Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG 23 FULL DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.55 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 ĐỀ SỐ 11
A. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1.Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao
phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 100 lần.
C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần.
D. giảm đi 10000 lần.
Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự khơng đổi.
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 3.Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây khơng đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4: Thấu kính cho ảnh ngược chiều và cao bằng vật.Vật cách ảnh 6cm. Tiêu cự của
thấu kính là:
A. 1,5cm ;
B. 3cm ;
C. 2cm ;
D. Chưa đủ điều
kiện để tính.
Câu 5: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận
B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận.
D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
Câu 6: Chỉ ra sự chuyển hoá năng lượng trong tác dụng quang điện.


A. Điện năng chuyển hoá thành quang năng.
B. Quang năng chuyển hoá thành
điện năng.
C. Nhiệt năng chuyển hoá thành quang năng.
D. Quang năng chuyển hoá thành
nhiệt năng.

B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7:(1 điểm)Nêu đặc điểm của mắt cận và cách sửa?
Câu 8: (2 điểm)
Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 6V và 3V.
Cuộn sơ cấp có 4000 vịng. Tính số vịng dây của các cuộn thứ cấp tương ứng.
Câu 9: (4 điểm)
Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Máy ảnh được hướng
để chụp ảnh một vật cao 40cm, đặt cách máy 1,2m.
a. Hãy dựng ảnh của vật trên phim.
b. Dựa vào hình vẽ để tính độ cao của ảnh trên phim.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
Đáp án

1
D

2
C


3
D

4
D

5
B

6
A

B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7:1điểm.
- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa.
Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có
tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.

Câu 8: 2 điểm.
- Tóm tắt(0,5đ)
U1 = 220V
U2 = 6V
U3 = 3V
n1 = 4000vịng
n2 = ?
n3 = ?

0,5
điểm

0,5
điểm

0.75
điểm
Giải:

- Khi hạ từ 220V xuống còn 6V

U
U

1

=

2

n
n

1



n=
2

U
6

n =220
4000≈ 109( vòng)
U

0.75
điểm

2

1

1

2

- Khi hạ từ 220V xuống còn 3V

U
U

1

 n1 

n

3

n


3

3

U 3 n1 

U

1

3
.4000 54(vịng )
220

Câu 9:4điểm
Tóm tắt(0,25đ)
OF = OF’= 8cm
AB = 40cm
OA = 1,2m = 120cm

0.5điêm

a. Dựng ảnh?
b. A’B’=?
Giải:
a. Dựng ảnh:

1 điểm

B


I
F

A

O

A’
B’


b. Ta có ∆ABO A’B’O
A ' B ' OA '
A' B'
=
AB 0 A hay OA’= OA AB
Suy ra
(1)

Mặt khác OIF ∆A’B’F, AB = OI
A ' B ' A ' B ' FA ' OA '−OF OA '
=
= =
=
−1
OI
OF
OF
OF

Suy ra AB
A' B'
OA '
A ' B'
1+
=1+
AB
OF
AB hay OA’ = OF
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
A' B'
A' B'
OA A ' B'
A' B'
=OF 1+
.
=1+
AB
AB
OA AB
hay OF AB
120 A ' B '
A' B'
A' B' 8
.
=1+
=
AB hay AB 112
Thay số, ta được: 8 AB

8
8
AB=
. 40≈2 ,86 (cm).
112
 A’B’= 112
Vậy ảnh cao 2,86cm.
.

(

(

)

)

1điểm

0.5điểm

0.5điểm

0.5điểm



×