CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH. 2018-2019
A/. Lý thuyết:
B/. Bài tập:
I/. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
A/. B thành C.
B/. C thành A.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
A/. A’ đối xứng với A qua C.
TDA
biến:
C/. C thành B.
TAB AD
D/. A thành D.
biến điểm A thành điểm:
B/. A’ đối xứng với D qua C.
C/. O là giao điểm của AC và BD.
D/. C.
Câu 3: Cho đường trịn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh
tiến
TAB
biến thành:
A/. Đường kính của (C) song song với .
B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
D/. Cả 3 đường trên đều không phải.
T
M ' 4; 2
v 1;5
Câu 4: Cho
và điểm
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến v . Tìm M.
M 5; 3
M 3;5
M 3;7
M 4;10
.
B/.
.
C/.
.
D/.
.
v 3;3
C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C ' :
Câu 5: Cho
và đường tròn
A/.
x 4
2
x 4
C/.
2
A/.
2
y 1 4
v 4; 2
2
2
y 1 9
B/.
.
2
2
D/. x y 8 x 2 y 4 0 .
2
y 1 9
x 4
.
.
T
Câu 6: Cho
và đường thẳng ' : 2 x y 5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng nào qua v :
A/. : 2 x y 13 0 .
B/. : x 2 y 9 0 .
C/. : 2 x y 15 0 . D/. : 2 x y 15 0 .
Câu 7: Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .
C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .
.
D/. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính .
Câu 8: Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Q
OM '; OM .
C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay O , thì
D/. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
A/.
M ' 1; 6
.
B/.
M ' 1; 6
M 6;1
.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay
qua phép quay
C/.
Q O ,90o
Q O ,90o
M ' 6; 1
là:
.
, M ' 3; 2 là ảnh của điểm :
D/.
M ' 6;1
.
A/.
M 3; 2
.
M 2;3
B/.
.
C/.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
7 2 7 2
M '
;
2
2
A/.
.
M 3; 4
qua phép quay
2 7 2
M '
;
2
2
B/.
.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay
5 2 5 2
M
;
2
2
A/.
.
Q O , 135o
1/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
v 3; 4
là ảnh của qua phép tịnh tiến
Tv
.
Q O ,45o
D/.
M 2; 3
.
là:
2
2
M '
;
2
2
C/.
.
7 2
2
M '
;
2
2
D/.
.
, M ' 3; 2 là ảnh của điểm :
2 2
M
;
2
2
B/.
.
II/. Bài tập tự luận:
M 3; 2
5 2 2
M
;
2
2
C/.
.
2
2
M
;
2
2
D/.
.
và đường thẳng : x y 6 0 . Viết phương trình đường thẳng '
.
2/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 2 x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng ' là ảnh
của qua phép quay
Q O , 90o
.
3/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 4 y 8 0 . Viết phương trình đường trịn
Q O ,120o
.
qua phép quay
v 3; 2
C : x 2 y 2 4 x 4 y 1 0 . Viết phương trình
4/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
và đường tròn
C ' là ảnh của C
T
qua phép tịnh tiến v .
T
M 3; 2
v 5; 4
5/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
và điểm
. Gọi M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến v ,
đường tròn
C ' là ảnh của C
Q
o
M '' là ảnh của M ' qua phép quay O , 90 . Tìm tọa độ M '' .
Q O ,90o
M 4; 7
v 1;3
,
6/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
và điểm
. Gọi M ' là ảnh của M qua phép quay
T
M '' là ảnh của M ' qua phép tịnh tiến v . Tìm tọa độ M '' .
v 4;1
7/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
và đường thẳng : x 2 y 5 0 . Gọi ' là ảnh của qua phép
quay
Q O ,90o
, '' là ảnh của ' qua phép tịnh tiến Tv . Viết phương trình '' .
8/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
C
qua phép tịnh tiến
Tv
,
v 2;5
C ''
và đường tròn
là ảnh của
C '
C : x 2
qua phép quay
2
Q O ,90o
2
y 1 25
. Gọi
C '
là ảnh của
. Viết phương trình C '' .
9/. Cho đường tròn
C I, R
, trên
C
lấy hai điểm cố định B và C, một điểm A thay đổi trên
C . Họi H
là trực tâm ABC , B’ là điểm đối xứng với B qua tâm I.
a/. CMR AH B ' C
b/. Tìm tập hợp điểm H khi A thay đổi.
10/. Cho đường tròn
C I, R
và điểm A nằm ngồi đường trịn
C . Điểm B thay đổi trên đường tròn C .
Dựng ABC đều. Tìm tập hợp điểm C khi B thay đổi.
CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH. 2018– 2019
1
C
2
D
3
B
4
A
5
B
6
D
7
B
8
C
9
A
10
D
11
B
12
C