Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.68 KB, 4 trang )

ĐỀ LUYỆN TẬP ÔN CHƯƠNG 1- ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng

3
2
3
2
3
2
3
2
A. y  x  3x  3x  1 B. y  x  3 x  3x  2 C. y  x  3 x  3 x D. y  x  x  3x  2
f  x
Câu 2: Cho hàm số
đồng biến trên tập số thực  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
x  x2  R  f  x1   f  x2 
x , x  R  f  x1   f  x2 
A. Với mọi 1
.
B. Với mọi 1 2
.
x , x  R  f  x1   f  x2 
x  x2  R  f  x1   f  x2 
C. Với mọi 1 2
.
D. Với mọi 1
.
Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn câu đúng.

2 x +1


x+1

2x
2x  1
y
x 1
x 1
A.
B.
C.
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

y=

y

y=

D.

x+2
1+x

3
2

1
1

-1

O
-1

3

A. y=x −3 x−1
y  x3  3 x 2  1
Câu 5 : Cho các hàm số sau:
(1). y  3 x  2

B.

y=−x 3 +3 x 2 +1

C.

y=x 3 −3 x+1

D.

2017
(3). y  x  2018 x
y  2  3 x3  x
y

x

2100
y


x

2020
(4).
(5).
(6).
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số ln đồng biến trên tập xác định của chúng?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
y 2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  2017
Câu 6: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên
miền xác định
A. m  3 .
B. m 3 .
C. m   3 .
D.  3  m  3 .
mx  4
y
x  m đồng biến trên khoảng  1; 
Câu 7: : Với giá trị nào của m thì hàm số
m  2
m   2
A.  2 < m < 2.
B. 
.
C. m > 2.
D. m < 2.

3
2
y

x

3
x

9
x
Câu 8: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi

(2). y sin x  2 x



A.  27 m 5



B.  27  m 5

C.  27  m  5
D.  27 m  5
mx  3
y
x  m  2 nghịch biến trên từng khoảng xác định?
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 10: Hàm số nào dưới đây khơng có giá trị lớn nhất ?
2
B. y = 2x2 – x4 + 5
C. y = x + 2x - x
D. y = 2x3 – 3x2
3
0;  
Câu 11: Cho hàm số: y sin x  3sin x 1 xét trên 
. GTLN của hàm số bằng

A. y = – x2 + x – 2


A. 0

B. 2
 m  1 x  2

C. -1

D. 1

y
x  n  1 . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và
Câu 12: Cho hàm số:
tiệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằng

A. 0
B.  1
C. 2
D. 1
Câu 13: Cho hàm y  f ( x) số có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số khơng có GTNN trên (  ;1) .
C. Hàm số khơng có GTLN trên ( 1; )

B. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5).

Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
2

-1

1

O
-1
-2

4
2
y=x 4 +2 x2 −1
D. y=x −2 x −1
3
2
Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số y=−x +3 x −4 . Với giá trị nào của m thì phương trình


A.

4

2

y=x −3 x −1

x 3−3 x 2 + m=0

2

B. y x  1

C.

có một nghiệm và nghiệm đó lớn hơn 3.
-1

1

O

3

2

-2


-4

A. m   4

B. m  0

C. m   4
D. m  0
4
2
Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số y x  2 x  3 và phương trình x  2 x  3  m 0 .Tìm m để phương
trình có 2 nghiệm phân biệt có trị tuyệt đối lớn hơn 2
4

2

-1

1
O

-2

-3
-4

A. m   3

B. m   4


4

Câu 17: Đồ thị sau đây là của hsố y=−x +4 x
nghiệm?

2

C. m  5

D. m  0
4

2

. Với giá trị nào của m thì phương trình x −4 x +m−2=0 vơ
4

2

2

-2
- 2

A. m  4

B. m  6

O


2

-2

D. 0  m  6
2
 C  . Tiếp tuyến của  C  tại các giao điểm của  C  với trục Ox
Câu 18: Cho hàm số y x  5x  4 có đồ thị
, có phương trình:
A. y 3x  3 hoặc y  3x  12 .

C. m  4

B. y 3x  3 hoặc y  3x  12 .


C. y 2x  3 hoặc y  2x  3 .
D. y 2x  3 hoặc y  2x  3 .
Câu 19: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
2x  1
1
1
y
(I) , y  (II) , y  2
(III)
x 1
x
x 1
A. ( I ) và ( II )
B. Chỉ ( I )

C. ( II ) và ( III )
D. ( I ) và ( III )

Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ?
x
x
2
y
2
y
3
2
2
y  x  1  3x  2
x

1
x 1
A.
B.
C.
D. y  x  3 x  3 x  1
x2
y
1  x đồng biến trên các khoảng
Câu 21: Hàm số
A. ( ;1) và (1;2)
B. ( ;1) và (2; ) C. (0;1) và (1;2)
D. ( ;1) và (1; )






3
2
Câu 22: Hàm số: y x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. ( 2; 0)
B. ( 3; 0)
C. ( ;  2)
D. (0; )
3
2
Câu 23: Biết phương trình ax  bx  cx  d 0  a 0  có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3 .

B. 5 .

C. 2 .

D. 4 .

C  : y ax 3  bx 2  cx  d

Câu 24: Cho hàm số

2
có a  0 và b  3ac  0 .

A. Hàm số (C) có hai điểm cực trị đồng thời hồnh độ điểm cực đại lớn hơn hoành độ điểm cực tiểu.
lim y  & lim y  
x  
B. x   
3
2
C. phương trình ax  bx  cx  d 0  a  0  ln có 3 nghiệm phân biệt
D. Đồ thị của hàm số (C) ln cắt trục hồnh.
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây ln nằm dưới trục hồnh
4
2
3
2
4
2
4
2
A. y x  3x  1
B. y  x  2x  x  1 C. y  x  2x  2
D. y  x  4x  1

y  x  m   m 2 x 2  x  1
C 
C 
Câu 26: Cho hàm số
có đồ thị m , với m là tham số thực. Khi m thay đổi m
cắt trục Ox tại ít nhất bao nhiêu điểm ?
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. 3 điểm.

D. 4 điểm.
y f  x  & y g  x 
Câu 27: Hai đồ thị
của hàm số cắt nhau tại đúng một điểm thuộc góc phần tư thứ ba.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
f  x  g  x 
A. Phương trình
có đúng một nghiệm âm.
f
x

g
 0   x 0  0  f  x 0   0
B. Với x 0 thỏa mãn
C. Phương trình
D. A và C đúng.

f  x  g  x 

không có nghiệm trên

 0; 

Câu 28: Cho bài tốn: Tìm GTLN & GTNN của hàm số
Một học sinh giải như sau:
1
y ' 1  2 x 0
x
Bước 1:


y f  x  x 

1
x trên

 1 
  2 ; 2 

 x  1 loai 
y ' 0  
 x 1
Bước 2:
5
5
5
5
 1
max f  x   ; min f  x  
f     ;f  1 2;f  2  
1


 1 
2   ;2
2
2
2 . Vậy   2 ;2
 2 
Bước 3:  2 
Hỏi bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?

A. Bài giải trên hoàn toàn đúng
B. Bài giải trên sai từ bước 2


C. Bài giải trên sai từ bước 1
D. Bài giải trên sai từ bước 3
y f '  x 
y f  x 
Câu 29: Cho hàm số
có đồ thị như hình sau, thì số điểm cực đại của hàm số


A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 0.
y f '  x 
Câu 30: Cho hàm số
có đồ thị như hình sau, Mệnh đề nào sau đây sai?

A.hàm số

y f  x 

có 3 cực trị

B.hàm số

đạt GTNN trên miền xác định

y f  x 
 0; 
D.hàm số
khơng có GTNN trên

y f  x 
  1;1
C.hàm số
đạt GTLN trên
PHẦN TỰ LUẬN:
 \  0
Cho hàm số y f (x) xác định trên
và có bảng biến thiên sau:

 
;

2

.
a)Xét sự đơn điệu của hàm số trên

b) Hàm số

y f ( x )

có bao nhiêu cực trị?

c)Tìm tiệm cận ( nếu có) của đồ thị hàm số y f (x) .
d)Tìm m để phương trình f (x)  m  4 có nghiệm lớn hơn 1.

e)Chỉ ra điểm cực tiểu của hàm số

y f  x 

y  f (x)

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×