Tuần: 8
Tiết: 16
Ngày soạn: 10/10/2018
Ngày dạy: 12/10/2018
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Luyện tập nội dung khái báo và sử dụng biến.
2. Kĩ năng:
- Sửa các lỗi trong quá trình khai báo và sử dụng biến.
- Viết được chương trình Pascal đơn giản, khai báo đúng biến, câu lệnh vào ra để nhập thơng
tin từ bàn phím hoặc đưa thơng tin ra màn hình.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài tập, có ý thức học tập, sáng tạo, tự chủ.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng ngôn
ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
8A1:……………………………………………………………………………
8A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng ghép trong nội dung bài học
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 1 . (11 phút)
(1) Mục tiêu: Luyện tập nội dung khái báo và sử dụng biến.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp làm mẫu và giải quyết vấn đề/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Làm được các bài tập theo yêu cầu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Tìm lỗi sai trong các lệnh + HS: Thực hiện theo cá nhân 1. Bài tập 1.
khai báo sau và sửa lại cho đúng:
thực hiện vào vở học.
a) var start: real;
a) var start, begin: real;
a) var start: real;
b) const x=3.14; y=1000;
b) const x:=3.14; y:=1000;
b) const x=3.14; y=1000;
c) const a=5;
c) var a:=5;
c) const a=5;
d) const ten_lop = ‘8A 2’;
d) const ten lop = ‘8A 2’;
d) const ten_lop = ‘8A 2’;
e) var HS: integer; TB: real;
e) var HS, TB: integer, real;
e) var HS: integer; TB: real;
f) const ten = ‘Tin hoc’;
f) const ten = Tin hoc;
f) const ten = ‘Tin hoc’;
g) var a, b: integer;
g) var a; b: integer;
g) var a, b: integer;
h) var k:=5;
h) var 5:=5;
h) var k:=5;
i) const ten_HS = ‘hai’;
i) const ten_HS = hai;
i) const ten_HS = ‘hai’;
k) var HS, TB: integer
k) var HS, TB: const;
k) var HS, TB: integer (real);
(real);
l) const pi := ‘3.14’;
l) const pi = 3.14;
l) const pi = 3.14;
m) var a; integer;
m) var a: integer;
m) var a: integer;
Hoạt động 2: Bài tập 2 . (16 phút)
(1) Mục tiêu: Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập thực tế.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp làm mẫu và giải quyết vấn đề/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Làm được các bài tập theo yêu cầu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS tìm hiểu nội + HS: Ghi bài vào vở, nghiên cứu 2. Bài tập 2.
dung bài tập.
tìm hiểu nội dung bài.
* Bài giải:
Bài tập: Viết chương trình tính chỉ + HS: Đọc và tìm hiểu các thơng Program chiso;
số khối cơ thể BMI theo công thức tin và nội dung liên quan đến bài Uses Crt;
w
toán được đưa ra.
Var BMI, h, w: Real;
2
BMI= H , trong đó w là cân nặng + HS: Trình bày Input và Output. Begin
Write(‘nhập h’);
của một người (tính bằng kilơgam), - Input: cân nặng, chiều cao của
một
người.
Readln(h);
H là chiều cao của người đó (tính
- Output: Chỉ số BMI.
Write( ‘nhập w’);
bằng mét).
Readln(w);
+ GV: Cho biết biến cần khai báo + HS:Khai báo biến chiều cao và
cân nặng và chỉ số BMI.
BMI := w/(h*h);
trong chương trình là gì?
+
HS:
Kiểu
dữ
liệu
Real.
Writeln(‘BMI= ’,BMI);
+ GV: Mỗi biến này tương ứng với
End.
từng loại dữ liệu gì?
+ GV: Giải thích lí do lựa chọn dữ + HS: Cân nặng và chiều cao có
số lẽ nên khai báo kiểu Real để có
liệu trên.
+ GV: Gọi một HS trả lời các bạn thể tính được phần thập phân phù
hợp với yêu cầu bài toán.
khác lắng nghe nhận xét.
+ GV: Cho HS thảo luận nhóm lớn. + HS: Thảo luận theo yêu cầu.
+ GV: Yêu cầu HS viết đoạn + HS: Viết chương trình minh
chương trình này ra giấy để minh họa và tìm hiểu về chương trình
thưc hiện.
họa.
+ GV: Vấn đáp các dữ liệu nào được + HS: Chiều cao và cân nặng
được nhập từ bàn phím.
nhập từ bàn phím.
+ GV: Dữ liệu nào dùng để xuất kết + HS: Chỉ số BMI.
quả tình tốn.
+ GV: Cho HS thực hiện trên máy + HS: Thực hiện theo u cầu của
tính, viết chương trình theo cá nhân. GV đưa ra.
+ GV: Chỉnh sửa sai xót và hồn + HS: Lắng nghe, chú ý theo dõi
bài học.
chỉnh nội dung.
Hoạt động 3: Bài tập 3 . (16 phút)
(1) Mục tiêu: Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập thực tế.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp làm mẫu và giải quyết vấn đề/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Làm được các bài tập theo yêu cầu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS tìm hiểu nội + HS: Ghi bài vào vở, nghiên cứu 3. Bài tập 3.
dung bài tập.
tìm hiểu nội dung bài.
* Bài giải:
Bài tập: Tính cước phí sử dụng các + HS: Đọc và tìm hiểu các thơng Program ADSL;
dịch vụ internet qua đường truyền tin và nội dung liên quan đến bài Var a,b,c,T: Real;
ADSL hàng tháng với cách tính tốn được đưa ra.
Begin
cước phí là trả theo lưu lượng sử
dụng, được cho như sau:
Tổng số tiền=tiền thuê bao hàng
tháng + đơn giá 1MB * số MB dữ
liệu đã sử dụng.
+ GV: Hãy cho biết biến cần khai
báo trong chương trình là gì?
+ GV: Biến này tương ứng với từng
loại dữ liệu gì?
+ HS: Trình bày Input và Output
tương tự như bài tốn trên.
+ HS: Thực hiện các bước lập
chương trình thực hiện tương tự
sự hướng dẫn của bài tập trên.
+ HS: Phát biểu:
A: Tiền thuê bao hằng tháng, b:
Đơn giá 1MB, c: Số MB dữ liệu
đã sử dụng, T: Tổng số tiền. Kiểu
dữ liệu Real.
+ HS: Chú ý lắng nghe phần giải
thích sử dụng biến.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe.
+ HS: Viết chương trình theo
nhóm lớn.
+ HS: Thực hiện dưới sự hướng
dẫn của GV.
+ HS: Lắng nghe, chú ý theo dõi
và thực hiện theo hướng dẫn.
Write(‘Nhap tien thue
bao hang thang: ’);
Readln(a);
Write(‘Nhap don gia 1
MB: ’);
Readln(b);
Write(‘Nhap MB du lieu
da su dung ’);
Readln(s);
T:= a+b*s;
Write(‘Tong so tien phai
thanh toan: ’,T:5:2);
Readln;
End.
+ GV: Giải thích lí do lựa chọn kiểu
dữ liệu trên.
+ GV: Nhận xét và bổ sung.
+ GV: u cầu hồn thành đoạn
chương trình này ra giấy.
+ GV: Chỉnh sửa sai xót và hồn
chỉnh nội dung.
+ GV: Hướng dẫn HS làm một bài
toán đơn giản trong Pascal.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Ơn lại bài đã học. Chuẩn bị các bài tập tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................