Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.89 KB, 5 trang )

HĨA HỌC PROS

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019

ĐỀ THI THỬ SỐ 4

Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 05 trang)

Mơn thi thành phần : HÓA HỌC

Mã đề thi 004

Thời gian làm bài : 50 phút , khơng kể thời gian phát đề

Họ,tên thí sinh:………………………………………………….

SBD:………………………….

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố
H=1 ; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5; P= 31; S=32; K=39; Ca=40; Fe=56; Al=27; Cu=64 ;
Ba=137; Si=28

Câu 1: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B.Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
Câu 2: Để điều chế nhanh một lượng nhỏ khí amoniac, người ta thường:
A.Đun nóng dd amoni đậm đặc với dd kiềm



B.Đun nóng dung dịch amoniac đậm đặc

C.Tổng hợp nito và hidro ở đk thích hợp

D.Nhiệt phân muối NH4Cl

Câu 3:Oxit cao nhất của nguyên tố RH2. Trong hợp chất của nó với oxi có 60% oxi về khối
lượng. Nguyên tố đó là
A.Canxi

B.Lưu huỳnh

C.Cacbon

D.Nito

Câu 4: Có bao nhiêu anken ứng với công thức phân tử C4H8
A.3

B.4

C.2

D.5

Câu 5: Trong bảng tuần hồn các ngun tố, số nhóm A và số chu kì nhỏ lần lượt là
A.8 và 7

B.7 và 8


C.8 và 4

D.8 và 3

Câu 6: Nguyên tắc điều chế Clo là
A.Khử ion Cl- thành Cl2

B.Oxi hóa ion Cl- thành Cl2

C.Điện phân dung dịch NaCl bão hòa

D.Sử dụng HCl đặc để điều chế

Câu 7:Trong dãy bốn dung dịch axit HF,HCl,HBr,HI
A.Tính axit giảm dần từ phải qua trái

B.Tính axit giảm dần từ trái qua phải

C.Tính axit biến đổi khơng theo quy luật

D.Tính axit giảm dần sau đó tăng


Câu 8: Cho các ý sau: (1) Chất rắn; (2) màu đen;(3) bị oxi hóa chậm trong khơng khí;(4) khơng
độc; (5) khơng tan trong nước nóng. Có bao nhiêu ý nói về phenol:
A.3

B.2


C.4

D.1

Câu 9: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 93,2 gam muối
và 1,12 lít khí N2O ( đktc). Giá trị của m là
A.3,6

B.10,8

C.11,82

D.7,6

Câu 10:Nung nóng than ( hàm lượng cacbon chiếm 94%) trong khơng khí thu được hỗn hợp khí
X. Sục X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 59,1 gam kết tủa và thốt ra 4,48 lit khí. Khối
lượng than đem nung nóng gần nhất với giá trị là
A.3,83 gam

B.6 gam

C.7,68 gam

D.6,4 gam

Câu 11:Công thức nào ứng với tên gọi tripanmitin:
A.(C17H33COO)3C3H5

B.(C15H31COO)2C2H4 C.(C17H33COO)2C2H4


D.(C15H31COO)3C3H5

Câu 12:Cấu hình e của ion Na+ là
A.1s22s22p63s1

B. 1s22s22p53s1

C. 1s22s22p5

D.1s22s22p6

Câu 13: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí
nào sau đây đều là ngun nhân gây ra mưa axit
A.H2S và N2

B.CO2 và O3

C.SO2 và NO2

D.NH3 và HBr

Câu 14: hịa tan hồn tồn 3,78 gam một kim loại A bằng dd HCl thu được 4,704 lít khí hidro
(đktc)
A.Be

B.Al

C.Mg

D.Na


Câu 15:Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch Na dư, sau phản ứng thu được 8,16 gam
muối và 1,344 lít khí (đktc). Hợp chất hữu cơ X có cơng thức cấu tạo là
A. CH3OH

B.CH3COOH

C.C2H5OH

D. HCOOH

Câu 16:Cho một số nhận định về photpho : Màu trắng, dễ hút ẩm,cấu trúc tinh thể phân tử,
không tan trong nước, khơng độc, nhiệt độ nóng chảy thấp. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói
về photpho trắng:
A.3

B.2

C.4

D.5

Câu 17: Một loại thủy tinh thường chứa 13% natri oxit;11,7% canxi oxit và 75,3% silic dioxit về
khối lượng. Thành phần của thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là
A.2Na2O.CaO.6SiO2

B.Na2O.CaO.6SiO2

C.2Na2O.6CaO.SiO2


D.Na2O.2CaO.6SiO2

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch KOH ,đun nóng, thu được 2 muối
là kali panmitrat và 64 gam kali oleat ( có tỉ lệ mol 1:2) và m gam glixerol. Giá trị của m là
A.11,04
D.14,72

B.9,2

C.7,36

Câu 19: Trong phịng thí nghiệm , Khí X được điều chế và thu vào bình theo
hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây


A. 2Fe  6H 2SO 4 (đặc)   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
to

o

t
B.CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2 + H2O
o

t
C.NH4Cl + NaOH   NH3 + NaCl + H2O
o

t
D.3Cu + 8HNO3   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


Câu 20: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag
A.H2SO4 lỗng

B. HCl

C.HNO3 đặc ngi

D.HClđặc,nóng

Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học
A.Cho BaCl2 vào dung dịch AgNO3

B.Cho HCl vào dung dịch NaOH

C. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl

D. Cho Pb vào dung dịch HNO3

Câu 22: Để khử hoàn toàn 300 ml dung dịch KMnO4 0,5M tạo thành chất rắn màu nâu đen thì
cần V lít C2H4. Giá trị tối thiểu của V là
A.5,04

B.4,48

C.2,24

D.1,12

Câu 23:Cho sơ đồ phản ứng

o

xt;t
 axit cacboxylic Y1
(1)X + O2   

o

xt;t
 ancol Y2
(2) X + H2   



 H
(3) Y1 + Y2  Y3 + H2O

Biết Y3 có cơng thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A.andehit acrylic

B.andehit propionic

C.andehit metacrylic

D.andehit axetic

Câu 24: Để sản xuất 1 tấn xelulozo trinitrat từ lượng dư xenlulozo,thì cần khối lượng dung dịch
HNO3 75% là ( biết hiệu suất phản ứng đạt 95%)
A.0,64 tấn


B.0,9 tấn

C.1,54 tấn

D.0,795 tấn

Câu 25: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ phải sang trái là
A.CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH

B.C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH

C.CH3COOH, CH3CHO,C2H5OH

D. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO

Câu 26:Để phân biệt axit fomic và axit axetic ta dùng thuốc thử nào
A.Quỳ tím

B.dd phenolphtalein

C.AgNO3/NH3

D. Na

Câu 27: Cơng thức C2H5COOCH2CH=CH2 có tên gọi là
A.anlyl propionic

B.anlyl axetat

C.anlyl axetic


D.anlyl propionat

Câu 28:Cần a gam KMnO4 để điều chế 2,24 lít khí O2. Giá trị của a là
A.63,2

B.31,6

C.42,13

D.15,8

Câu 29: Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau


KMnO 4  H 2 O 2  H 2 SO 4  MnSO 4  O 2  K 2SO 4  H 2 O
A.3 và 5

B.5 và 3

C.5 và 2

D.2 và 5

Câu 30: Đốt cháy H2 cho ngọn lửa màu
A.Vàng

B.Xanh

C.Đỏ


D.Tím

Câu 31: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A.0,6

B.0,3

C.0,1

D.0,25

Câu 32: Nung m gam bột sắt trong oxi,thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X.Hòa tan X trong
dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,12 lít khí Y. Giá trị của m là
A.7,28

B.8,4

C.9,24

D.8,96

Câu 33: : Oxi hóa hồn tồm m gam hỗn hợp X gồm C2H4,C3H6 ;C4H8 bằng V lít khí O2 (vừa
đủ) thu được khí CO2 và 5,4 gam nước. Giá trị của V bằng
A.10,08

B.4,48

C.6,72


D.11,2

Câu 34 Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit thu được glucozo. Đem lên men
glucozo thu được V lít khí X. Khí X này khi thốt ra ngồi khơng khí được cây xanh hấp thụ lại
để tổng hợp tinh bột với hiệu suất bằng 2% thì thu được 1,62 gam tinh bột. Giá trị của V bằng
A.1,867

B.67,2

C.44,8

D.18,67

Câu 35: Cho từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào bình chứa
200 ml dung dịch HCl a M và dung dịch AlCl3 b M. Giá trị pH
của dung dịch được biểu diễn theo biểu đồ bên. Giá trị của a,b,x
lần lượt là
A.4,5;1,5;900

B.4,5;1;850

C.4,5;1;900

D.4,5;1,5;800

Câu 36: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau
rồi hòa tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch A. Lấy 50 gam dung dịch A cho
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,175 g kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H2
và Cl2 gần với giá trị nào

A.64,23%

B.35,67 %

C.66,67%

D.54%

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg,Fe,MgO,FeO,Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung
dịch Y HCl aM và HNO3 1M thu được 68,2 gam muối và 4,48 lít khí Z gồm 2 khí có tỉ khối với
H2 bằng 11,5( trong đó có 1 khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí). Cho 68,2 gam muối vào
dung dịch AgNO3 dư thu được 211,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 68,2 gam muối vào H2SO4
đặc nóng dư thì thu được 1,12 lít khí ( đktc ). Giá trị của m bằng
A.20,8

B.21,7

C.28,6

Câu 38: Cho các nhận xét sau :
(1) Hàm lượng glucozo không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.
(2) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.

D.25,42


(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều cho cùng một loại mono saccarit.
(4) Glucozo là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người
ốm.
(5) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.

Số nhận xét sai là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 39: Nung nóng 125 gam đá vôi chứa 4% tạp chất (biết tạp chất không phản ứng được với
dung dịch axit)thu được hỗn hợp chất rắn X và khí Y. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được
8,96 lít khí. Đồng thời sục khí Y vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2,5M và KOH 3M thu được kết
tủa T và dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch HCl 2M vào dd Z thấy bắt đầu xuất hiện khí thì cần V
ml. Giá trị của V là
A.300

B.175

C.150

D.225

Câu 40: X là một axit không no,đơn chức ( có một nối đơi C=C), Y là một este đơn chức;Z là
một este hai chức,X,Y,Z đều mạch hở. Cho 54,84 gam hỗn hợp T gồm X,Y,Z tác dụng vừa đủ
với dung dịch KOH 1M thu được 78,8 gam muối M ( trong đó có 2 muối có số mol bằng nhau)
và 12,4 gam ancol P. Nếu đốt cháy 78,8 gam muối M thì thu được 49,68 gam muối , 42,56 lít khí
CO2 và m gam H2O. Giá trị của m bằng
A.22,68

B.19,44


C.11,16

D.17,1

---------------Hết----------------

Sưu tầm và biên soạn : Vũ Hồng Duyệt
Phản biện đề: Bùi Hằng, Nguyễn Thảo,Đặng Ngọc Tâm
Cảm ơn các bạn đã tham gia đề thi thử lần 04



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×