Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.78 KB, 4 trang )



Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của vectơ AC là
A. 7

B. 5

C. 9

D. 6

[<Br>]




Câu 2: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích vơ hướng của AB . AC bằng :

3 2
a
A. 2

B. 2a2

1 2
a
C. 2

3 2
a
D. 4



[<Br>]
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ :

y  x  x3

3
B. y ( x  2)

A.

2
4
C. y  x  x

D.

y x3  x 5  x
[<Br>]
Câu 4: Cho
.
A

A   2;  

  2;  



B   ;  2 


. Tập hợp A  B bằng:

B. 

[<Br>]

C.



  2

D.

  ; 



Câu 5: Tích vơ hướng hai véc tơ AB và BA là :
2
B. AB

A. 0

C. 1

2
D.  AB


[<Br>]

1
x
4

 2
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình : x  2 x  2 x  4 là :
A.

T  2

B.

T   1; 2

C.

T   1

D. T 

[<Br>]
Câu 7: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tập xác định là R.
A. y=

2

x  4x  3


1
B. y= x  1
3

2x  1
2
C. y= x  1

2
D. y= x  1

[<Br>]
2
Câu 8: Cho mệnh đề P: “ n  N , n  2n  5 là số nguyên tố”, mệnh đề phủ định của mệnh đề P
là:


2
A. “ n  N , n  2n  5 không là số nguyên tố”

2
B. “ n  N , n  2n  5 là số nguyên tố”

2
C. “ n  N , n  2 n  5 không là số nguyên tố”

2
D. “ n  N , n  2n  5 là số nguyên tố”

[<Br>]

Câu 9: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A.

x 2  2 x  3 0

x  3 1

B.

C.

x  3 4

D.

x  2  x  1
[<Br>]
Câu 10: Các khẳng định nào sau đây sai:
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng độ dài và ngược hướng.
[<Br>]
Câu 11: Cho A(-4;-3), B(8;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. (2; 2)
[<Br>]

B. (3; 2)






C. (12; 10)



D. (2; 10)



Câu 12: Cho a = (1; 2), b = (-2; 3). Khi đó a  2b có toạ độ là:
A. (-3; 8)

B. (2; 5)

C. (-2; 2)

D. (1; 3)

[<Br>]
Câu 13: Cho 3 điểm A(1 ; 1), B(-1 ; -1), C(6 ; 6). Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. G(2 ; 2) là trọng tâm ABC.

B. C là trung điểm của AB.



ABvaø
AC ngược hướng.

C.

D. B là trung điểm của AC

[<Br>]








Câu 14: Cho hai vectơ a =(2 ; -4) và b =(4 ;-3). Góc tạo bỡi giữa hai vectơ a và b là
A. 600

B. 450

C. 300

D. 900

[<Br>]

2
x 1
Câu 15: Đường thẳng vng góc với đường thẳng y = 3
là :
3
y x

2
A.
[<Br>]

B.

y 

3
x 3
2

C.

y 

2
x 1
3

2
y  x 1
3
D.


Câu 16: Đỉnh của Parabol y = x2 – 4x +3 là :
A. I(1;1)

B. I(1;2)


C. I(-2;1)

D. I(2;-1)

[<Br>]
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào dưới đây là đúng :

  
A. AB  AC AD

 
AB
CD
B.

  
C. AB  AD AC

  
D. AB  BC CA

[<Br>]
Câu 18: Hàm số y kx  k  2 đồng biến trên R khi và chỉ khi:
A. k  0

B. k  2

C. k  2


D. k  0

[<Br>]
Câu 19: Tập xác định của hàm số
A.

  1;3

B.

y

1
 3 x
x 1

là :

C.

  1;3

  1;3

D.

  1;3

[<Br>]
Câu 20: Câu 14 Cho tam giác ABC vng cân tại A có AB = AC = 2. Độ dài của hiệu hai vectơ






AC  AB

là bao nhiêu ?
B. 2 2

A. 4

C. 2

2

D.

[<Br>]

























Câu 21: Cho a 3 i  4 j ; b 2 i ; c  5 j và x  a  2 b  c . Tọa độ của véc tơ x là :




A. x = (1; 9)

B. x =(7; 1)



C. x = (1; -9)



D. x = (-7; 1)


[<Br>]
Câu 22: Cho
.
A

  4;7 

A   2;7 



B   4;5
B.

. Tập hợp A  B bằng:

  4; 2 

C.

[<Br>]


3 x  y  z 4

 x  2 y  2 z 2
x
  y  z 1
Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình  2


là:

 5;7 

D.

  2;5


  1;  1;1
A.

B.

 1;  1;1

C.

 2;1;  1

D.

 1; 2;  1

[<Br>]
Câu 24: Tập xác định của hàm số

 3
 \  1; 
 2

A.
[<Br>]

y

1 x
2x  5x  3
2

3

 \  1;  
2

B.

là tập
 3
 \ 1;  
 2
C.

 3
 \ 1; 
 2
D.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×