Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.95 KB, 3 trang )

ĐỀ 1 TIẾT THỬ GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG I _ LẦN 2
Câu 1. Điểm cực đại của hàm số y=− x3 +3 x 2+ 2 là :
A. x = 2
B. x = 0
C. (2 ; 6)

D. (0 ; 2)

3
2
 1; 4 là:
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x)  x  3x  5 trên đoạn
A. y 21
B. y 3
C. y 5

D. y 1

Câu 3. Cho hàm số

f  x 

x3 x 2
3

 6x 
3 2
4 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.

  2;3 .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng


  ;  2  .
C. Hàm số nghịch biến trên
Câu 4. Đồ thị hàm số

y

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên

  2;3 .

x 2
2 x 1 :

A. Không có tâm đối xứng

 1 
I   ;2
C. Nhận điểm  2  là tâm đối xứng

1 1
I ; 
B. Nhận điểm  2 2  là tâm đối xứng
 1 1
I ; 
D. Nhận điểm  2 2  là tâm đối xứng

Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
4

2
4
2
A. y  x  3 x  1
B. y  x  3 x  1
4
2
C. y  x  3 x  1

4
2
D. y  x  3 x  1

4
2
Câu 6. Cho đồ thị hàm số y ax  bx  c có đồ thị như sau. Xác định
dấu của a , b, c .

A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 7. Đồ thị hàm số
A. 1

y=

3
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
2 x +1
B. 0

C. 3

D. 2

  2; 4 và có đồ thị như
liên tục trên đoạn
3 f  x   5 0
hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
trên đoạn
  2; 4 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 8. Cho hàm số

Câu 9. Hàm số
A. m > 0

y  f  x

1 4
2
y= x −2 mx +3 có cực đại và cực tiểu khi :
4
B. m < 0
C. m≥ 0
1

D.


m≤ 0


Câu 10. Đồ thị hàm số
A. 6

2 x+ 3
2 x −1
B. 3

y=

có tất cả bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
C. 0

D. 4

Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
2x 1
x 1
y
y
x 1
x 1
A.
B.
x2
y
x 1

C.

4

2

x 3
y
1 x
D.

1
O

-1
2

4
2
Câu 12. Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số: y ax  bx  c có đồ
thị như hình vẽ.
1
a  ; b 3; c  3
4
A.
B. a 1; b  2; c  3 .

C. a 1; b  3; c 3 .

y

1

1

x

O
3
4

D. a 1; b 3; c  3 .

1
y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x  1
3
Câu 13. Với giá trị nào của m thì hàm số
đạt cực đại tại x 1 :
A. m  1
B. m 1
C. m 2
D. m  2
Câu 14. Tìm m để phương trình x 4 −3 x 2+ m=0 có 4 nghiệm phân biệt.
9
9
13
13
A. 0B. − < m<0
C. −1D. 1

4
4
4
4
2
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3  2 x  x bằng bao nhiêu?
A. Maxy 5
B. Maxy 4
C. Maxy 3
4
y 2
x  2 là:
Câu 16. Giá lớn nhất trị của hàm số

A. 3

B. 10

C. 2
3

Câu 18. Cho hàm số
A. x  2

D. -5

2

Câu 17. Tìm m để phương trình x  3x  2 m  1 có 3 nghiệm phân biệt:
A.  3  m  1

B. 2  m  4
C. 0  m  3
f ( x) 

D. Maxy 2

D.  2  m  0

x4
 2x2  6
4
. Hàm số đạt cực đại tại:

B. x 1

C. x 0
D. x 2
2 x −1
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
x +1
tung.
A. y = 3(x – 1)
B. y = 3x + 3
C. y = 3x + 1
D. y = 3x – 1
2 x +1
Câu 20. GTLN, GTNN của hàm số y=
trên đoạn [ 2; 3 ] lần lượt là M và m. Tính M  2m
1−x

3
17
A. −
B. 2
C.
D. -2
2
2

2


Câu 21. Hàm số

y=

A. (-;1) và (1;2)

x2
đồng biến trên các khoảng :
1− x
B. (-;1) và (1;+)
C. (-;1) và (2;+)

Câu 22. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng

y=x +1

và đường cong


D. (0;1) và (1;2)
2x+4
y=
. Khi đó hoành độ
x −1

trung điểm của đoạn thẳng MN bằng :
5
5
A. −
B.
C. 2
D. 1
2
2
x 3
y
x  1 (C). Tìm m để đường thẳng d : y 2 x  m cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho độ
Câu 23. Cho hàm số
dài MN nhỏ nhất:
A. m 3
B. m 2
C. m 1
D. m  1
2x  3
y
x  2 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y x  m , tìm tất cả giá trị của m để d cắt
Câu 24. Cho hàm số
(C) tại hai điểm phân biệt.
A. m  2 hoặc m  6


B. m  6

C. 2  m  6

f  x
f ' x
Câu 25. Cho hàm số
xác định trên R và có đồ thị
như hình vẽ
y  g  x   f  x   3x
bên. Hàm số
có mấy cực trị.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
------ HẾT ------

3

D. m  2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×