Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an lop 4 Tuan 7 CKT KNS 20182019 TUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.29 KB, 22 trang )

Tuần 7

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 13 tháng 10 năm 2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Tập ®äc
TiÕt 13: Trung thu ®éc lËp

I. MôC TI£U:
- BiÕt ®äc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi, niềm tự hào, ớc
mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của đất níc, cđa thiÕu nhi.
- HiĨu néi dung ý nghÜa cđa bài: Tình thơng, yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ,
mơ ớc của anh về tơng lai cha các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của
đất nớc.
Xỏc định giá trị.Đảm nhận trách nhiệm, xác định nhiệm vụ ca bn thõn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ :
? Đọc bài chị em tôivà nêu ý nghĩa câu - 1 h/s đọc
chuyện.
- Gv nhận xét.
- Lớp nhận xét.
3. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm :
- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.
- Gv : Mơ ớc là một phẩm chất đáng quý của con ngời, giúp con ngời hình dung
ra tơng lai, vơn lên trong cuộc sống.
+ Giới thiệu bài đọc mở đầu chủ điểm .
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


+ Luyện đọc:
- 1 HS đọc toàn bài
- Chia đoạn
- Bài chia 3 đoạn
Đ1: từ đầu đến thân thiết của các em
Đ2: Tiếp đến to lớn ,vui tơi
- Đọc nối tiếp:
Đ3: Còn lại
+ Lần 1 : Sửa phát âm.
+ 3 hs
+ Lần 2 : Giải nghĩa từ khó
Đ1: trại, trăng ngần
- HS giải nghĩa SGK
Đ2: nông trờng
+ Lần 3: Đọc cho tốt hơn
- Gv đọc toàn bài: Giọng đọc nhẹ + 1hs đọc thành tiếng lớp đọc thầm
nhàng, thể hiện niềm tự hào, ớc mơ của
anh chiến sĩ
c. Tìm hiểu bài
+ Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
m nhn trỏch nhiệm
Đứng gác ở trại
Anh chiến sĩ làm nhiệm vụ gì?
? Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ đến + Vào thời điểm anh đứng gác ở trại
trung thu & các em nhỏ có gì đặc biệt? trong đêm trung thu độc lập đầu tiên
? Đối với thiếu nhi, tết trung thu có gì + Trung thu là tết của các em, thiếu nhi
cả nớc cùng rớc đèn phá cỗ
vui?
? Đứng gác trong đêm trung thu, anh + Nghĩ tới các em nhỏ & tơng lai của
các em.

chiến sĩ nghĩ đến điều gì?
+ Trăng ngàn và gió núi bao la. Trăng
? Trăng trung thu có gì đẹp?
soi vằng vặc chiếu khắp thành phố,
làng mạc, núi rừng.
*Nói lên cảnh đẹp trong đêm trung thu
+ ý đoạn 1 nói gì?
đọc lập đầu tiên. Mơ ớc của anh chiến
sĩ về tơng lai tơi đẹp của trỴ em.


+ Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
? Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong
những đêm trăng tơng lai ra sao?
Xác định giá trị.
Xác định nhiệm vụ của bn thõn.
? Vẻ đẹp đó có gì khác so với ®ªm
trung thu ®éc lËp?
? Cc sèng hiƯn nay theo em, có gì
giống với mong ớc của anh chiến sĩ
năm xa?
? ý đoạn 2 nói gì?
+ Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
? Em có ớc mơ đất nớc ta mai sau sẽ
phát triển nh thế nào?
? ý đoạn 3 nói gì?

+ 1hs đọc to - lớp đọc thầm
+ Dới ánh trăng, dòng thác nớc đổ
suống làm chạy máy phát điện; giữa

biển rộng . Cờ đỏ sao vàng phấp phới
bay trên những con tàu lớn. ống
khói....cùng với nông trờng to lớn vui tơi.
+ Đó là vẻ đẹp của đất nớc đà hiện đại,
giàu có hơn rất nhiều so với những
ngày độc lập đầu tiên.
+ Những ớc mơ của anh chiến sĩ năm
xa đà trở thành hiện thực; nhà máy
thuỷ điện , những con tàu lớn...
* Ước mơ của anh chiến sĩ về cuộc
sống tơi đẹp trong tơng lai
+ 1 hs đọc
+ Có 1 nền công nghiệp phát triển
ngang tầm thế giới
+ Nớc ta không còn hộ nghèo & trẻ em
lang thang
* Niềm tin vào những ngày tơi đẹp sẽ
đến với trẻ em và đất nớc.
* Bài văn nói lên tình yêu thơng các em
nhỏ của anh chiến sĩ. Ước mơ của anh
về tơng lai của các em trong đêm trung
thu độc lập đầu tiên của đất nớc.
+ 3 hs
+ Hs nghe phát hiện giọng đọc
+ Đoạn 2
+ Thi đọc

? Nội dung chính bài này nói lên điều
gì?
d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm

+ Đọc nối tiếp cả bài
? Nhận xét cách đọc từng đoạn, cả bài?
+ Luyện đọc diễn cảm
+ Gv đọc mẫu
+ Gv nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
? Bài văn này cho thấy tình cảm của anh chiến sĩ đối với các em nhỏ nh thế nào
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng các em có cố gắng .
- Về nhà xem lại các bài tập đà làm, chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 31: Luyện tập
I. MụC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, phép trừ & biết cách thử lại phép cộng, trừ
+ Biết tìm thành phần cha biết của phÐp céng hc trõ
*Bài 4; bài 5 (CKTKN) HS hồn thnh tt thc hin
II. Đồ dùng dạy học:
GV:
HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
-BT1, phần b
- 3 hs làm bảng
084
302
- 839
- 80000
- 941
246 937

48765
298 764
592 147
31235
642 538
+ Gv nx.
+ Hs khác nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
+ 1hs làm bảng Lớp làm nháp
b. Hớng dẫn lun tËp
Bµi 1(40)


Thùc
- hiƯn
2416phÐp tÝnh
Thư l¹i - 7580
2416 +5164
5164 = ?
2416
+ Gäi hs7580
lµm bµi
5164
+ 2,3 em nhËn xÐt
+ Líp lµm vë
+ LÊy tổng trừ đi 1 số hạng, nếu đợc kết quả là
+ Nhận xét?
? Muốn thử lại phép cộng ta số hạng còn lại thì phép tính đúng
+ 1 hs thử lại- lớp làm nháp

làm nh thế nào?
+ 3hs lên bảng- lớp làm nháp
? Yêu cầu hs thử lại
+ Hs làm phần (b)
+ Gv cùng hs nhận xét, chốt
bài đúng
* Củng cố về thực hiện phép + 3 hs làm bảng
+ 1 hs đọc
cộng.
+ 2 hs làm bảng con
Bài 2(41) Làm b¶ng con
35462
- Gv+ nhËn
xÐt
27519
62981

+ 267345
+ 69108a) x + 262 = 4848
31925
2074
x = 4848 – 262
299270
71182
x = 4586
b) x – 707 = 3535
x = 3535 + 707
Bài 3(41) Đọc yêu cầu bài
x = 4242
+ Lớp tự làm vào vở

+
1,2
hs
đọc
+ Gv nhận xét , chốt bài đúng
* Củng cố tìm số trừ và số bị +Phan xi - păng
trừ cha biết.
+ Phép trừ
Bài giải
Núi
Phan-xi-păng
cao hơn núi Côn Lĩnh và cao
Bài 4( 41) HS HTT Đọc đề
hơn
là:
bài
3143 2428 = 715(km)
? Núi nào cao hơn?
Đáp số:715km
? Muốn biết cao hơn bao
+
1
hs
nhiêu ta làm nh thế nào?
+ 99 999
+ Cả lớp làm vào vë
+ 10 000
+ Gv đánh giá 5 –7 bµi
+ KÕt quả: 89 999
+ Nx chung

Bài 5(41) HS HTT đọc yêu
cầu bài
? Số lớn nhất có 5 chữ số? Số
bé nhất cã 5 ch÷ sè?
? TÝnh nhÈm hiƯu?
4. Cđng cè - dặn dò:
- Củng cố về thực hiện phép
cộng, thứ lại phép cộng bằng
phép trừ.
- Làm BT1,2(40,41)
Cho c
Tuần
7
Ngày soạn: Thứ
bảy ngày 13 tháng 10 năm 2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018
Toán
Tiết 32: Biểu thức có chứa hai ch÷
I. MơC TI£U: Gióp häc sinh:
+ NhËn biÕt 1 sè biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
+ Biết tính giá trị của 1 biểu thức đơn giản có chứa hai
*Bài 2 (c); bài 3(1 cột); bài 4(CKTKN) HS hoàn thnh tt thc hin
II. Đồ dùng dạy học:


GV: Bảng phụ đà viết sẵn VD( SGK) kẻ bảng theo mẫu của SGK
HS: v toỏn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:

? Thực hiện phép tính rồi thử lại
1 học sinh làm bảng.
+ GV nhận xét đánh giá
+ Lớp nhận xét
32 068
Thử lại
548780
516 712
516 712
548 780
32 068
+ Hs nêu
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi
đầu bài lên bảng
b. Giới thiệu biểu thức có chứa hai
chữ
+ Gv gắn bảng phụ có VD & Bảng
3 + 2 con cá
kẻ( trống)Gv làm VD
? Anh câu đợc 3 con cá, em câu đợc 2
con cá. Cả hai anh em câu đợc bao
a + b con cá
nhiêu con cá?( Gv viết)
? Anh câu đợc a con cá, em câu đợc b
con cá. Cả hai anh em câu đợc bao
+ Là biểu thức có chứa 2 chữ
nhiêu con cá?
? Biểu thức a + b gọi là gì?
c. Giới thiệu giá trị của biểu thức có

+ Nếu a = 3 và b = 2 th× a + b = 3 + 2 =
chứa hai chữ
5
+ GV hỏi để hs nêu đợc:
5 là giá trị của biểu thức a + b
+ Tơng tù víi a = 4 vµ b = 0
a = 0 và b = 1
? Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đ- +Mỗi lần thay chữa bằng số ta tính đợc
1 giá trị của biểu thức a + b
ợc mấy giá trị của biểu thức a + b?
+ Nhiều hs nhắclại
c. Thực hành
+ 1 hs đọc
Bài 1(42) Đọc yc bài
+ Gv hớng dẫn HS để làm mẫu câu + Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 +
25 = 35
a?
+ 1 hs lên bảng, lớp làm nháp
+ Lớp nhận xét và bổ sung
+ Hs tự làm câu b
+ Gv chốt bài đúng. Chú ý cách trình + Cho hs trình bày vào vở; 3 hs lên bảng
+ Lớp đổi chéo bài vở kiểm tra .
bày
+ 1 hs
* Củng cố cách tính giá trị của BT..
+ Lần lợt hs lên bảng , lớp làm vở
Bài 2(42) Đọc yc bài
+ Nhận xét chữa bài
- Lµm vë.
a) a = 32 vµ b = 20

+ GV nx chung, chốt bài đúng
Nếu a = 32 và b =20 thì a- b = 32 - 20
=12
* Viết giá trị vào ô trống
Bài 3(42) Đọc yêu cầu bài
a
300
3200 24687 54036
+ Gv kẻ bảng, hỏi hs để làm mẫu
b
500
1800 63805 31894
+ Gv nx bài đúng
a+b
800
4000
* Củng cố về tính giá trị của BT...
b+a
800
4000
4. Củng cố - dặn dò:
HTT
+ Củng cố về tính giá trị của BT...
+Xem trớc bài: Tính chất giao hoán
Luyện từ và câu
Tiết 13: Cách viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam


I. MụC TIÊU:
- Nắm đợc cách viết hoa tên ngời, tên điạn lí Việt Nam.

- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam
để viết đúng 1 số tên riêng Việt Nam.
* CKT KnsoosHS HTT Tìm và viết đúng một số tờn riờng; BT 3
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn bảng sơ đồ họ, tên, riêng, tên đệm của
ngời, 1 tờ phiếu để hs làm BT3( phần luyện tập)
HS : Bng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: Làm BT1: các từ cần điền: tự tin, tự trọng, tự
kiêu, tự hào, tự ái( 1em)
+ Gv nhận xét.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài cách viết tên ngời, tên địa lí Việt nam
b. Phần nhận xét
+HS đọc yêu cầu
+ 1hs
+ 2 hs đọc tiếp nối
+ 2 hs
+ Gv làm rõ yêu cầu
+ Tên ngời: Nguyễn Huệ, Hoàng văn + hs theo dõi
Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai.
? Mỗi tên riêng đà cho gồm mấy tiếng? - Nguyễn Huệ gồm 2 tiếng
- Hoàng Văn Thụ gồm 3 tiếng
- Nguyễn Thị Minh Khai gồm 4 tiếng
+ Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
? Chữ cái đầu mỗi tiếng ấy viết nh thế
nào?
+ Đọc & trình bày, nhận xét, sửa sai
*Tơng tự tên địa lí Việt Nam

từng dòng
+ Trình bày
+ Hs nhắc lại
+ Gv chốt ý đúng:
*Khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng
tạo thành tên đó
c. Ghi nhớ
+ Hs đọc
*Lu ý: Với tên các dân tộc Tây Nguỵên
viết phức tạp hơn:
VD Krông A-na, Y Bi A-lê-ô
c/ Luyện tập:
Bài 1( 75) Đọc yêu cầu
+ 1,2 hs
Mỗi hs viết tên mình và địa chỉ gia + 2 em làm bảng
đình
+ KT chéo bài nhau
+ Lớp làm vở
+ Nguyễn Việt Dũng thôn Khuôn Pục
* Lu ý:Viết số nhà, phố, phờng, DT
chung không viết hoa
+ Gv chốt câu trả lời đúng
Bài 2: Hs đọc yêu cầu
+ 1 hs đọc
Hs thảo luận nhóm
+ Nhóm 4
+ Trình bày
+ Đại diện nhóm trình bày: xà Nghĩa
Thịnh, huyện Nghĩa Hng, Tỉnh Nam
Định

+ Gv nhận xét và chốt lời giải đúng
+ Hs khác nhận xét
Bài 3: Đọc yêu cầu bài
+ Hs thảo luận nhóm
+ 1hs
+ Trình bày
+ Nhóm 3
+ Các tổ thảo luận , cử th kí ghi
+ Tìm nhanh trên bản đồ tên tỉnh thành
phố của nớc ta. Viết đúng chính tả
+ Tìm nhanh trên bản đồ c¸c danh lam


thắng cảnh / di tích lịch sử của nớc ta.
Viết lại
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Lớp nhận xét

+ Gv nx kết luận nhóm tìm đúng
+ Lời giải đúng:
- Tỉnh: Sơn La, Lai Châu, Hoà Bình, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang...
- Danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, hồ Hoàn Kiếm, hồ Xuân Hơng,...
- Di tích lịch sử: thành Cổ Loa, Văn miếu, Quốc Tử Giám, Hoàng Thành Huế...
4. Củng cố - dặn dò
+ Nêu cách viết hoa tên ngời và tên địa lí?
+ Nhận xét tiÕt häc
+ Xem tríc bµi tËp 3 (T68)
KĨ chun
TiÕt 7: Lời ớc dới trăng
I. MụC TIÊU:

+ Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh hoạ, h/s kể lại đợc từng đoạn và kể
nối tiếp đợc toàn bộ câu truyện: Lời ớc dới trăng
+ Hiểu ý nghĩa câu chuyện( Những ớc mơ cao đẹp mang lại niềm vui, niềm
hạnh phúc cho con ngời.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ phóng to.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em đẫ đợc nghe, đọc câu chuyện về - 1 h/s
lòng tự trọng. HÃy kể lại câu chuyện
đó?
- Lớp nx.
- Gv nx chung.
3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi : trực tiếp.
* Gv kể chuỵện:
- Gv yêu cầu:

- H/s quan sát tranh, đọc lời dới tranh,
đọc thầm nhiệm vụcủa bài kể chuyện.
- H/s nghe.
- H/s xem tranh, đọc phần lời díi tranh.

- Gv kĨ lÇn 1.
- Gv kĨ lÇn 2 : kết hợp chỉ vào tranh.
*Hớng dẫn h/s kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện :
- Đọc y/c bài tập 2, 3 (69)
- Đọc nối tiếp.

- Kể chuỵện theo nhóm 2.
- Mỗi em kể 1,2 tranh,sau kể toàn
truyện, trao ®ỉi BT3 sgk T69.
- Thi kĨ chun :
- Thi theo nhãm 2 ( kĨ nèi tiÕp)
- KĨ toµn bé ( cá nhân)
- Gv hỏi thêm câu hỏi ở yêu cầu 3.
- H/s kể xong và trả lời.
- Gv nx khen h/s kĨ tèt, hiĨu chu
- Líp nhËn xÐt vµ bình chọn.
- Những điều ớc cao đẹp mang lại
4. Củng cố Dặn dò niểm vui, niềm hạnh phúc cho ngời nói
điều ớc, cho tất cả mọi ngời.
? Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- Nx giờ học.
- Chuẩn bị giờ học bài 8 : Tìm câu chuyện (đoạn) em đợc nghe (đọc) và ớc mơ
đẹp, ớc mơ hÃo huyền, phi lí kể trớc lớp. Đọc gợi ý để tìm chuyÖn.


Khoa học
Tiết 13: Phịng bệnh béo phì
I. MơC TI£U:
- Nªu cách phòng bệnh béo phì :
- Ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ .
- Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT.
* GD k năng sống:
- Kĩ năng giao tiếp hiệu quả: Nói với những người trong gia đình hoặc người
khác nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thừa chất dinh dưỡng ; ứng xử
đúng đối với bạn hoặc người khác bị béo phì.
- Kĩ năng ra quyết định: Thay đổi thói quen ăn uống đề phịng bệnh béo phì

- Kĩ năng kiên định: Thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động thể lc phự hp la
tui.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình trang 28, 29 SGK.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bài cũ:
- Nêu cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dỡng?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh béo phì.
* Mục tiêu: - Nhận dạng dấu hiệu béo phì ở trẻ em.
- Nêu đợc tác hại của bệnh béo phì.
* Cách tiến hành:
- GV phát phiếu học tập.
- Hs thảo luận theo nhóm
- Cho đại diện nhóm trình bày.
- Hs chọn ý đúng
+ Câu 1 (b)
+ Câu 2 phần 1 (d)
+ Câu 2 phần 2 (d)
+ Câu 2 phần 3 (c)
* Kết luận:
- Một em bé đợc xem là béo phì khi - Cân nặng hơn mức trung bình so với
chiều cao và tuổi là 20%
nào?
- Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay,
vú và cằm.
- Bị hụt hơi khi gắng sức.
- Tác hại của bệnh béo phì?

- Mất sự thoải mái trong cuộc sống.
- Giảm hiệu suất lao động và lanh lợi
trong sinh hoạt, mắc bệnh tim mạch
Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
* Mục tiêu: Nêu đợc nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
* Cách tiến hành:
+ Cho Hs thảo luận
- Hs thảo luận nhóm 4 đ6
- Cho Hs thảo luận nhóm và đa ra tình VD: Em cđa b¹n Lan cã nhiỊu dÊu hiƯu
cđa bƯnh bÐo phì. Sau khi học xong bài
huống.
nếu là Lan bạn sẽ về nhà nói gì với
- K nng giao tip hiu qu: Núi vi này
mẹ bạn có thể làm gì để gióp em m×nh.
những người trong gia đình hoặc người
khác ngun nhân và cách phòng bệnh
do ăn thừa chất dinh dưỡng ; ứng xử
đúng đối với bạn hoặc người khác bị


béo phì.
- Kĩ năng ra quyết định: Thay đổi thói
quen ăn uống đề phịng bệnh béo phì
- Kĩ năng kiên định: Thực hiện chế độ
ăn uống, hoạt động thể lực phự hp la
tui.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày - Lớp nhận xét - góp ý
theo phân vai.
cùng thảo luận cho cách ứng xử đó.
4. Cng c dn dũ:

- Nhận xét giờ học.Về nhà ôn bài + Chuẩn bị bài sau.
Tuần 7

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 13 tháng 10 năm 2018
Ngày giảng: Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2018
Tập đọc
Tiết 14: ở vơng quốc tơng lai

I. MụC TIÊU:
+ Biết đọc trơn, trôi chảy đúng một đoạn kịch: Bớc đầu biết đọc ngắt giọng rõ
ràng, đủ để phân biệt tên nhân vật lời của nhân vật , lời của nhân vật giọng hồn
nhiên.
+ Hiểu đợc ý nghĩa của màn kịch: Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống đầy
đủ & hạnh phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp søc
m×nh phơc vơ cc sèng. (Giảm tải Khơng hỏi câu hi 3,4)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh của bài đọc.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài : Trung thu độc lập ( 2 em)
Nêu ý chÝnh cđa bµi? ( 1 em)
+ GV nhËn xÐt)
3. Bµi mới
a. Giới thiệu bài ở vơng quốc tơng lai
b. Luyện đọc & tìm hiểu 2 màn kịch
+ Đọc 2 màn kich & quan sát tranh
+ 1 hs đọc, cả lớp theo dõi, quan sát
tranh

? Nhận biết từng nhân vật trong tranh? + Mµn 1: Tin – tin, Mi-tin & 5 em bÐ
Mµn 2: Tin – tin, Mi-tin & 3 em bé
? Nhận xét giọng đọc?
+ Đọc đúng, rõ ràng, hồn nhiên phân
biệt nhân vật
? Chia đoạn
+ Màn 1: 3 đoạn: 5 dòng/ 8 dòng/ 7
dòng
+ Đọc tiếp nối:
Màn 2: 3 đoạn: 6 dòng/ 6 dòng/5
L1: Sửa phát âm
dòng
L2: Giải nghĩa từ
L3: Gv đọc toàn bài
+ Tờng sinh
* Tìm hiểu bài
+ Đọc đối thoại màn kịch1
? Tin tin, Mi-tin đến đâu & gặp + 1 số em đọc
những em bé?
+Đến vơng quốc Tơng Lai , trò chuyện
?Vì sao nơi đó có tên là vơng quốc T- với những bạn nhỏ sắp ra đời
ơng Lai?
+ Vì các bạn nhỏ cha ra đời đang sống
trong vơng quốc Tơng Lai ôm hoài


? Các bạn nhỏ đà sáng chế những gì?

? Màn 1 nói lên điều gì?
- Đọc màn kịch 2 & xem tranh.

? Những trái cây mà Tin tin, Mi-tin
thấy trong khu vờn kì diệu có gì khác
thờng? (b)
? Em thích gỡ vơng quốc Tơng Lai?
(b)
? Màn 2 cho em biết điều gì?
? Nội dung cả 2 đoạn này nói gì?
* Đọc diễn cảm
+ Đọc 6 đoạn của màn 2
? Nhận xét đọc toàn bài?

- Gv đọc mẫu: 5 dòng đầu.
+ Cho hs chọn đọc màn 1 hoặc màn 2
để đọc.
+ Thi đọc.
+ Gv khen ngợi.
4. Củng cố dặn dò
+ Nhận xét giờ học.
+Về nhà: Đọc bài nhiều lần, CB bài
sau.

bÃo, ớc mơ khi nào ra đời, các bạn sẽ
làm điều kì lạ, cha từng thấy trên trái
đất.
+ Vật làm cho con ngời hạnh phúc
+ Ba mơi vị thuốc trờng sinh
+ Một loại ánh sáng kì lạ.
+ Một cái máy biết bay nh con chim.
+ Những phát minh của các bạn thể
hiện ớc mơ của con ngời

+ 1 hs đọc to.
+ Chùm nho to nh chùm lê.
+ Quả táo to nh quả da đỏ.
+ Quả dừa to nh quả bí đỏ.
+ Em thích ở đây các bạn nhỏ thông
minh & nhân ái...
+ Giới thiệu những trái cây kì lạ của vơng quốc Tơng lai
+ Đoạn trích nói lên những mong ớc
tốt đẹp của các bạn nhỏ ở vơng quốc Tơng lai
+ 6 em đọc tốt
+ Màn 1: Đọc rõ ràng, hồn nhiên, háo
hức, ngạc nhiên(Tin tin, Mi-tin).
Các em bé giọng tự tin, hào hứng.Các
em bé giọng tự tin, tù hµo.
+ Hs nghe.
Mµn 1: 8 em/ 8 vai, dÉn chun; 5 em
bÐ & Mi-tin.
Mµn 2: 6 em/ 6 vai; dÉn chun, 3 em
bÐ, Mi-tin.
+ H/s lun ®äc.
+ Tõng tốp.
+ Nhận xét chọn tốp đọc hay.

Toán
Tiết 33: Tính chất giao ho¸n cđa phÐp céng
I. MơC TI£U: Gióp häc sinh
+ Biết tính chất giao hoán của phép cộng.
+ Bớc đầu sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng trong 1 số trờng hợp đơn
giản.* Bi 3(CKTKN) HS hon thnh tt thc hin
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng kẻ sẵn :
- Tính giá trị của biểu thức a+b và b+ a để điền vào bảng sau:
a
b
a+b
b+a

20
30

350
250

1208
2764

- HS:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 4 (42)
- 2 h/s lên bảng.
- Lớp đổi chéo vở kiểm tra.


- Gv nx.

a
300
3200

b
500
1800
a+b
800
5000
b+a
800
5000
- Líp nx, bỉ sung.

24687
63805
88492
88492

54036
31894
85930
85930

3. Bµi míi:
a. Giíi thiệu bài: - GVghi đầu bài lên
bảng.
b. Nhận biết tính chất giao hoán của
phép cộng.
- Gv treo bảng đẫ chuẩn bị lên.
- Gv hỏi h/s để làm mẫu; Gv viết bảng Nếu
a=20 , b=30 thì
.

;
a+b=20+30=50
? Làm các cột còn lại?
b + a = 30 + 20 = 50
NÕu a =350 ,b =250 th× a+ b = 350 +
250 =600 …
- 3 h/s lên bảng, lớp làm nháp,
luôn bằng nhau .
? Em có nx gì về giá trị của a+b, -Luôn
- H/s phát biểu, nhiều em nhắc lại.
b+a ?
- T/c giao hoán .
Gv viết a+b = b+a
? Phát biểu thành lời ?
? Câu trên là tính chất gì của phép
cộng.
- 1 h/s.đọc yêu cầu
c. Thực hành :
Bài 1 (43) Làm miệng
nêu
- Gv viết đề lên bảng, làm rõ yêu cầu . - H/s lầna)lợt847
? Nêu kết quả?
b) 9385
c) 4344
- H/s giải thích (dựa vào t/c giao hoán.)
? Vì sao các em nên ngang đợc kết - 1 h/s.
quả?
- 2 h/s lên bảng
Bài 2 ( 43) : Đọc yêu cầu.
a) m + n = n + m 48 +12 =12 + 48

- H/s tự làm vào bảng con
b) a + 0 = 0 + a 84 + 0 = 0+ 84
- Líp nx, chữa bài.
- Dựa vào t/c giao hoán của phép cộng
- Gv nhận xét chung.
để viết.
? Dựa vào đâu các em làm đợc?
- Cả lớp, 2 h/s lên bảng.
Bài 3 (43) : HS HTT
- Thứ tự điền.
Điền dấu <, >, =.
a) =
b) <
- H/s tù lµm vµo vë
<
>
- Gv nx chung.
>
=
? Giải thích vì sao điền đợc đúng.
Lớp
nx,
chữa
bài.
4. Củng cố - Dặn dò
- Phát biểu tính chất giao hoán của - H/s nêu
phép cộng?
- Làm lại bài 2 vào vở BT làm ở nhà.
Chính tả (Nh vit)
Tit 7: Bài viết: Gà Trống và Cáo

I. MụC TIÊU:
+ Nhớ viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài thơ: Gà Trống và
Cáo
+ Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch để điền vài chỗ
trống; hợp với ý nghĩa đà cho
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ chÐp Bµi tËp 2a


HS: Bng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Viết 2 từ láy có tiếng âm s ?
+ 1 hs lên bảng
- Nhận xét.
+ Nx
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu
cầu
+ 1 hs đọc
b. Hớng dẫn học sinh nhớ và viết.
? Nêu yêu cầu 1 của bài. Viết đoạn
+ 1,2 hs
Cáo dụ thiệt hơn...đến hết.
+ Hs nghe
? Đọc thuộc lòng đoạn thơ.
+ Cả lớp
- Gv đọc thuộc lòng đoạn thơ.
+ Hs trả lời

- Đọc thầm, đọc thơ.
? Gà tung tin gì để cho Cáo 1 bài học? + Hs nêu viết hoa: Gà Trống và Cáo...
+ Lên bảng và viết bảng con
? Nếu từ khó viết ?
+ Dòng 6 viết lùi vào 1 ô dòng 8 viết
- Yêu cầu hs viết
sát vào lề vở. Các chữ đầu dòng viết
? Nêu cách trình bày bài thơ
hoa
- Gv chốt lại
+ Hs gấp SGK Hs tự viết bài theo trí
- Viết bài
nhớ và soát bài.
- Gv ỏnh giỏ 5 – 7 bµi
- NhËn xÐt chung
c. Bµi tËp
+ 1 hs
Bài 2a(68 ) Đọc yêu cầu
+ Hs đọc thầm & làm bài tập vào vở
+ Gv dán đoạn văn lên bảng
+ Hs lên bảng điền
+ Lớp nhận xét. đọc lại bài đà điền
+ Gv chốt ý đúng
Thứ tự: trí tuệ; phẩm chất; trong lòng
đất; chế ngự; chinh phục; vũ trụ; chủ
nhân
Bài 3 a(68) Đọc yêu cầu
+ 1hs đọc
+ Cho học sinh tự viết bảng con
+Hs giơ bảng

+ Lớp nhận xét
- ý trÝ
+ Gv chèt ý ®óng
- TrÝ t
4. Cđng cè - dặn dò:
+ Viết đúng chính tả những tiếng bắt u bng ch, tr.
Luyện từ và câu
Tiết 14: Luyện tập viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
I. MụC TIÊU:
+ Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí VN để
viết đúng 1 số tên riêng Việt Nam BT1, viết đúng một vài tên riêng theo yêu cầu
BT2. *Gii v quyn: Quyn tip nhn thụng tin.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: + Bản đồ địa lí VN, bản đồ có tên tỉnh, TP, danh lam thắng cảnh.
HS: SGK, v
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Tên ngời, tên địa lí Việt Nam viết nh thÕ nµo? lÊy VD?(1 em)
+ Gv nhận xÐt.
3. bµi mới
a. Giới thiệu bài - Luyện tập viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam


b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1(74) Đọc yêu cầu và nội dung
+ 1hs
+ Đọc chú giải
+ 1 hs
+ Gv làm rõ yêu cầu

+ Hs làm vào vở
+ Cả lớp làm bài, 3 hs làm bảng lớp
+ Trình bày
+ Đọc & trình bày, nhận xét, sửa sai
+ Gv chốt bài đúng
từng dòng
Lời giải đúng:
Hàng Bờ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc, Hàng Giấy, Hàng Giầy, Hàng Mây,
Hàng Đàn, Phúc Kiến, Hàng Than, Hàng Nón, Hàng Ngang, Hàng Mắm, ....
Bài 2 (75) Đọc yêu cầu
+ 1, 2 hs
+ Gv treo bản đồ, giải thích yêu cầu
+ Gv chia N4
+ Nhóm làm việc
+ Tìm nhanh trên bản đồ tên tỉnh thành
phố của nớc ta. Viết đúng chính tả
+ Tìm nhanh trên bản đồ các danh lam
thắng cảnh / di tích lịch sử của nớc ta.
Viết lại
+ Trình bày
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Gv nx kết luận nhóm tìm đúng
+ Lớp nhận xét
+ Lời giải đúng:
- Tỉnh: Sơn La, Lai Châu, Hoà Bình, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang...
- Danh lam thắng cảnh: Vịnh hạ Long, hồ Ba bể, hồ Hoàn Kiếm, hồ Xuân Hơng,
- Di tích lịch sử: thành Cổ Loa, Văn miếu, Quốc Tử Giám, Hoàng Thành Huế...
4. Củng cố dặn dò:
+ Nhận xét tiết học
+ Nêu cách viết hoa tên ngời và tên địa lí?

+ Xem trớc bài tập 3 (79)
Tuần 7

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 13 tháng 10 năm 2018
Ngày giảng: Thứ nm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Toán
Tiết 34: Biểu thức có chứa ba chữ
I. MụC TIÊU: Giúp học sinh
+ Nhận biết đợc biểu thức đơn giản có chứa ba chữ .
+ Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản theo giá trị cơ thĨ cđa ba ch÷.
* Bài 3, bài 4(CKTKN) HS hon thnh tt thc hin
II. Đồ dùng dạy học:
GV:+ Đề bài toán, VD
Gv:Bng ph vẽ sẵn bảng ở phần VD( để trng các cột)
HS: Bng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Viết công thức & phát biểu tính chất giao hoán của phép cộng?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: - GVghi đầu bài lên bảng.
b. Giới thiệu biểu thøc cã chøa ba ch÷
* BiĨu thøc cã chøa ba chữ
+ Yêu cầu hs đọc bài toánVD
? Muốn biết cả ba bạn câu đợc bao + Ta thực hiện phép cộng số con cá của
nhiêu con cá ta làm nh thế nào?
ba bạn với nhau.
Hỏi:
? Nếu An câu đợc 2 con cá , Bình câu + Cả ba bạn câu đợc: 2 + 3+ 4 con cá.
đợc 3 con cá, Cờng câu đợc 4 con cá

thì cả ba bạn câu đợc bao nhiêu con


cá?
+ Gv làm tợng tự nh trờng hợp khác?
Số cá của An
2
5
1
......
a

Số cá của Bình
3
1
0
...
b

Số cá của Cờng
4
0
2
...
c

? Nếu An câu đợc a con cá, Bình câu đợc b con cá, Cờng câu đợc c con cá thì
cả ba ngời câu đợc bao nhiêu con cá?
+ Gv nêu: a + b + c đợc gọi là biểu thức
có chứa ba chữ

c- Giá trị của biểu thức chứa ba chữ
? Nếu a = 2; b = 3; c = 4 th× a + b + c =
bao nhiªu?
GV nªu : 9 là1 giá trị của BT a + b + c
Gv hớng dẫn hs làm tơng tự các trờng
hợp còn lại
? Khi biết giá trị cụ thể của a,b,c tính
giá trị cđa BT a + b + c ta lµm nh thế
nào?
? Mỗi lần thay chữ a,b,c bằng các số ta
tính đợc gì?
d- Luyện tập
Bài 1(44)
? Bài yc chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu hs đọc biểu thức trong bài,
sau đó làm bài

Số cá của ba ngời
2+3+4
5+1+0
1+0+2
...
a+b+c

+ Cả ba ngời câu đợc a + b + c con cá.

+ Nếu a = 2; b = 3; c = 4 th× a + b + c
=2+3+4=9
+ Hs tính giá trị của biểu thøc a + b + c
trong tõng trêng hỵp.

+ Ta thay chữ a,b,c bằng số rồi thực
hiện tính giá trị của biểu thức
+ Ta tính đợc giá trị của biểu thức
a+b+c

+ Tính giá trị của biểu thức
+Biểu thức a + b + c
a) NÕu a = 5, b =7, c =10 thì giá trị của
BT:
* Củng cố về tính giá trÞ BT cã chøa 3
a + b + c = 5 +7 +10 = 22
ch÷
b) nÕu a =12,b =15, c = 9 thì:
Bài 2(44)
a + b + c = 12 +15 + 9 = 36
+ Yêu cầu đọc đề bài
+ 1,2 hs đọc
+ Hs làm vở
+ 3 hs làm bảng
nếu a = 9, b =5,c =2 thì giá trị của BT
a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90
Nếu a =15,b =0, c =37 thì giá trị của
? Một số nhân với 0 đều bằng gì?
BT a x b x c = 15 x 0 x 37 =0.
? Mỗi lần thay các cha a,b,c bằng số ta + Đều bằng 0
tính đợc gì?
+ Tính đợc giá trị của BT a x b x c
Bài 3(44) HS HTT Lµm vë
a) m + n + p =10 + 5 + 2 = 17 …
4. Cđng cè - dỈn dò:

Củng cố về tính giá trị BT có chứa 3 chữ
Hớng dẫn HS HTT hs về nhà làm BT4(44)a) a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0
Tập làm văn
Tiết 13: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I. MụC TIÊU:


- Dựa trên hiểu biết về đoạn văn, học sinh tiếp tục xây dựng hoàn chỉnh một
đoạn văn của câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn( đà cho sẵn cốt truyện)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: + Tranh minh hoạ ba lỡi rìu
+ Bốn từ phiếu khổ to- mỗi tờ viết nội dung cha hoàn chỉnh của 1
đoạn văn, có chỗ trống ở những đoạn cha hoàn chỉnh để Hs làm bài.
HS: v tp lm vn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
2 hs , các em nhìn 1( hoặc 2) tranh minh hoạ truyện Ba lỡi rìu tiết học trớc ,
phát triển ý nêu dới mỗi tranh thành 1 đoạn văn hoàn chỉnh
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - GVghi đầu bài lên bảng.
b. Giới thiệu bài luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
+ Treo tranh minh hoạ rồi hỏi:
? Bức tranh vẽ gì?
+ Vẽ cảnh 1 em bé dọn vệ sinh chuồng
ngựa đang trò chuyện , âu yếm chú
ngựa trớc sự chứng kiến của ông giám
đốc rạp xiếc.
GV nêu: Mọi công việc bắt đầu từ việc nhỏ nhất, mọi thiên tài đều bắt đầu từ trẻ
em. Cô bé Va-li-a đà làm gì để đạy đợc niềm mơ ớc của mình ? Hôm nay....

c. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
+ Cả lớp theo dõi trong SGK
+ 1 Hs đọc cốt truyện Vào nghề
+ yêu cầu hs đọc thầm & nêu sự việc + Đọc thầm, thảo luận cặp đôi, tiếp nối
chính của từng đoạn. Mỗi đoạn là 1 lần nhau trả lời câu hỏi
xuống dòng
+ Gv ghi nhanh bảng
+ Đ1: Va li-a ớc mơ trở thành diễn
viên biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh
đàn
+ Đ2: Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc
& đợc giao việc quét dọn chuồng ngựa
+ Đ3: Va-li-a đà giữ chuồng ngựa sạch
sẽ & làm quen với chú ngựa diễn
+ Đ4: Sau này, va-li-a trở thành 1 diễn
viên giỏi nh em hằng mơ ớc
+ Gọi hs đọc lại các sự việc chính
Bài 2:
+ Gọi 4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn cha + 1 hs đọc thành tiếng
hoàn chỉnh của truyện
+ 4 hs tiếp nối nhau đọc thành tiếng
+ Gv & hs nhận xét, bổ sung
+ Chỉnh sửa lỗi dùng từ, lỗi về câu cho
+ Lớp thảo luận nhóm
từng nhóm
+ Yêu cầu các nhóm đọc đoạn văn đà - Hs phát biểu ý kiến
+ Lớp nhận xét
hoàn chỉnh:
+ 4 hs tiếp nối nhau đọc

* Đoạn 1:
+ Mở đầu: Mùa giáng sinh năm ấy, cô bé Va-li-a...
+ Diễn biến: Chơng trình xiếc hôm ấy...
+ Kết thúc: Từ đó, lúc nào trong óc non nớt... chơi những bản nhác rộn rÃ
* Đoạn 2:
+ Mở đầu: Thế là từ hôm đó... trong chuồng ngựa
+ Diễn biến: Sáng hôm ấy, em đến gặp bác giám đốc. bác dẫn em....
+ Kết thúc: Bác giám đốc gật đầu cời bảo em: Công việc ..... từ mặt đất lên
* Đoạn 3:
+ Mở đầu: Thế là từ hôm đó...trong chuồng ngựa.
+ Diễn biến: Những ngày đầu Va-li-a...


+ Kết thúc: Cuối cùng .... bạn diễn tơng lai của em.
* Đoạn 4:
+ Mở đầu: Thế rồi cũng đến ngày Va-li-a trở thành diễn viên thực thụ
+ Diễn biến: Cứ mỗi lần Va-li-a.... vẻ thán phục lộ trên gơng mặt từng khán giả.
+ Kết thúc: Va-li-a kết thúc tiết mục của mình.... trở thành sự thật.
4. Củng cố dặn dò:
+ Gv nhận xét giờ học
Về nhà: HS hoàn chỉnh thêm đoạn văn nữa..
Lch s
Tit 7: Chin thng Bch đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo (Năm 938)
I. Mơc tiªu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nêu đợc N2 dẫn đến trâng Bặch Đằng.
- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến trận Bạch Đằng.
- Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của trần Bạch Đằng đối với lịch sử d/ tộc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ.

- Tìm hiểu tên phố, đờng, đền thờ hoặc địa danh.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu nguyên nhân cuộc khởi nghÜa Hai Bµ Trng?
- DiƠn biÕn cc khëi nghÜa. ý nghÜa cc khëi nghÜa.
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: ( ghi đầu bài lên bảng.)
- Cho H quan sát tranh và trả lời: Em - Những chiếc cọc nhọn tua tủa trên
thấy những gì qua bức tranh?
sông, những chiếc thuyền nhá ®ang lao
®i vun vót...
* Híng dÉn häc sinh ®äc tìm hiểu
Hoạt động 1: Tìm hiểu về con ngời Ngô Quyền.
* Mục tiêu: H kể đợc về thân thế của Ngô Quyền.
* Cách tiến hành:
+ H đọc SGK và tìm hiểu
- Ngô Quyền là ngời ở đâu?
- Là ngời ở Đờng Lâm - Hà Tây.
- Ông là ngời nh thế nào?
- Là ngời có tài, yêu nớc.
- Ông là con rể của ai?
- Con rể của Dơng Đình Nghệ ngời đÃ
tập hợp quân dân ta đứng lên đánh đuổi
bọn đô hộ Nam Hán, giành thắng lợi
năm 931.
Hoạt động 2: Nguyên nhân dẫn đến trận Bạch Đằng
* Mục tiêu: Trình bày đợc nguyên nhân của trận Bạch Đằng.
* Cách tiến hành:
- Vì sao có trận Bạch Đằng?
- Vì Kiều Công Tiễn giết chết Dơng

Đình Nghệ nên Ngô Quyền đem quân
đánh báo thù, Kiều Công Tiễn cho ngời
sang cầu cứu nhà Nam Hán, nhân cớ đó
nhà Nam Hán đem quân sang xâm
chiếm nớc ta. Biết tin Ngô Quyền bắt
giết Kiều Công Tiễn và chuẩn bị đón
đánh giặc xâm lợc.
* Kết luận: T chốt ý
Hoạt động 3: Diễn biến trận đánh:
* Mục tiêu: Tờng thuật đợc diễn biến trận đánh Bạch Đằng.
* Cách tiến hành:
- T cho H đọc sách giáo khoa.
* H đọc thầm và nêu diễn biến.
- Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu? Khi - Diễn ra trên cửa sông Bạch Đằng
nào?
(Quảng Ninh) vào cuối năm 938.
-Ngô Quyền đà dùng kế gì để đánh - Dùng kế chôn cọc gỗ đầu nhọn xuống
giặc?
nơi hiểm yếu ở cửa sông Bạch Đằng lợi
dụng nớc thuỷ triều lên.


- Khi nớc thuỷ triều lên che lấp các cọc - Cho thuyền nhẹ ra khiêu chiến vừa
gỗ Ngô Quyền đà làm gì?
đánh, vừa lui nhử địch vào bÃi cọc.
- Khi thuỷ triều xuống quân ta làm gì? - Quân ta mai phục ở 2 bên sông đổ ra
đánh quyết liệt giặc hốt hoảng bỏ chạy
thì thuyền va vào cọc gỗ, không tiến
không lui đợc.
- Kết quả của trận Bạch Đằng

- Giặc chết quá nửa Hoàng Tháo tử trận,
cuộc xâm lợc của quân Nam Hán hoàn
toàn thất bại
- T cho vài H lên thuật lại diễn biến trận - H đại diện nhóm trình bày.
Bạch Đằng.
Hoạt động 4: Kết quả của trận Bạch Đằng
* Mục tiêu: Hiểu và nêu đợc kết quả của chiến thắng Bạch Đằng đối với lịch sử
dân tộc.
* Cách tiến hành:
- Sau chiến thắng Bạch Đằng Ngô - Mùa xuân năm 939 Ngô Quyền xng vQuyền làm gì?
ơng chọn Cổ Loa làm kinh đô.
- Chiến thắng Bạch Đằng và việc NQ x- - ĐÃ chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn
ng vơng có ý nghĩa ntn đối với lịch sử 1000 năm nhân dân ta sống dới ách đô
dân tộc ta?
hộ của phong kiến phơng Bắc và mở ra
thời kì độc lập lâu dài cho dân téc.
* KÕt luËn: T chèt ý
- Bµi häc (SGK)
- 3 đ 4 học sinh nhắc lại
4. Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học. VN ôn bài + Cbị bài sau.
Khoa học
Tiết 14: Phòng một số bệnh lây qua đường tiờu húa
I. MụC TIÊU:
- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá: tiêu chảy, tả, lị ...
- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá: uống nớc lÃ, ăn
uống không hợp vệ sinh, dùng thức ăn ôi thiu.
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh l; ây qua đờng tiêu hóa:
+ Giữ vệ sinh ăn uống .
+ Giữ vệ sinh cá nhân .

+ Giữ vệ sinh môi trờng .
- Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh .
*KNS: - Nhn thc về sự nguy hiểm của bệnh lây qua đường tiêu hóa (nhận thức
về trách nhiệm giữ vệ sinh phịng bệnh của bản thân).
- Trao đổi ý kiến với thành viên của nhóm, với gia đình và cộng đồng về các biện
pháp phịng bênh lây qua đường tiêu hóa.
II. §å dïng dạy học:
GV:
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nht chc:
2. Kim tra bài cũ:
- Nêu nguyên nhân và cách phòng chống bệnh béo phì.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
* Mục tiêu: Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối
nguy hiểm của bệnh này.
* Cách tiến hành:
- Trong lớp đà từng có bạn nào bị đau - Hs nªu


bụng hoặc tiêu chảy?
- Khi đó em sẽ cảm thấy nh thế nào? - Lo lắng; khó chịu; mệt; đau...
- Tả, lị...
- Kể tên các bệnh lây truyền qua đờng
tiêu hoá khác mà em biết:
- GV kể 1 số triệu chøng cđa 1 sè bƯnh. - Hs nghe
- C¸c bƯnh lây qua đờng tiêu hoá nguy - Có thể gây ra chết ngời nếu không
hiểm nh thế nào? Lây từ đâu?
chữa trị kịp thời và đúng cách, chúng

- Nhn thc v s nguy him ca bnh đều lây qua đờng ¨n uèng.
lây qua đường tiêu hóa (nhận thức về
trách nhiệm giữ vệ sinh phòng bệnh của
bản thân).
* KÕt luËn: GV chốt ý đúng.
Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
* Mục tiêu: Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
* Cách tiến hành:
+ Chungs quan sát tranh.
+ Hs quan sát hình 30, 31 SGK
- Chỉ và nói về nội dung của từng hình. -Hs nêu đ lớp nhận xét bổ sung
- Việc làm nào của các bạn trong hình - Ăn quà bánh bán rong - không vệ sinh,
có thể dẫn đến bị lây bệnh qua đờng uống nớc lÃ.
tiêu hoá? Tại sao?
ịĂn uống không hợp vệ sinh bị đau
bụng đi ngoài....
- Việc làm nào của bạn trong hình có - Không ăn thức ăn bị ôi thiu, uống nthể đề phòng đợc các bệnh lây qua đ- ớc là đun sôi, rửa tay trớc khi ăn và
sau khi đi đại tiểu tiện. Đổ rác đúng nơi
ờng tiêu hoá? Tại sao?
quy định.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh - Hs nêu mục bóng đèn toả sáng.
đờng tiêu hoá?
* Kết luận: GV chốt ý đúng.
Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động:
* Mục tiêu: Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng
thực hiện.
* Cách tiến hành:
- Cho Hs làm việc theo nhãm.
- Hs chia 4 nhãm
- Trao đổi ý kiến vi thnh viờn ca Hs viết sẵn hoặc vẽ nội dung tõng phÇn

nhóm, với gia đình và cộng đồng về các bøc tranh.
biện pháp phịng bênh lây qua đường
tiêu hóa.
-GVcho các nhóm trình bày sản phẩm. - Lớp nhận xét - bổ sung.
- GV đánh giá chung
4. Cng c dn dũ:
- Nhận xét giờ học.VN ôn bài + Chuẩn bị bài sau.
Tuần 7

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 13 tháng 10 năm 2018
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 19 tháng 10 năm 2018
Toán
Tiết 35: Tính chất kết hợp của phép cộng

I. MụC TI£U:
Gióp häc sinh
+ BiÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng


+ Bớc đầu vận dụng tính chất giao hoán &tính chất kết hợp của phép cộng để
tính. * Bi 1:a) dịng 1, b) dịng 2; bài 3(CKTKN) HS hồn thành tt thc hin
II. Đồ dùng dạy học:
GV:
Hs: bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Chữa BT3(44)
+ 1 hs lên bảng làm
+ Lớp đổi chéo bài KT

a) Nêu m = 10.n =5, p =2 th×
m + n + p = 10 + 5 + 2= 17
+ Gv nhËn xÐt chung.
+ Lớp nhận xét, chữa bài
3. Bài mới
a- Giới thiệu bài: TÝnh chÊt kÕt
hỵp cđa phÐp céng
b- NhËn biÕt tÝnh chÊt kết hợp
của phép cộng.
+ Gv kẻ bảng nh SGK. Nêu gi¸ a b c (a + b )+ c
a + (b + c)
trÞ cơ thĨ cđa a, b, c . Yêu cầu 5 4 6 (5+4)+6=15
5+(4+6)=15
học sinh tự tính giá trị
35 15 20 (35+15)+20=50+20
( a +b) + c và a + (b + c)
.
+ Hs nêu và tính
? So sánh giá trị của 2 biểu + (a + b) + c = a + (b + c)
thøc?
? Ph¸t biĨu thành lời?
+ Hs phát biểu
- Gv chốt câu trả lời đúng, ghi + Hs nhắc lại
bảng
Lu ý: Khi tính tổng a + b + c ta
tính từ trái sang phải
(a + b) + c hc a + ( b + c)
c. Thực hành
Bài 1(45) Đọc yêu cầu
+ 1 hs

+ Hs tự làm bài vào bảng con + 1 số lên bảng làm
nháp rồi chữa
a) 4367 + 199 + 501 = 4367+(199+501) = 5067
4400 + 2148 + 252 =…
b) 921 +898+ 2079 = (921+2079) +898 =
3898
+ Gv chốt bài đúng
467 + 999 + 9533 =..
* Cđng cè vỊ c¸ch tÝnh tỉng + Lớp nhận xét
của nhiều số
Bài 2(45) Đọc yêu cầu
Phân tích đề
+ 2 hs
? Cả 3 ngày nhận đợc bao nhiêu
tiền ta làm phép tính gì?
+ Cộng 3 ngày, hoặc cộng 2 ngày đầu rồi cộng
+ Yêu cầu hs tóm tắt & giải vào ngày thức ba.
vở
+ Cả lớp làm, 1 hs lên bảng
Tóm tắt
Bài giải:
Ngày 1: 75 500 000 đồng
Hai ngày đầu quỹ tiết kiệm nhận đợc số tiền là:
Ngày 2: 86 950 000 đồng
75 500 000 + 86 950 000 =162 450 000 (đ)
ngày 3: 14 500 000 đồng
Cả ba ngày quỹ nhận đợc số tiền là:
Cả 3 ngày: ... đồng?
162 450000+ 14 500000=176950000(đ)
Đáp số:176950000đồng

+ Gv chốt bài đúng
+ Lớp nhận xét , chữa bài
* Củng cố cách giải bài toán có
lời văn
Bài 3 (45) HTT Đọc yêu cÇu
+ 1 hs


+ Gv đánh giá 5-7 bµi chèt bµi + hs lµm vë a,b
a) a + 0 = 0 = a + a
®óng
b) 5 + a = a + 5
c) ( a + 28) + 2 = a + ( 28 + 2) = a + 30
+ Líp nhËn xÐt
4 . Củng cố dặn dò:
+ Vận dụng tính chất giao hoán & tính chất kết hợp của phép cộng để tính bằng
cách thuận tiện nhất.
+ VN: BT3 vào vở ở nhà
Tập làm văn
Tiết 14: Luyện tập phát triển câu chuyện
I. MụC TIÊU:
+ Bớc đầu làm quen với các thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tởng tởng.
+ Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian
-T duy sáng tạo, phân tích phán đốn.-Thể hiện sự tự tin -Xỏc nh giỏ tr
II. Đồ dùng dạy học:
GV:
HS: v tp lm vn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

3. Dạy bài míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn hs lµm bµi tËp
+ Đọc đề bài( GV đa bảng đà chuẩn bị) -2 hs
- Hớng dẫn học sinh phân tích đề.
+ Đọc phần gợi ý 3( 2 hs)
+ GV hỏi để gạch chân 1 số từ trọng
tâm
Đề bài: Trong giấc mơ, em đà đợc 1 bà tiên cho ba điều ớc. HÃy kể lại câu
chuyện ấy theo trình tự thời gian
+ Từng cặp hs thảo luận theo gợi ý:
+ Các nhóm làm việc
VD: Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong + Em gặp bà tiên trong giấc ngủ tra,
hoàn cảnh nào? Vì sao bà tiên cho em em mơ thấy mình đang mãt thãc.
ba ®iỊu íc?
...............
- Tư duy sáng tạo, phân tích phỏn Bà thấy em mồ hôi nhễ nhại......
- Em không dùng phí 1 điều ớc nào?....
oỏn.
- Th hin s t tin
- Rất tiếc vì đó chỉ là 1 giấc mơ.
- Em thực hiện những điều ớc nh thế + Các nhóm cử ngời kể cá nhân
nào?
+ Cử ngời thi
+ Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay
- Xỏc nh giỏ tr
+ Hs viết bài vào vở
- Em nghĩ gì khi thức giấc?
+ Hs đọc bài viết
+ Trình bày

+ Lớp nhận xét
+ Thi giữa các nhóm
+ Gv nhận xét, khen ngợi
+ Gv nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Các thao tác phát triển câu chuyện. Biết sắp xếp các sự viƯc theo tr×nh tù thêi
gian
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc, khen ngợi Hs có câu chuyện hay.
- Về nhà: Hs hoàn thiện câu chuyện đà viết, kể cho ngời khác nghe.
Tình thơng, yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ớc của anh về tơng lai cha các
em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nớc.
Địa lÝ
TiÕt 7: Một số dân tộc ở Tây Nguyên
I. MôC TIÊU:
Học xong bài này, HS có khả năng:


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, sinh hoạt, trang phục
và lễ hội của một số dân tộc sống ở Tây Nguyên.
- Mô tả về nhà Rông ở Tây Nguyên. (hc sinh hon thnh tt)
- Rèn kỹ năng quan sát.
- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Tây Nguyên.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh ảnh về nhà ở, buôn làng, các hoạt động, lễ hội của các dân tộc HS:
SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bài cũ:
Nêu đặc điểm của Tây Nguyên (địa hình, khí hậu).
3. Bài mới:

Hoạt động 1: Tây Nguyên nơi có nhiều dân tộc chung sống.
* Mục tiêu: HS nêu đợc Tây Nguyên là vùng kinh tế mới có nhiều dân tộc chung
sống.
* Cách tiến hành:
- Theo em dân c tập trung ở Tây Nguyên - Do khí hậu và địa hình tơng đối khắc
có đông không? Và đó thờng là ngời nghiệt nên dân c tập trung ở Tây
dân tộc nào?
Nguyên không đông, thờng là các dân
tộc: Êđê; Gia rai; Ba-na; Xơ-đăng...
- Cho H chỉ trên bản đồ, vị trí các dân - Lớp theo dõi - nhận xét.
tộc Tây Nguyên.
- Khi nhắc đến Tây Nguyên ngời ta th- - Thờng gọi là vùng kinh tế mới vì nơi
ờng gọi đó là vùng gì?
đây là vùng mới phát triển đang cần
nhiều ngời đến khai quang, mở rộng và
phát triển thêm.
* Kết luận: T chốt ý.
Hoạt động 2: Nhà rông ở Tây nguyên.
* Mục tiêu: hs nêu đợc tác dụng cuả nhà rông.
* Cách tiến hành:
- Mô tả về nhà Rông ở Tây Nguyên. - Là nơi sinh hoạt tập trung của cả buôn
làng nh hội họp, tiếp khách của buôn.
(hc sinh hon thnh tt)
- Nhà Rông dùng để làm gì?
* Kết luận: T chốt ý.
Hoạt động 3: Lễ hội.
* Mục tiêu:Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về lễ hội của một số dân tộc
ở Tây Nguyên.
* Cách tiến hành
+ Cho H th¶o ln nhãm.

- H th¶o ln nhãm 4.
- LƠ hội của ngời dân Tây Nguyên tổ - Lễ hội thờng đợc tổ chức vào mùa
chức vào thời gian nào?
xuân hoặc sau mùa thu hoạch, có các lễ
- ở Tây Nguyên có những lễ hội nào? hội nh: Hội đua voi; lễ hội Kồng
Trong lễ hội có các hoạt động nào?
Chiêng; hội đâm trâu. Các hoạt động
trong lễ hội thờng là nhảy múa, uống rợu cần.
* Kết luận: T chốt ý.
- Bài học SGK.
3 đ 4 học sinh thực hiện.
4. Hoạt động nối tiếp.
- Tổ chức chơi trò chơi: Hệ thống hoá kiến thức về Tây Nguyên bằng sơ
đồ.
Tây Nguyên
Nhiều dân tộc
Nhà Rông
cùng chung sống
- Nhận xét giờ học. VN ôn bài + chuẩn bị bài sau.

Trang phục, lễ hội



×