Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

SỐ HỌC LỚP 6 - TIẾT 106 - KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG III (CÓ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.53 KB, 3 trang )

Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên bái
Trờng PTDT nội trú

Giáo án
Số học 6
Giáo viên : Nguyễn Nh Hoàng
Tổ : Tự nhiên
Trờng : PTDT Nội trú Mù Cang Chải
Năm học : 2009 - 2010
Mù Cang Chải, tháng 8 năm 2009
Tiết 106: Kiểm tra 45 phút (một tiết)
Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học trong chơng III.
- Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng tính nhanh, tính toán chính xác, hợp lý, kĩ
năng t duy.
- Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực.
Yêu thích môn học
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- Đề bài, đáp án, biểu điểm.
*) Học sinh
- Ôn bài và làm bài tập.
C. Tiến trình kiểm tra
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Tiến trình kiểm tra. (42 phút)
đề bài
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 ta có các phân số bằng nhau là:
A.


2
6
4
3
=
B.
6
4
2
3
=
C.
2
4
6
3
=
D.
4
2
6
3
=
Câu 2: Cho biết 25 phút chiếm bao nhiêu phần của giờ?
A.
4
1
B.
12
5

C.
2
1
D.
10
25
Câu 3: Trong các phân số:
12
11
;
15
14
;
60
1


;
19
4
phân số nào nhỏ nhất?
A.
15
14
B.
12
11
C.
60
1



D.
19
4
Câu 4: Cho hỗn số
2
4
3
đổi ra phân số ta đợc:
A.
14
3

B.
14
3
C.
3
14
D.
3
14

II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:

3 1 3 3 7 8 3 9
a) 6 5 b) 5 2 c) d) :
8 2 7 7 16 14 2 4


+ ì

Câu 2: Tìm x biết:

2 1 3
a) x
3 5 10
x 2 1
b)
3 3 7

+ =

= +
Câu 3: Một lớp học có 48 học sinh xếp loại văn hoá giỏi, khá, trung bình (không có loại
yếu). Số học sinh xếp loại trung bình chiếm
12
5
số học sinh của lớp. Số học sinh xếp loại
khá bằng
7
4
số học sinh còn lại.
a) Hãy tính số học sinh xếp loại văn hoá giỏi, khá, trung bình của lớp đó.
b) Tính tỉ số phầm trăm của học sinh xếp loại văn hoá giỏi so với tổng số học sinh
của lớp.
Đáp án + biểu điểm
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi ý đúng đợc 1 điểm

Số học 6 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
2
Câu 1: D Câu 2: B
Câu 3: A Câu 4: B
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
2 1 3
a) x
3 5 10
2 3 1 1
x
3 10 5 10
1 2 1.( 3) 3
x :
10 3 10.2 20
x 2 1 14 3 11
b)
3 3 7 21 21
11.3 11 4
x 1
21 7 7

+ =

= =

=> = = =

= + = =

=> = = =
Bài 3: (2 điểm) ý a) đợc 1,5 điểm; ý b) 0,5 điểm.
a) Số HS xếp loại trung bình là: 48.
12
5
= 20 (học sinh) (0,5 đ)
Số học sinh loại khá là:
7
4
.(48 - 20) = 16 (học sinh) (0,5 đ)
Số học sinh xếp loại giỏi là: 48 - (20 + 16) = 12 (học sinh) (0,5 đ)
b) Tỉ số phầm trăm của HS xếp loại giỏi so với tổng số HS trong lớp là:

48
12
. 100% = 25 %
3. Nhận xét giờ kiểm tra (1 phút)
+ Cán bộ lớp thu bài kiểm tra.
+ Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra.
4. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
+ Về nhà thực hiện lại bài kiểm tra.
+ Ôn tập lại kiến thức đã học, tiết sau on tập học kì II.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy





Số học 6 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
3

7
a) 11 b) 3
8
1 2
c) d)
4 3

×