Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.88 KB, 21 trang )

Tuần 1

ôn tập về số tự nhiên
các phép tính của số tự nhiên
Ôn tập hình học chơng 1

A. Mục tiêu :
-*Kiến thức : Ôn tập cho học sinh kiến thức đà học về các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa,. Ôn tập về ƯCLN, BCNN của 1 nhóm số và cách
tìm ƯCLN, BCNN,
*Kỹ năng:Tính toán nhanh ;chính xác . Biết tìm ƯCLN, BCNN thành thạo
*Vận dụng: Biết vận dụng các kiến thức vào giải bài tập về thực hiện các phép
tính, tìm số cha biết. Vận dụng giải các bài tập thực tế tốt
B.CHUẩN Bị .
c.tiến trình dạy
I. Lý thuyết
-Nhắc lại các phép toán về số tự nhiên
-Cách tìm ƯC,BC,ƯCLN,BCNN
II. Bài tập
Bài 1 :Tính
a) 204 - 84 : 12
= 204 -7 = 197
b) 15.23 + 4.32 - 5.7
= 15.8 + 4.9 - 5.7
= 120 + 36 - 35 = 12
c) 56 : 53 + 23.22 =
= 53 + 25 = 125 +32 = 157
d) 164.53 + 47.164
= 164 (53 + 47)
= 164 .100 = 16400
Bài 2:Tìm x


a) 219 - 7(x+1) = 100
7(x+1)=219-100(t×m ST)
 x + 1 = 119 : 7 (t×m TS)
 x = 17 - 1 (t×m SH)
 x = 16
b) (3x - 6) . 3 = 34
C¸ch 1:
3(x - 2) . 3 = 34 (t/c pp)
 (x-2).32=34 (qui t¾c x lịy thõa)
x-2=32 =9 (qui t¾c chia lòy thõa)


 x = 9 + 1 (t×m SBT)
 x = 11
C¸ch 2: 3x - 6 = 34 : 3
 3x - 6 = 33 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11
Bµi 3:Điền vào ô trống
a
b
ƯCLN (a,b)
BCNN (a, b)
ƯCLN(a,b). BCNN(a,b)
a.b

6
4
2
12

24
24

150
20
10
300
3000
3000

28
15
1
420
420
420

50
50
50
50
2500
2500

Bài 4 : Một số sách nếu xếp mỗi chồng 10 quyển ;12 quyển ;15 quyển đều vừa
đủ.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150
Giải
Gọi số sách lµ a qun  a  BC (10; 12; 15) vµ
100  a  150
 BC (10;12;15) = {0; 60; 120; 180}

số sách là: 120 quyển
Bài 5 : Tìm STN min biÕt chia sè ®ã cho 5 d 4; cho 6 d 5; cho 7 d 6
Giải:
Gọi số đó lµ a 
1 + a = BCNN(5; 6; 7)= 5 . 6.7 = 210
 a = 210 - 1 = 209
Vậy số đó là 209
Bài 6:Có 96 cái kẹo và 36 cái bánh đợc chia đều ra các đĩa .Hỏi có thể chia nhiều nhất
ra bao nhiêu cái đĩa.Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh Bao nhiêu cái kẹo
Giải
Gọi số đĩa là a; Ta có 96: a; 36 a
a là ƯCLN (96; 36) = 12
chia nhiều nhất thành 12 đĩa
Mỗi đĩa có:
96: 12 = 8 (kẹo)
36: 12 = 3 (bánh)
Bài 7: Một lớp học khi xếp hàng 2;hàng 3;hàng 4;hàng 8 đều vừa đủ hàng .Biết rằng
số HS lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60.Tính số HS của lớp
Giải
Số học sinh của lớp đó BC (2;3;4;8) và nằm trong khoảng từ 35 60,
BCNN (2;3;4;8) = 24
Các BC khác (2;4;8) là


24.0 = 0; 24.1 = 24;
24 . 2 = 48; 24.3 = 72
V× 35 < 48 < 60  sè häc sinh cđa líp 6C lµ 48.
Bµi 8: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 457.7-(9292 - 4927) : 45 + 272
=3831

b) 1023 + 45 (27180 - 90.302)-137:135 =854
c) 1024 : 25 + 140 : (38 + 25) - 723 : 721 =-15
d) 2037 - 37.18 - 232 + (1714-306): 4
=1194
e) 36.33 - 105.11 + 22.15
=363
f) 98.42 - {50. [(18-23) : 2 + 32]}
=3416
Bài 9: Tìm x Z biết:
a) 231 - (x - 6) = 1339 : 13
x=134
b) 2448 : 24 = 119 - (x - 6)
x=23
c) 275 - (113 - x) - 63 = 158
x= 59
2
2
2
2
2
d) (5 + 3 ) x + (5 - 3 ) x - 50 = 10
x=3
e) (x + 4) ⋮ (x + 1)
x=0 ; x=2
f) (2x + 7) ⋮ (x + 2)
x=1 ;x=-1
g) 3x ⋮ (x - 1)
x=4 ; x=2
Bài 10. Luyện kỹ năng vẽ hình:
Cho 2 tia phân biệt chung gốc OX và OY (không đối nhau)

- Vẽ đờng thẳng aa' cắt 2 tia đó tại A, B (0)
- Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A, B, vÏ tia OM
- VÏ tia ON lµ tia đối của tia OM
a. Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình vẽ
b. Chỉ ra 3 điểm thẳng hàng trên hình vẽ
Bài 11:Trên tia Ox vẽ hai điểm A;B sao cho OA=2cm ;OB=4cm
a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?Vì sao?
b)So sánh OA và AB
c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao
Chứng minh
a)O
A
B
Vì: A, B = Ox
A n»m
OA = 2cm  gi÷a O
OB = 4cm
vµ B (DH3)
b)  OA + AB = OB
2 + AB = 4 AB = 2cm
VËy OA = AB = 2cm
c) A là trung điểm của OB vì: A OB và OA = AB
Vậy A là trung điểm của OB
Bài 12 :Cho hai tia đối nhau Ox và O x' .Trên tia O x vẽ điểm A sao cho OA=2cm >trên tia
O x' vẽ điểm B sao cho OB=2cm .Hỏi O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?Vì
sao?
Chứng minh
x

B


O

A

x'


Vì Ox, Ox' là 2 tia đối nhau; A Ox; B  Ox'
 O n»m gi÷a AB (DH4)
OA = OB = 2cm
O là trung điểm AB
Bài 13:Gọi O là giao điểm của hai đờng thẳng xx' và yy/ .Trên xx/ vẽ đoạn thẳng
CD=3cm.Trên yy/ vẽ đoạn thẳng E F=5cmSao cho O là trung điểm của mỗi đoạn
thẳng ấy
Chứng minh
y E

x

o
C

D

x'

F

y'

Bài 14) Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng
1) Nếu AM + MB = AB thì ..
2) Mỗi điểm trên đờng thẳng là của hai tia đối nhau.
3) Hai đờng thẳng phân biệt hoặc song song hoặc.

Bài 15) Các câu sau đúng hay sai
Câu
1

Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm

2

Nếu điểm M cách đều hai điểm A và B thì M là trung
điểm của đoạn thẳng AB

3

Hai tia cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau

4

Hai tia đối nhau cùng nằm trên đờng thẳng

Đ

S

Bài 16: 1. Vẽ tia Oy
2. Vẽ hai điểm M, N trªn tia Oy víi OM = 4 cm, ON = 8 cm.

3. Chứng minh điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON
Bài 17) Cho đoạn thẳng CD = 7cm
M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính DM?
Bài 18) Cho 12 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ một
đờng thẳng. Tính số đờng thẳng?
Bài 19. Đúng hay sai:
a. Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A, B (s)
b. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 điểm A, B (đ)
c. Trung điểm của đoạn thẳng AB và điểm cách ®Ịu 2 ®iĨm A, B (s)
d. Hai tia ph©n biƯt là 2 tia không có điểm chung


e. Hai tia đối nhau cùng nằm trên 1 đờng thẳng (đ)
f. Hai tia cùng nằm trên 1đờng thằng thì đối nhau (s)
g. Hai đờng thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song (đ)
III.Bài về nhà
Bài 1: Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng
1) Trong ba điểm thẳng hàng.nằm giữa hai
điểm còn lại
2) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua.
3) Nếu.thì AM + MB = AB
Bài 2: Các câu sau đúng hay sai
Câu
1

Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm
A và B

2


Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách
đều hai điểm A và B

3

Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song
song

4

Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung

Đ

S

Bài 3) 1. Vẽ tia Ox
2. Vẽ hai điểm A, B trên tia Ox sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm.
3. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
4. A có là trung điểm đoạn thẳng OB không? vì sao?
Bài 4) Vẽ đoạn thẳng MN = 9 cm
Vẽ trung điểm I của MN
Tính độ dài đoạn thẳng IN
Bài 5) Cho 10 điểm. Nối hai điểm đợc một đoạn thẳng. Tính số đoạn thẳng?
Bài 6 : a)TÝnh : ( 20 . 44 +12.24 -48 .23 ) : 82
b) T×m x biÕt : 2x -138 =23.32
Bài 7 :Một trờng tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi thăm quan bằng ô tô
Tính số HS thăm quan biết rằng nếu xếp 40 ngời hay 45 ngời vào một xe đều không d
một ai
Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật kích thớc 75m;và 105m.Chia mảnh đất đó thành

các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho mảnh đất đợc chia hết không còn thừa
mảnh nào .Tính độ dài cạnh lớn nhất của hình vuông
Bài 9: a)T×m sè x sao cho :1992 + 2x3 ⋮ 3
b)Tìm số tự nhiên n sao cho : 2n +5 n+1
Bài 10 Tính hợp lý (nếu có thể)


¿
a − {50 [ ( 20 −8 : 2+2 ) ] } ¿ b ¿ 2 :2 + 3 . 3 ¿ c ¿ 5 :5 +3 .3 ¿ d 136 .68+16 .
2

8

4

2

3

6

3

2

3

Bài 11:. Tìm x:

a : [ 119 − ( x −6 ) ] =24 ¿( x=4) ¿ b ¿ ( x :23+ 45 ) .67=8911 ¿ ( x=2024)¿ c ¿ x 04+ 40 x=101. 11 ¿


Bµi 12 :Tìm x biết:
a) (10.x +5).4=100
b) 1024 =45:23+ 2.x

c) 9x-1 =38.9

Tuần2: «n tËp vỊ chia hÕt- PhÐp chia cã d
So s¸nh phân số
A. Mục tiêu :
-*Kiến thức : Ôn tập cho häc sinh kiÕn thøc ®· häc vỊ dÊu hiƯu chia hết; tính chất;
so sánh phân số.
*Kỹ năng:Tính toán nhanh ;chính xác .
*Vận dụng: Biết vận dụng các kiến thức vào giải bài tập . Vận dụng giải các bài
tập thực tế tốt
B.CHUẩN Bị .
c.tiến trình dạy
I. Lý thuyết
-Nhắc lại dấu hiệu chia hết
II. Bài tập
Bài 1 Điền vào chỗ trống
abc ⋮ 2  c ...
abc ⋮ 5  c ...
abc 3 (a+b+c)...
abc 9 (a+b+c)...
Bài 2. Điền dấu (x) vào ô thích hợp
Đúng
Sai
a) Nếu tổng 2 số 4 và 1 trong 2 số 4 thì số còn lại
4

b) Nếu mỗi số hạng của tổng ⋮ 3 th× tỉng ⋮ 3
c) NÕu 1 thõa sè của tích 6 thì tích 6
Bài 3. Gọi P là tập hợp các SNT. Điền ký hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông
a. 747 P
235 P
97  P
b. a = 835.123 + 318;
aP
c. b = 5. 7. 11 + 13. 17;
b P (vì là sè ch½n)
d. c = 2. 5. 6 - 2. 29
c P (vì c = 2)
Bài 4::Điền Đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống các khẳng định sau
1/ Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tỉng kh«ng


chia hÕt cho 7
2/ Sè chia hÕt cho 2 lµ hợp số
3/ Số có chữ số tận cùng là 0 th× chia hÕt cho 5
4/ Sè chia hÕt cho 3 thì có tổng các chữ số chia hết cho 3
Bài 5 :Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1/ Cho a ⋮ 5 , b ⋮ 5 ( a>b) th× :
A . a+b ⋮ 5
B . a+b ⋮ 10
C. a-b ⋮ 15
D .a+b ⋮ 5
2/Cho S=12+14 +16 th× :
A. S ⋮ 2
B. S ⋮ 8
C. S ⋮ 4

D. S 2
3 6: 9Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng
Bài

4
1)

Số thích hợp trong ô trống là:
A:
2 12; B:16; C:12

5 2
2)
Số thích hợp trong ô trống là
A: -1; B:1; C: -2
Bài
11 7: Đúng
4 7hay sai


15
15
12.3  1 3 711)

4
12
1
2)
1 3
1

2
  2   2. 3
2 2
2
3

3)
Bài 8: So sánh hai phân số
23
25
a)

47
49
b) A
HD:
23
a)

108  2
108
B


108  1
108  3

1 25
23
23 1

 
47 
2 49
47 46 2
25 25 1


49 50 2


10  1
108
108  3  3
B 8

10  3
108  3
3
1  8
 38  3
108  10
1  10

b)


3
3
 8
10  1 10  3

3
3
 1
1  8
8
110 1
10 3
AB
Có:
8

Bài 9: So sánh:
a) 830 và 3220 Cã:
30
830= ( 23 ) =290
20
3220=( 25 ) =2100
}
⇒ 2 <2 ⇒8 30<3220
90

100

b) 277 vµ 815
7
277 =( 33 ) =3 21
5
815=( 3 4 ) =320
}
⇒ 3 >3 ⇒ 277 >815

21

20

c) 2105 và 535
2105 = (23)35 = 835 > 535
Hớng giải: - Đa về 2 luỹ thừa cùng cơ số; nếu m > n thì am > an
- Đa về 2 l thõa cïng sè mị; nÕu a > b th× am > bm
Bµi 10
⋮ 3 5+*+8 ⋮ 3
a) 5 ∗8
 13 + * ⋮ 3
 *{2;5; 8}
b) *  {0; 9}
c) *  [5}
d) 9810
Bµi 11
a) Sè nhá nhÊt cã 5 chữ số chia hết cho 3 là 10002 (vì 1+0+0+0+0+2=3 ⋮ 3
b) Sè nhá nhÊt cã 5 ch÷ sè chia hết cho 9 là 10008 (vì 1+0+0+0+0+8=9 9)
2/ VỊ nhµ


Bµi 1:NÕu m vµ n lµ sè d cđa a và b khi chia cho 9 thì số d của tÝch a.b khi chia cho 9
b»ng sè d cña tÝch mn khi chia cho 9
Bài 2:Thay x bởi chữ số nào để:
a) 12+ 2 x 3 chia hết cho 3
b) 5 x 793 x 4 chia hÕt cho 3
Bµi 3:Thay x bởi chữ số nào để:
a) 12+ 2 x 3 chia hÕt cho 3
b) 5 x 793 x 4 chia hết cho 3


Tuần3: ôn tập các phép tính số nguyên;phân số
ôn tập về góc , số đo góc, cộng góc,
tia phân giác, đờng tròn,tam giác

A. Mục tiêu :
*Kiến thức : Khắc sâu các tính chất của bất đẳng thức, quy tắc chuyển
vế.chuyển vế. HS đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng
Các phép tính về phân số và tính chất.
*Kỹ năng:Tính toán nhanh ;chính xác . Bớc đầu tập cho HS suy luận đơn giản
*Vận dụng: Biết vận dụng các kiến thức vào giải bài tập về thực hiện các phép tính,
tìm số cha biết. Vận dụng giải các bài tập thực tế tốt
B.CHUẩN Bị .
c.tiến trình dạy
i/Lý thuyết
II/Bài tập
Bài 1: Tính hợp lý:
a) 3784 + 23 - 3785 - 15
= (3784 - 3785) + (23 - 15) = -1 + 8= 7
b) 21+22+23+24-11-12-13-14
= (21-11) + (22-12) + (23-13) + (24-14)
= 10 +10 + 10 +10 = 40
Bµi 2:TÝnh nhanh
a) 324 + [112 - (112 + 324)]
= 324 - 324 = 0
b) (-257) - [(-251+156) - 56]
= (-257) + 257 - 156 +56 = -100
c) 5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)
= 5 + 42 - 15 +17 - 42 - 17
= -10

d) (768 - 39) - 768 = -39
e) (-1579) - (12 - 1579) = -12
Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 97 - 150 - 47 = (97 - 47) - 150


= 50 - 150 = -100
b) 284 - 75 - 25 = 284 -(75 +25)
= 284 - 100 = 184
 472 
c)
150
 16  3 2  8 3  24
A 97
 -1,6
:  1- 
A
: 
 . 

d) 284 - 75 - 253 
10  3 3  5 5 25
15 giá
2 biểu
1 thức 5
4trị của
Bài
4:Tính
B
1,

4.


:
2
B


28 3  8 5 1 3 24 5 51
1
 . 49
     . 
. 21
15 4  15 4  47 13 3
7  32  15  24 17
 
. 
5  60  47 13
17  104
13
12
 24

1

1 .0,75

 25%  .  3 : 3
13
15

13
 195
 47
4
 C=
13

11 1 
21 1 3
4    x     
34 6 2  11 3 3 2 4 Bài 5: Tìm x Z biÕt
 1 x 
 x  1
9
18
a/
(2,8x  32) :

b/

2
 90
3

2,8x  32  90.

2
3

2,8x  32  60

2,8x  28
x  10

 4,5  2x  .1
c/

4 11

7 14


x=2
Bài 6:Điền vào ô trống các phát biểu sau để đợc câu đúng
a) Bất kỳ đờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ..... của hai nửa mặt phẳng ...
b) Mỗi góc có một .... số đo của góc bẹt là....
c)Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc th× ...
d) NÕu .... th× gãc xOy +yOz = xOz
e) Nếu xOt = tOy = xOy/2 thì ....
Bài 7: Điền Đ) đúng, (S) sai vào ô trống:
a) Góc là hình tạo bởi 2 tia cắt nhau
b) nêu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy =yOz
c) nếu xOt =tOy thì Ot là tia phân giác của xOy
d) Hai góc kề nhau là 2 góc có một cạnh chung
e) Tam giác MNP là hình gồm 3 đoạn thẳng MN, NP,MP
g) Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính.
a) S
b) Đ
c) S
d) S
e) S

g) Đ

Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho xOy
= 400, xOz =1200.
a) Trong 3 tia Ox, Oy,Oz tia nµo nằm giữa 2 tia còn lại?
b) Tính yOz
c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz tính zOt; xOt?
d) Oy là tia phân giác của xOt không ? Vì sao?
HD
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ta cã xOy < xOz (400 <1200)
=> Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
- 1 HS khác lân bảng làm câu b
b) Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên xOy + yOz = xOz
=> yOz = xOz - xOy = 1200 - 400 = 800
1 HS đứng tại chỗ nêu cách tính
c) Vì Ot là tia phân giác của yOz nên
zOt = tOy = zOy/2 = 800/2 = 400
- Trªn cïng mét nưa mặt phẳng có bờ chad tia Oz ta có zOt< zOx
=> zOt +tOx = zOx
=>tOx = zOx - zOt = 1200 -400 = 800
d) Theo chøng minh trªn ta cã
xOy =yOt = 400 = xOt/2


=> Oy là tia phân giác của xOt.
Bài 9: Vẽ 2 gãc kỊ bï x0y vµ y0x’ biÕt x0y = 130 0. Gọi 0t là tia phân giác của x0y.
Tính x0t
HD:
+Vì x0y kề bù với x0y nên x0y + x0y =180 0 ; mµ x0y = 1300 => x’0y = 1800 -1300 =
500

+Vì 0t là tia phân giác của x0y nªn x0t = y0t = x0y/2 = 1300/2 = 650
+ x’0t = x’0y + y0t = 500 + 650 = 1150 (Vì tia 0y nằm giữa 2 tia 0x, 0t).
Bài 10: VÏ hai gãc kÒ bï x0y, y0x’.
BiÕt x0y = 1000, gọi 0t là tia phân giác của x0y. Tính x0t, x0t, t0t.
HD:
Vì 0t là tia phân giác của x0y =>
y0t = 1/2 x0y = 1/21000 = 500
- Trªn cïng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x, 0t.
=> x0t là tia phân giác của x0y => y0t = x0t = 1/2x’0y = 1/2 800 = 400
- V× tia 0y nằm giữa 2 tia 0t và 0t.
=> t0t = t0y + y0t’ = 500 + 400 = 900
1 HS ®äc đề bài.
Bài 11: Giải: Tia 0z, 0y cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x mà
x0y < y0z (300 < 800)
=> tia oy nằm giữa 2 tia 0x và 0z
- Tia 0m là tia phân giác x0y => m0y = x0y/2 = 300 /2 = 150
- Tia 0n lµ tia phân giác y0z => y0n = y0z/2 = y0z/ 2= (800 - 300)/2 = 250
Mà tia 0y nằm giữa 2 tia 0m vµ 0n => m0n = m0y + y0n.
m0n = 150 + 250 = 400
Bài 12: Trong những câu trả lời sau em hÃy chọn câu đúng
Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
a) xoT = yOt
b) xOt + tOy = xOt
c) xOt + tOy = xOy vµ xOt = tOy
d) xOt = yOt = xOy/2
Bµi 13: Tìm câu đúng (Đ); sai (sai) trong các câu sau
a) Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau
b) Góc 600 và 400 là hai góc phụ nhau
c) Tia phân giác của xOy là tia tạo với 2 cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau
d) Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc th× aOb +bOc =cOa

e) NÕu xOy = yOz = xOz/2 thì Oy là tia phân giác của xOz
g) Tam giác DEF là hình gồm 3 đoạn thẳng DE,DF,EF
III. Bài về nhµ


Bài1:)
Thế nào là tia phân giác của một góc
- Vẽ xOy =800, vẽ tia phân giác Ot của xOy
- Nêu hình ảnh thực tế về góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
Bài 2: Trên cùng một nửa mp bờ chøa tia Ox vÏ tia Ot , Oy sao cho xOt = 25 0 . xOy =
500
a) Tia Ot cã nằm giữa 2 tia Ox và Oy không ?
b) So sánh xOt và Toy
c) Tia Ot coá là tiaphan giác của xOy không ? Vì sao?
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy vµ Oz sao cho
xOy =450 ; xOz =1350
a) Trong 3 tia Ox, Oy,Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính yOz?
c) Vẽ tia phân giác Ot của yOz tính zOt và tOx
d) Tia Oy có là tia phân giác của xOt không? Vì sao?
Bài 4: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
a, (-5). 8.(-2).3
b, 3.(-4)2+2.(-5)-20
125- (-75) + 32 – (48+32)
Bµi 5: a, TÝnh |19|, |-25|, |0|
b, Tìm số đối của các số: -7, 0, 10
Bài 6: Tìm số nguyên x, biết
a, -13x = -39
b, 2x (-17) = 15
c, |x-2| = 3


Tuần4: ôn tập cá dạng toán về số nguyên,
phân số,một số bài toán về hỗn số,
số thập phân, phần trăm
Kiểm tra chất lợng,chữa bài kiểm tra

A. Mục tiêu :
Kiến thức cơ bản: HS đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng
dụng. So sánh phân số.
Các phép tính về phân số và tính chất.
Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chơng. Hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân
số
Kỹ năng cơ bản
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS
Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.


Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn
B/ Chuẩn bị:
c.tiến trình dạy
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Bài 1: Khoanh tròn vào câu a,b,c hoặc d nếu nó đúng:
1) Muốn tìm m của b ta tÝnh:
n

a) m :b

b) b : m


n

2)

3
4

n

cña x b»ng
a)

c) b. m

d)1: m

n

n

1
, x b»ng:
5

4
15

3
20


b)

c) 15

d)

14

20
3

3) Mét cuèn s¸ch gi¸ bìa 10 000 đ, giảm giá 10% thì còn:
a) 9000 đ
b) 11 000 đ
c) 9900 đ
d) 9990 đ
4) Khoảng cách 2 điểm trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách thật là 10 km. Tỉ lệ xích
của bản đồ là:
a)

1
100

b)

1
1000

c)


1
10000

d)

1
1000000

5 ) TØ sè cđa 2 m vµ 75cm lµ :
3

a) 1
b) 8
2
9
100
6) Tỉ số phần trăm của hai số a vµ b lµ:
a) b . 100%

c) 9

b) a %

a

d)

8


c) a . 100%

b

d) b %

b

a

7) Tõ ab = cd ta cã:
a) a = b
c

b) c = b

d

a

c) c = a

d

b

d)

d


b d
=
c a

8) 60% của 12 bằng:
a) 7,2

c) 1

b) 6,5

9) Giá trị cđa biĨu thøc A= 8 2 − 3 4 +4 2
7

a) 1 4
9

5
9

d) 0,2

5

(

9

b) 5


9

7

)

lµ:
c) - 1 4
9

d) -


22
7

10) So sánh rồi điền vào ô trống của
a) >

34
7

b) =

dấu nào trong các dấu sau đây:

c) <

Bài 2: Khoanh tròn vào câu a,b,c hoặc d nếu nó đúng:
1) Một cuốn sách giá bìa 10 000 đ, giảm giá 10% thì còn:

a) 9900 đ
b) 9000 đ
c) 11 000 đ

d) 9990 ®

2 ) TØ sè cđa 2 m vµ 75cm lµ :
3

b) 1

a) 100

c) 8

2

9

d) 9
8

3) Tỉ số phần trăm của hai sè a vµ b lµ:
a) b . 100%
a

b) a . 100%

c) b %


d)

b) c = b

c)

b d
=
c a

d)

b

a

a
%
b

4) Tõ ab = cd ta cã:
a) a = b
c

d

a

d


c
= a
b
d

5) Kho¶ng cách 2 điểm trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách thật là 10 km. Tỉ lệ xích
của bản đồ là:
a)

6)

3
4

1
100

b)

của x bằng

1
1000

c)

d)

1
1000000


1
, x bằng:
5

4
15
d) 20
3

a)

3
20

b)

c) 15
14

7) Giá trị của biÓu thøc A= 8 2 − 3 4 +4 2
7

a) - 1 4

(

9

7


)

là:

b) - 5

9

d)

1
10000

c) 1 4

9

9

5
9

8) So sánh rồi điền vào ô trống của
a) >
9) 60% của 12 bằng:

b) =

22

7

34
7

c) <

dấu nào trong các dấu sau đây:


a) 7,2

c) 1

b) 6,5

d) 0,2

5

10) Mn t×m m cđa b ta tÝnh:
n

a) m :b
n

b) b . m
n

c) b:


m
n

d) 1: m

Bµi 3: Khoanh tròn câu a, b, c hoặc d nếu nó đúng:
1. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz
a) Khi tia Oy nằm giữa hai tia còn lại.
b) Khi tia Ox nằm giữa hai tia còn lại.
c) Khi góc xÔz lớn hơn góc xÔy.
2. Nếu góc xÔy + yÔz = xÔz thì:
a) Tia Ox nằm giữa 2 tia còn lại.
b) Tia Oy nằm giữa 2 tia còn lại.
d) Tia nào nằm giữa cũng đúng.
3. Biết xÔy = 30o, yÔz = 60o, ta có:
a) Tia Ox là tia phân giác của yÔz.
b) Tia Oy là tia phân giác của yÔz.
c) Tia Oz là tia phân giác của yÔz.
d) Cả ba câu trên đều sai.
4. Để đo góc một cách chính xác trên mặt đất ta dùng:
a) Thớc đo góc dùng để vẽ góc.
b) Dây dọi.
c) Giác kế.
d) Giác kế và dây dọi.
A
5.Trong hình bên, ABM là góc của:
a) ABM
b) ANB
c) BNA

d) Cả 3 câu trên đều đúng.
M
B
6. Hai góc kề nhau khi chúng có:
a) Chung cạnh.
b) Chung đỉnh.
c) Chung đỉnh và chung cạnh.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
7.Tia Om n»m gi÷a hai tia Oy, Oz ta cã:
a) Tia Oy và Oz nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa tia Om.
b) yÔm + mÔz = yÔz
c) Tia Oy và tia Om nằm cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
8. Cho 3 tia chung gèc OA, OB vµ OC. Tia OB nằm giữa hai tia OA, OC khi:
a) Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C.
b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.

n

N

C


c) §iĨm B n»m ë miỊn trong cđa gãc AOC.
d) Ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm B nằm giữa 2 điểm A và điểm C.
9. Với 3 ®iĨm A, B, C bÊt k×, ta cã:
a) AB + BC < AC.
b) AB + BC > AC.
c) AB + BC > AC.

d) AB + BC < AC.
10. §Ĩ vÏ đợc một hình, ta cần ít nhất:
a) Một điểm.
b) Hai điểm.
c) Ba điểm.
d) Nhiều điểm.
Bài 4: HÃy điền vào chỗ chấm để đợc phát biểu đúng.
1. Góc..................là có 2 cạnh là hai tia đối nhau.
2. Góc 350 và góc .............. lµ hai gãc phơ nhau.
3. Gãc nhän lµ gãc cã số
đo..................................................................................................................
4. Hai góc có tổng số đo là 1800 gọi lµ hai gãc.............................. ...................
5. Hai gãc kỊ nhau lµ hai góc có ........... một cạnh, hai cạnh còn
lại....................................................
6. Nếu xÔm =mÔy = 1 xÔy thì tia .............. là tia phân giác của góc ...........
2

7. Tam giác PQR là hình gồm ..........................khi ......................................
8. Hình gồm các điểm cách A một khoảng 5cm gọi
là .......................................................................
9. Nếu aÔc và cÔb là hai góc kề bù và aÔc = 550 thì cÔb =.............
10. Nếu 2 tia Om, On nằm cùng trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa và aÔm
= 1000, aÔn=700
thì tia ................ nằm giữa hai tia.....................................
Bài 5: Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bìa, Oanh đợc cửa hàng trả lại
1200 đồng vì đà đợc khuyến mại 10%. Vậy Oanh đà mua cuốn sách với giá bao
nhiêu?
Bài làm:
Giá bìa của cuốn sách là:
1200: 10% = 12000 đồng

Số tiền Oanh đà mua cuốn sách là
12000 - 1200 - 10800đ
(hoặc 12000.90% = 10800đ)
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiỊu dµi b»ng 125% chiỊu réng, chu vi lµ 45 m.Tính
diện tích của hình chữ nhật đo?
Bài giải


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
5 m4: 2 9= 22,5 m
45
 
4 4 4 Ph©n sè chØ nưa chu vi hình chữ nhật là
22,5 :

9
4Chiều rộng
22,5. 10(m)
4
9
Chiều rộng hình chữ nhật là:

5 dài hình chữ nhật là:
Chiều
10. 12,5(m)
4
12,5.10 125(m 2 ) Diện tích hình chữ nhật là:
Bài 7: Học kú I, sè HS giái cđa líp 6D b»ng 2/7 số HS còn lại. Sang học kỳ II số HS
giỏi tăng thêm 8 bạn (số HS cả lớp không đổi) nên số HS giỏi bằng 2/3 số còn lại. Hỏi
học kỳ I lớp 6D có bao nhiêu HS giỏi?

Bài giải:
Học kú I sè HS giái b»ng 2/7 sè HS cßn lại = 2/9 số HS cả lớp
Học kỳ II, số HS giỏi = 2/3 số HS còn lại = 2/5 số HS cả lớp
2 2số chỉ
18 số
10HS đÃ
8 tăng là
Phân


5 9
45
45
8 cả lớp
45
Số HS
8:
8. 45(HS)
45
8
Số HS cả lớp là :
2
45. 10(HS)
9
Sè HS giái HKI cđa líp lµ
1 1 1 1 1
1
1 1
S       
1 8:1

15 13
1 14
1 15
1 61
1 62 63 2 Chøng minh:
Bµi






13 14 15 12 12 12 4
1
1
1
1
1
1
1






61 62 63 60 60 60 20
Bài giải:1 1 1 10 1
1
S


 S
5 4 20 20 2
2

cã :


III. Bài kiểm tra
A Trắc nghiệm khách quan : ( 3điểm) - Chọn đáp án đúng:
Câu1: 3 của -1,6 là :
4
A . 12 ;
B . -12 ;
C . -1,2 ;
D . 4,8
Câu 2 : 2 của x là 20 : sè x lµ :
3
A . 20 ;
B . 30 ;
C . 40 ;
D
2
Câu 3 : Số nghịch đảo của 1
là :

. 60

3


1
7

A .

;

B.1

;

C.

3
5

2
12 : +29 là :
5
20
A. -1 ;
B.
;
C.1;
49
Câu 5 : Trong các phân số sau: 2 ; −7 ; − 1 ; −1
12
8 −24 24
−2
−7

A
;
B .
;
C
12
8

;

−5
3

D .

C©u 4 : Kết quả của phép tính ;

D . 13

5

Phân số nhỏ nhất là:
1
24

;

Câu 6 :Từ đẳng thức - 4 . 14 = -7 .8 có cặp phân số b»ng nhau lµ
A . − 4 =14
;

B . −4 = 8
;
C . 8 = − 14 ;
D.
8

−7

−7

− 14

7

−1
24

D

−4

14
4
=
− 7 −8

C©u 7 : Để a + a là số nguyên (aZ), cần có:
2 3

A. a




2

B. a



3

C. a



6

D.Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 8 : khi đổi 3 2 ra phân số ta đợc :
5

A. 17
B . 13
5
5
Câu 9 : Điền dấu > ; < ; = ; vào ô trèng
−1
2


1
100

m −1
=
n
2

C.

C .

17
5

D.

−6
5

C©u 10 : NÕu m + 1 =0 thì.
n

A.

m
1
=
n
2


2

B.

m 2
=
n
4

D . cả 3 câu trên đều đúng

Câu 11 : Điền dấu "x" thích hợp vào ô trống
stt
câu
Tia phân giác của góc x0y là tia tạo với hai cạnh 0x và
1
0y hai góc bằng nhau
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA
2
Hình gồm các điểm cách I một khoảng bằng 3cm là đ3
ờng tròn tâm I bán kình 3cm
Góc 600 và góc 400 là hai góc phụ nhau
4
Nếu 0z là tia phân giác của góc x0y thì góc x0z = góc
5

đúng

sai



z0y
Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông
6
B/ Tự luận ( 7điểm ):
Bài 1: Tìm x biết :
1
3
1 + x= −7
a/
2

2

b/ 1 x+ 0,4 ( x+ 1 )=0
3
Bµi 2 : Tính giá trị biểu thức
a/ A= 4 1 5 . − 3
b/

B =

( );
(
)( ) (

7
4
3

−5
1 1
3 −2,4 .
+ 3. 2 :
5
3
2 2

)

Bµi 3: Mét trêng THCS cã 3020 häc sinh. Sè häc sinh líp 6 b»ng 0,3 sè häc sinh
toµn trêng . Sè häc sinh khèi 7 b»ng 1 sè häc sinh toµn trêng. Sè häc sinh khèi 8
5

b»ng 1
2
tỉng sè häc sinh khèi 6 vµ khèi 7. Tính số học sinh khối 9.
Bài 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x xác định hai tia 0y và 0t sao cho
góc x0y = 300 ; gãc x0t =700.
a/ TÝnh gãc y0t ? Tia 0y có là tia phân giác của góc x0t không? Vì sao?
b/ gọi tia 0m là tia đối của tia 0x . Tính góc m0t.
c/ gọi 0a là tia phân giác của góc m0t? Tính a0y?
Bài 5 : Chứng minh :

1 1 1
1
+ 2 + 2 +. .. .. .+ 2 <1
2
2 3 4
n


3/Bµi vỊ nhµ
Bµi 1: Mét ngêi gưi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng, tính ra mỗi tháng đợc trả lÃi
11200đ. Hỏi ngời ấy đà gửi tiết kiệm với lÃi suất bao nhiêu phần trăm một tháng?
10 triệu đồng thì mỗi tháng đợc lÃi suất bao nhiêu tiền? Sau 6 tháng đợc lÃi bao
nhiêu?
Bài 2:Rút gọn các phân sè sau:
a/ − 63 =¿
81
b/ 5 . 6
9. 35
10 .255 20 . 59
c/
253

Bài 3:Tìm x biết:
a/ x: 3 1 = 1 1
15

2

b/ 3 x+ 2 x=1
4

5

Bài 4 :Tính giá trị biÓu thøc
A= 3 + − 1 + −3
7


(5

7 )

B=

(24−5 +0 , 75+ 127 ) :( −2 18 )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×