lưỡng tính ? Tại sao ?
Câu 8. Việt phương trình phân tử, phương trình lon rút gọn của các phản ứng sau :

a) CaCl; + ? > CaCOa } — +?
c)BaCO; + ? > Ba(NO3)) +?

b) Pb(NO3)) +? > PbClL J + ?
d) HPO,” +? > H3PO. +?

e) FeCl, +? > KCI +?
Cau 9.

a) Theo định nghĩa mới của Bronstet. Cho quỳ tím vào các dung dịch sau sẽ có màu gì ?CH;COONa,

Ba(NO3)2, NHaCl, K2CO3 ? Giải thích ?

b) Dự đốn dung dịch cho dưới đây có giá trị pH lớn hơn hay nhỏ hon 7 ?. NaxCO3,
NaHSO¿,


Als(SO¿)a,

Nas,

CaH:ONa

KCI, CH;COOK,

?

Câu 10. Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt năm lọ mất nhãn sau

: HCI, H;SO¿, KCI, NaOH, BaCl.

4. DANG 4. SU_TON TAI DONG THOI ION TRONG DUNG DICH, BAI TAP DUA VAO PHUONG
TRINH ION THU GON.

Cau 1.
những
b) Cần
Câu 2.

a) Trong dung dich A co cac ion K†, Mg””, Fe?” va CY, Nếu cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm
muôi nào ? Viết công thức hóa học và tên của muỗi.
lấy những muối nào để pha chê được dung địch có các ion Na”, Cu””, SO¿” và NO;.
Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không ?

a) K*, Mg**, OH’ va Cr


c) Ba’*, Na*, Cl va SO,”

e) Na*, NH,*, SO,” va CO3”

b) Na”, Fe**, Cl va SO,”

d) Ag*, H* CO;” va CI

Câu 3. Có ba ơng nghiệm, mỗi ống chứa hai cation va hai anion (khéng trùng lặp giữa các ống nghiệm)
trong số các cation và anion sau:

Na*, NH,"*, Ag*, Ba’*, Mg™*, Al**, Cl, Br, NOx va SO4”, PO,” , CO3”

Xác định các cation và anion trong từng ống nghiệm
Câu 4.
a)_
b)

Một dung dịch chứa a mol Na”, b mol Ca”” , c mol HCO; và d mol CT. Lập biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d và công thức tính tơng khơi lượng muối trong dung dịch.
Kết quả xác định nông độ mol của các 1on trong một dung dịch như sau:

Na! : 0,05: Ca” :0,01; NOx : 0,01; CT : 0,04 và HCOx : 0,025

Hỏi kết quả đó đúng hay sai ? Tai sao ?
Câu 5. Hịa tan 4 gam CuSO¿x vào một lượng nước vừa đủ 250 ml dung dịch .
a) Tính nơng độ mol của các ion trong dung dịch.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,25M đủ để làm kết tủa hết ion dương trong dung dịch.

c)_ Tính thê tích dung dịch BaCl; 0,2M đủ để làm kết tủa hết ion SO¿”


Câu 6 (ĐH QGTPHCM). Một dung dịch có chứa hai cation Fe** (0,1 mol) va Al** (0,2 mol) va hai anion:

Cl (x mol) va SO,” ( y mol) .Tinh x va y biét rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chat ran khan.
Câu 7. Dung dich A chu cdc ion : Na*, NH4*, SO4” và CO”
a) Dung dịch trên được điều chế từ hai muối trung hòa nao ?

b) Chia dung dich A lam hai phan bang nhau:
-

Phần l1: Tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư đun nóng, thu được 4,3 gam kết tủa X và 470,4 ml
khí Y ở 13,5°C và latm.
Phan 2: tác dụng với dung dịch HCI dư thu được 235,2 ml khí ở 13, 5°C va 1 atm
Tính tổng khối lượng các muối trong 1⁄2 dung dịch A

Hod hoc 11 - Luyện thì Đại học

— Thạc sĩ. Ngô Thị Thùy Dương- ĐT: 0123.226 1960

Trang 2


Câu 8. Mot dung dich X cé chtta cdc ion Zn™* , Fe** va SO,” . Biét rằng dùng hết 350 ml dung dich NaOH

2M thì làm kết tua hét ion Zn** va ion Fe** trong 100 mI dung dịch X, Nêu đồ tiép 200 ml dung dich NaOH

thì một chất kết tủa vừa tan hết, còn lại một chất kết tủa màu nâu đỏ. Tính nơng độ mol của mỗi muỗi trong

dung dịch X.


Câu 9. Cho dung dịch A chứa các ion AI”, Fe**, SO,” va Br

- _ Trộn lẫn 100 ml dung dịch A với dung địch AgNO; dư thu được 75,2 gam kết tủa.

a)_
b)

Tron lan

100 ml dung dich A voi KOH du thu được m gam kết tủa X, nung nóng X đến khơi

lượng khơng đổi thu được

16 gam chất rắn Y

- _ Trộn lẫn 100 ml dung dịch A vào dung dịch BaCls dư thu được 93,2 gam kết tủa

Tính nơng độ mol mỗi ion trong dung dịch A.
Nếu thơi một lượng khí NH: vào 100 mÏl dung dịch A. Sau đó lọc tách lây kết tủa. Đem nung kết tủa
đến khối lượng khơng đơi thì thu được bao nhiêu gam chat rain ?
Câu 10. Hòa tan hịa tồn 0,1022 gam một mu6i kim loai héa tri (Il) MCO; trong 200 ml dung dich HCl

0,080M. Để trung hòa lượng HCI du can 5,64 ml dung dich NaOH 0,10M. Xac dinh kim loai M.
5. DANG 5. BAI TAP AP DUNG DINH LUAT BAO TOAN DIEN TICH.

Câu 1. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu*, 0,03 mol K*, x mol Cl va y mol SO,”. Tổng khối lượng các

muỗi tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Tìm x và y.

Câu 2. Một dung dịch có chứa các ion : x mol M**, 0,2 mol Mg”, 0,3 mol Cu**; 0,6 mol SO,”; 0,4 mol


NOz. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muôi khan. Tìm M.

Câu 3. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg””, Ba“*, Ca”; 0,1 mol Cl va 0,2 mol NO;. Thém dan V lit dung

dich NaxCO; 1M vao A đến khi được luong kết tủa lớn nhất. Tìm V.
Câu 4. Dung dịch A chứa các 1on CO;”, SO3”, SO¿7; 0,1 mol HCO;° va 0,3 mol Na”. Thêm V lít dung dich
Ba(OH)2 1M vao dung dich A thi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tìm V.
Câu 5. Dung dịch X chứa các ion : Fe", SO¿7, NH¿}, CI. Chia dung dịch thành hai phân băng nhau:
- Phân một tác dụng với lượng dư NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ở đktc và 1,07 gam kết tủa.
- Phân hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaC];, thu được 4,66 gam kết tủa.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam mi khan ( q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi). Tính m.
Câu 6. Dung dịch X có chứa các ion Ca”, AI”*, CI. Để kết tủa hét ion Cl trong 100 ml dung dich X can
dùng 700 ml dung dịch chứa ion Ag” có nồng độ là 1M. Cô cạn dung dịch X thu được 35,55 gam mudi. Tinh
nông độ mol các cation tương ứng trong dung dịch X.
Câu 7. Dung dịch X chứa các ion: Ca**, Nat, HCO; va CI, trong đó số mol của ion CT là 0,1 mol . Cho %
dung dịch X phản ứng với dung dịch Ca(OH); dư, thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nêu đun sôi đến cạn

dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Tìm m.

Câu 8. 100 ml dung dịch X chứa các ion Ca”: 0,1 mol; NO3 : 0,05 mol; Br : 0,15 mol; HCO; : 0,1 mol va
một 1on của kim loại M. Cô cạn dung dịch được 29,1 gam muối khan. Tìm ion kim loại M và tính nơng độ

của nó trong dung dịch.

Câu 9. Cho 100 ml dung dịch A chứa NazSO¿ 0,1M và Na;COa 0,2M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dich

B chứa Ba(NO;); và Pb(NO;); 0,05M tạo kết tủa. Tính nơng độ mol của Ba(NO;); và khối lượng chung của
các kêt tủa ?


Hod hoc 11 - Luyện thì Đại học

— Thạc sĩ. Ngơ Thị Thùy Dương- ĐT: 0123.226 1960

Trang 3



×