Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.89 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết mơn Hình 12 C1 (20 câu)
Thời gian làm bài 45’.
Điểm

1.
11.

2.
12.

Lời phê của thầy cô

3.
13.

4.
14.

Phần trả lời trắc nghiệm:
5.
6.
7.
15.
16.
17.

8.
18.

9.
19.



10.
20.

Đề bài:
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.

Diện tích của tam giác đều ABC là:
AB2 3
AB2 3
B. S 
S
4
2
Diện tích của tam giác ABC vng tại A là:
1
B. S AC.AB
S  BC.AC
2
Diện tích của hình vng ABCD là:
AB2
1
B. S  AB.AC

S
2
2
Đường cao của tam giác đều ABC là:
AB 3
AB2 3
B.
h
h
4
2

C.

S

AB 3
4

D.

S

C.

1
S  BC.AB
2

D.


1
S  AB.AC
2

C.

S AB

D.

S CD2

C.

h

D.

h

BC 3
2

BC 3
4

BC 2
3


Câu 5 :

a
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
24
32
96
8
Câu 6 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
600.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
4a3 3
2a3 6
2a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
3
3
3

3
Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vng góc với mặt đáy (ABCD),
AB a, AD 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp
S.ABCD bằng
2a 3
a3
2 2a 3
6a 3
A.
B.
C.
D.
3
3
3
18
Câu 8 :
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3
a3 6
a3 6
a3 6
A.
B.
C.
D.
6
4
6

12
Câu 9 : Đường chéo của hình vng ABCD là:
BC 2
AB 2
A. d BC 3
B. d AD 2
C. d 
D. d 
2
3
Câu 10 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = a 3 . SA vng góc
với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3
a3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
6
2
3
18
Câu 11 : Cho tam giác ABC vng tại B, tanA là:


AC
AC

BC
B. tan A 
C. tan A 
AB
BC
AB
Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại C, khẳng định nào sau đây đúng:
BC
BC
BC
A. cos B 
B. sin A 
C. tan A 
AB
AC
AB
Câu 13 :
A.

cos A 

AB
AC

D.

sin A 

D.


tan A 

BC
AC

a 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 2 .
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
Câu 16 :

A.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :

a3 2
a3 2
2a3 2
C.
D.
2a 2

6
3
3
a
SA

a
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh ,
và vng góc với đáy, M là
SD
.
trung điểm của
Thể tích khối chóp MACD là:
3
a
a3
a3
B.
C. a 3
D.
4
12
36
Cho tam giác ABC vuông tại A, tanC là:
AB
AC
AB
BC
B. tan C 
C. tan C 

D. tan C 
tan C 
BC
AB
AC
AB
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB = a, AC = a 2 , SA vuông góc
với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 300. Thể tích S.ABC bằng.
a3
a3 2
a3 2
a3 2
B.
C.
D.
9
6
2
4
Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đơi một vng góc với nhau:BA = 3a, BC =BD = 2a.
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM .
3a 3
2a 3
B. V a 3
C. V 
D. V 8a 3
V
2
3
Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, khẳng định nào sau đây đúng:

B. AB2 BC2  AC2
AB2 HB.HC
1
1
1
 2
D.
AH 2 AB.AC
2
AH
AB AC2
Cho hình chóp S.ABC có AB a, BC a 3, AC a 5 và SA vng góc với mặt đáy, SB tạo với

B.

3

0

đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
a3
15 3
3 3
11 3
A.
B.
C.
D.
a
a

a
12
12
12
12
Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng (ABCD) và SC  5 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
A. V  3

B. V 

3
3

C. V 

15
3

D. V 

3
6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×