Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai Tap Chuong 4 Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.29 KB, 4 trang )

Câu 1: Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đioxit (SO2 ) .
a)Viết phương trình phản ứng .
b)Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành .
Bài Giải
Lập phương trình phản ứng trên.
a, S + O2 to
SO2
b, Số mol lưu huỳnh tham gia phản ứng là:
nS = mS / MS = 8/32 = 0,25 (mol)
PTHH:
S + O2 to
SO2
Tỉ lệ mol: 1
:
1
Theo đb: 0,25 mol
0,25 mol
Khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành là:
0,25 . 64 = 16 (gam) .
Câu 2: §èt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra
b) Tính khối lợng điphotpho pentaoxit đợc tạo thành
c) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) đà tham gia ph¶n øng (Cho biÕt: P = 31; O = 16)
Bài Giải
- Số mol của 65 g kẽm là:
nZn = m: M = 65 : 65 = 1 (mol)


a.
Zn +
2HCl


ZnCl2
+
Theo pt:
1mol
2mol
1mol
1mol
Theo bài ra: 1mol
2mol
1mol
1mol
b. Khối lượng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng:
mHCl = nHCl . MHCl = 2 . 36,5 = 73 (g)
c. Thể tích của hiđro sinh ra là:

H2

VH 2 = nH2. 22,4 = 1 . 22,4 = 224( l)
Phơng trình hóa học:
0

t
4P + 5O2 2P2O5

nP 

m P 1,24

0,04(mol)
MP

31

b)
Theo PTHH:

1
1
n P O  .n P  0,04 0,02(mol)
2
2
 m P O n P O .M P O 0,02.142 2,84(g)
2

5

2

5

2

5

2

5

c)

5

5
n O  .n P  .0,04 0,05(mol)
4
4
 VO n O .22,4 0,05.22,4 1,1`2(l)
2

2

2

Câu 3: Nung nóng kali clorat KClO3 thu được 3,36 lít khí oxi (đktc) (2,5 điểm)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng KClO3 cần dùng.
Bài Giải


a) Viết phương trình phản ứng
0

2KClO  t 2KCl + 3O
3
2
- Tìm số mol khí oxi:
V
3,36(l )
n

0,15(mol )
22, 4 22, 4(l / mol )

0

b)

2KClO  t 2KCl + 3O
3
2

2mol

3mol

xmol

0,15mol

→ x = 0,1(mol)
Tính khối lượng KClO3 cần dùng: m = n.M = 0,1(mol).122,5(g/mol)=12,25(g)
Câu 4: Đem phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài Giải
a) Viết phương trình phản ứng
0
2KMnO  t K MnO + MnO + O
4
2
4
2
2

- Tìm số mol KMnO4:
m
15,8( g )
n 
0,1( mol )
M 158( g / mol )
0
2KMnO  t K MnO + MnO + O
4
2
4
2
2
b)
2mol

1mol

0,1mol

xmol

→ x = 0,05(mol)
Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc): V = n.22,4 = 0,05(mol).22,4(g/mol)=1,12(l)
Câu 5: Đốt cháy 12,4 (g) P trong bình chứa khí oxi.
a. Viết PTHH xảy ra.
b.Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng P trên.
Bài Giải
a. PTHH:


4 P + 5O2

to

2P2O5

Số mol P tham gia phản ứng:

n P=

12 , 4
=0,4 (mol )
31

b. 4 P
Theo PT:

to

+ 5O2
4mol

Theo bài ra: 0,4 mol

2P2O5

5 mol

2 mol


0,5 mol

Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hết khối lượng P là:
V O =0,5 . 22 , 4=11 , 2(lit )
2


Câu 6: Một oxit có chứa 50% Oxi phần cịn lại là một ngun tố khác. Tìm ngun tố đó biết khối
lượng mol của oxit là 64.
Bài Giải
% nguyên tố còn lại là: 100% - 50 % = 50 %

64
=32
Khối lượng mol của nguyên tố cần tìm là: 2
=> Nguyên tố cần tìm là S.
Câu 7: Đốt cháy 6,2g phot pho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ) .
a) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt cháy .
b ) Tính thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng .
c) Nếu lấy lượng khí oxi dùng để đốt cháy lượng photpho trên cho phản ứng với khí metan
(CH4) thì thể tích khí cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiêu ?
Bài Giải
t0

- PTPƯ xảy ra : 4 P + 5O2  
2P2O5
(1)
- Theo bài ra có : nP = 6,2 : 31 = 0,2 mol
a) - Theo PT ta có : nP2O5 = 1/2nP = 0,1 mol
Khối lượng P2O5 mP2O5 = n . M = 0,1 . 142 = 14,2g

b) Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng :
V O2 = n02 . 22,4 mà nO2 = 5/4 nP = 5/4 . 0,2 = 0,25 mol
Vậy VO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit
t0
c) PT xảy ra : CH4 + 2O2   CO2 + 2 H2O (2)
- Theo PT (1) và (2) thì :
nC02 = ½ nO2 = ½ . 0.25 = 0,125 mol
Vậy thể tích khí CO2 (đktc) là :
V CO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 lit .

Câu 8: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt
ở nhiệt độ cao .
a. Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ
b. Dùng lượng khí oxi ở trên để oxi hóa 0,36 gam cacbon(C) . Tính thể tích khí tạo thành
(đktc)
Bài Giải
o

t
a) PTHH : 3Fe + 2O2   Fe3O4
nFe 3O4  2,32 : 232 0,1(mol )

b) Theo PTHH : nFe = 3 .0,1 = 0.3 (mol)
nO2  2.0,1 0,2(mol )
Suy ra :
c)

mFe = 0,3 . 56 = 16,8 (g )
mO2 0,2.32 6,4( g )
o


t
C + O2   CO2


nC = 0,36 : 12 = 0,03 ( mol)
nCO2 0,03(mol )
Suy ra :

VCO 2 0,03.22,4 0,672(l )

Câu 9:
a/ Người ta điều chế Oxi từ Kaliclorat theo sơ đồ sau:
0
2KClO3
+ 3O2
T
2 KCl
Nếu lấy 12.25g KClO3 để điều chế khí ơxi thì sau phản ứng số gam khí ơxi thu được là bao nhiêu?
b/ Để thu được khí ơxi bằng lượng trên thì cần dùng bao nhiêu gam Kalipemanganat KMnO4
( Biết hiệu suất phản ứng là 80%)
Bài Giải
12, 25
0,1mol
122,5
a/ tính nKClO3=
Tính được số mol O2 : 0,15 mol
Tính được khối lượng O2: 4,8g
b/ - viết đúng PTHH:
PTHH: 2 KMnO4

K2MnO4
+ MnO2
-Tính được khối lượng của KMnO4 theo LT: 47,4g

+

O2

47, 4
*100 59, 25 g
-Với H=80% , thì Khối lượng của KMnO4 : 80
Câu 10: Trong phịng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (II) oxit và thu được 19,6 gam sắt.
a) Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
b) Tính được khối lượng sắt (II)oxit đã phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ.
Bài Giải

nFe = 19,6 : 56 = 0,35 (mol)
Fe O + H2 → Fe + H2O
0,35 0,35 0,35
m FeO = 0,35. (56+ 16) = 25,2(g)
VH

2

= 0,35.22,4 = 7,84(lít)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×