Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de cuong hoa 8 ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.6 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP
HỌC KỲ I
MƠN : HỐ HỌC 8
A/Lý thuyết:
1.Nguyên tử là gì?Phân tử là gì?Nêu cấu tạo hạt nhân
nguyên tử
2.NTHH là gì?Học thuộc bảng trang 42+43sgk.
3. Đơn chất là gì?Hợp chất là gì?Dựa vào đâu để tách
chất ra khỏi hỗn hợp?
4.Các bước lập CTHH?Nêu ý nghĩa của CTHH.Hoá trị
là gì?Quy tắc hố trị?Vận dụng.
5.Nội dung của định luật bảo toàn khối lượng, biểu
thức?
6.Phân biệt hiện tượng vật lý,hiện tượng hố học,cho ví
dụ.
7.Phản ứng hố học là gì?Diễn biến của phản ứng hóa
học, dấu hiệu để nhận biêtcó PUHH xảy ra?Các bước
lập 1 PTHH.
8.Mol là gì?Khối lượng mol là gì?Ghi cơng thức tính
số mol và khối lượng các chất(có chú thích)
9.Nêu kết luận về thể tích mol chất khí?Ghi cơng thức
tính(có chú thích)
10.Ghi cơng thức để tính tỷ khối của chất khí A đối với
chất khí B và cơng thức tính tỷ khối của A đối với
khơng khí.(có chú thích cụ thể)
11.Các bước giải bài tốn tính theo CTHH và tính theo
PTHH.
12. Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích , mol và số hạt
vi mơ:
* Nếu đặt : n: là số mol (mol)
M: là khối lượng mol (g)



n=

m = n.M

m
M

m: là khối lượng của chất (g)

M=


m
n

Đối với chất khí đo ở ĐKTC ( 00C, 1atm )
Đặt : n:là số mol khí (mol)
V: là thể tích khí (đktc) (lit)
V = 22,4 x n



n=

V
22, 4

Biến đổi giữa số mol và hạt vi mô ( nguyên
tử, phân tử )

Số hạt vi mơ

N0

n =

=
N
N
Tỉ khối của chất khí: Tỉ khối của khí A đối
với khí B :

d A / B=

MA
MB

Tỉ khối của khí A đối với khơng khí :

d A / KK=

M A MA
=
M KK 29



*Ý nghĩa: + dA/B cho biết khí A nặng hay
nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.
+ dA/ KK cho biết khí A nặng hay

nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần.

B/Bài tập:
1.Dựa vào sơ đồ nguyên tử,xác định số e,p,n,tên
NTHH,KHHH
2.Tính hố trị của một ngun tố chưa biết trong hợp
chất.
3.Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị.
4.Hồn thành PTHH.
5. Bài toán áp dụng định luật BTKL
6. Giải bài tốn tính theo CTHH, tính theo PTHH
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG:
1/ Tìm hố trị: a) của nhơm trong hợp chất Al2O3,sắt
trong hợp chất FeO, đồng trong hợp chất Cu2O,kẽm
trong hợp chất Zn(OH)2
b)kali trong hợp chất K3(PO4) biết (PO4)
(III), bari trong hợp chất Ba(NO3)2
2/Lập CTHH của các chất sau:
a) Sắt (III) oxit biết Fe(III),O(II)
b)Magiê photphat biết Mg(II) nhóm PO4 (III)
c)Amoni nitrat biết nhóm NH4(I) ,nhóm NO3(I)
d) Axit sunfuric biết H(I) ,nhóm SO4(II)
e)Nhơm hiđroxit biết Al(III) ,nhóm OH(I)
f)Khí clo,khí nitơ,khí oxi,khí hiđro
Nêu ý nghĩa của các CTHH trên.
3/Các cách ghi sau chỉ ý gì?
5N ; 7Pb ; 6Cl2 ; 4
CO2 ; 2NaCl ;3CH4 ; 8O3 ; 2K ; 3H2
4/Hãy dùng KHHH để diễn đạt các ý sau:
a)Năm nguyên tử bạc b)Sáu phân tử khí nitơ

c)Tám phân tử nước d)Ba nguyên tử oxi
e)Hai nguyên tử brôm f)Hai phân tử axit sunfuric
g)Phân tử
5/Cho các CTHH sau: Ca2O ;K2O ; BaCl3 ; Na2SO4 ;
CaNO3 ; KOH ; BaOH ; H2PO4 ; HCl2; Al3O2 ; FeO .
CTHH nào đúng?CTHH nào viết sai?Hãy sửa lại cho
đúng.
6/Hợp chất của một nguyên tố phi kim R với hiđro có
cơng thức H2R và oxit của kim loại M có cơng
thức:M2O3.Cơng thức hợp chất của M với R là gì?
7/a)Lập cơng thức oxit của sắt biết Fe có hố trị III và
O có hố trị II.Tính hàm lượng %Fe trong oxit đó.
b)Một hợp chất X có tỉ khối đối với khí hiđro là 32,X
chứa 50%S và 50%O.Tính số mol nguyên tử S và số
mol nguyên tử O có trong 1 mol phân tử X. Xác định
CTHH của X.
8/Nung Kaliclorat(KClO3),người ta thu được
kaliclorua(KCl) và 6,72l khí oxi(đktc).
a. Viết PT chữ và hồn thành PTHH.
b. Tính lượng KClO3 đã dùng.
c. Người ta dùng hết lượng oxi trên để đốt cháy hết
đơn chất A thì thu được 13,2g AO2 theo sơ đồ
phản ứng: A + O2  AO2


d Xác định A?Cho biết số e trong nguyên tử A.
Vẽ sơ đồ nguyên tử A(Biết A thuộc đơn chất phi kim)
Cho biết một số nguyên tử có cấu tạo như sau:
Nguyên tử Số p trong Nguyên tử
hạt nhân

khối
Lưu huỳnh
16
32
Cacbon
6
12
9/Hoàn thành các PTHH sau:
⃗ Na2O
1/ Na + O2 ❑
⃗ NaOH + H2 ↑
2/ Na + H2O ❑
⃗ H3PO4
3/ P2O5 + H2O ❑
⃗ AlCl3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl ❑
⃗ Al2(SO4)3 + H2 ↑
5/ Al + H2SO4 ❑
⃗ ZnCl2 + H2 ↑
6/ Zn + HCl ❑
⃗ NaCl + CO2 ↑ + H2O
7/ Na2CO3 + HCl ❑
⃗ Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
8/ Na2SO3 + H2SO4 ❑
⃗ Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
9/ CuSO4 + NaOH ❑

10/ FeCl3 + KOH ❑ Fe(OH)3 ↓ + KCl
⃗ BaSO4 ↓ + HCl
11/ BaCl2 + H2SO4 ❑

O

12/ C12H22O11 t
C + H2O
O

13/ Fe(OH)3 t
Fe2O3 + H2O
⃗ CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
14/ CaCO3 + HCl ❑
O

15/ CH4 + O2 t
CO2 + H2O
⃗ NaOH + CaCO 3
16/ Na2CO3 + Ca(OH)2 ❑

⃗ Ca(NO3)2 + H2O
17/ CaO + HNO3 ❑
⃗ AlCl3 + H2 ↑
18/ Al + HCl ❑
⃗ Al2(SO4)3 + Cu
19/ Al + CuSO4 ❑
⃗ FeCl2 + H2O
20/ FeO + HCl ❑
⃗ CaCl2 + Fe(OH)2 ↓
21/ Ca(OH)2 + FeCl2 ❑
⃗ NaAlO2 + H2 ↑
22/ Al + NaOH + H2O ❑
⃗ Na2ZnO2 + H2 ↑

23/ Zn + NaOH ❑
⃗ Ba(AlO2)2 + H2
24/ Al + Ba(OH)2 + H2O ❑

25/ Al2O3 ⃗
đpnc Al + O2 ↑
⃗ Mg(OH)2 ↓ + NaCl
26/ MgCl2 + NaOH ❑
⃗ NH4Cl + Zn(OH)2
27/ ZnCl2 + H2O + NH3 ❑

28/ CaCl2 + K3PO4 ❑ Ca3(PO4)2 + KCl
29/ (NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + CO2 ↑ +
H2O
⃗ (NH4)2SO4 + H3PO4
30/ (NH4)3PO4 + H2SO4 ❑
31. Al(OH)3  ………… +
H2O
32/ Al + CuO  Al2O3 + Cu
33/ Fe + HCl  FeCln + H2
34/ KClO3  KCl + O2
35/ K + H2O  KOH + H2
36/NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + ………
37/ K + ………..  K2S
38/Al + CuSO4 ………….. + Cu
39/ R + HCl  RCln + H2
40/ Al + Cl2  …………..
41/ Fe2O3 + ……….  Al2O3 + Fe

42/ FexOy + HCl  FeCl2y/x + H2O

43/ CxHy + O2  CO2 + H2O
10/ Tìm CTHH của hợp chất biêt khối lượng mol là
142g và thành phần phần trăm về khối lượng của các
nguyên tố là: 32,39%Na ; 22,54%S ; 47,07%O.
11/ Tính thể tích khí ở đktc của : 0,5 mol khí CO2 ;
1,5 x 1023 phân tử O2 ; 32g khí SO2
12/ Một hỗn hợp khí A gồm:0,2mol khí SO2 ; 0,75 mol
CO2 và 1,5 mol N2.
a/Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc).
b/Tính khối lượng của hỗn hợp khí A.
13/Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxi
cacbonat thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấn khí
cacbonic. a/Viết PTHH.
b/Tính khối lượng đá vơi
đem nung.
14/Một hợp chất X có thành phần % về khối lượng các
nguyên tố: 70%Fe ;30%O.Xác định CTHH của X
15/Lập CTHH của hợp chất X chứa 40%S;60%O.Biết
khí X nặng hơn khí hiđro 40 lần.
16/Nung nóng hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 thu
được 76g hai oxit và 66g CO2.tính khối lượng hỗn hợp
2 muối ban đầu.
17/Xác định phần trăm của từng ngun tố có trong
hợp chất canxi sunfat(CaSO4).
18/Tính thể tích của hỗn hợp gồm: a)14g khí nitơ,4g
khí NO. b)0,25mol SO3 ; 1mol CO
19/Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp khí gồm:
a)0,5mol O2 ; 0,2mol Cl2 ; 32g SO2
b)0,2mol CO2 ; 0,3mol N2 ; 0,1mol NO2.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×