Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 8 Hoa 9 Tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.5 KB, 2 trang )

Tuần : 8
Tiết : 15

Ngày soạn: 5/10/2018
Ngày dạy: 8/10/2018

Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I. MỤC TIÊU: Sau bài này học sinh phải:
1. Kiến thức: Biết được một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl).
2. Kĩ năng: Viết phương trình hóa học minh họa, tính khối lượng của muối trong phản ứng.
3. Thái độ: HS biết tiết kiệm hóa chất trong khi làm thí nghiệm và trong cuộc sống.
4. Trọng tâm: Tính chất và ứng dụng của NaCl.
5. Năng lực cần hướng đến
Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học, năng lực
vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh
a. Giáo viên: Tranh ảnh về cách khai thác muối, sơ đồ các ứng dụng của NaCl.
b. Học sinh: Xem trước nội dung bài học.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – Đàm thoại – Tìm tịi – Làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Vắng
Tên học sinh vắng học
9A2
9A3
9A4
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1: Nêu các tính chất hố học của muối? Viết các phương trình phản ứng minh họa?
HS2: Thế nào là phản ứng trao đổi? Viết 2 PTHH minh họa.


3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Chúng ta đã biết những tính chất hóa học của muối. Trong bài này chúng ta sẽ
tìm hiểu về một loại muối quan trọng là natri clorua.
b. Các hoạt động chính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Họat động 1: Tìm hiểu muối natri clorua NaCl (15’)
- GV: Trong tự nhiên các em thấy - HS: Muối ăn có trong nước I. Muối natri clorua (NaCl
muối ăn có ở đâu?
biển, trong lòng đất (muối mỏ). )
3
- GV giới thiệu: Trong 1 m nước - HS: Nghe giảng
1. Trạng thái tự nhiên
biển có hồ tan khoảng 27 kg muối
NaCl có nhiều trong tự
NaCl, 5 kg muối MgCl2, 1kg muối
nhiên, dưới dạng hoà tan
CaSO4 và các muối khác.
trong nước biển và kết tinh
- GV: Gọi HS đọc phần 1/ SGK 34
- HS: Đọc SGK
trong mỏ muối
- GV: Cho HS quan sát tranh vẽ về - HS: Quan sát.
2. Cách khai thác (SGK)
các ruộng muối.
3. Ứng dụng
- GV: Yêu cầu HS trình bày cách - HS: Cho nước mặn bay hơi từ Muối NaCl được dùng làm
khai thác muối ăn từ nước biển?
từ, thu được muối kết tinh.

gia vị bảo quản thực phẩm.
- GV: Muốn khai thác muối ăn từ - HS: Người ta khai thác muối Dùng để sản xuất NaOH,
những mỏ muối trong lòng đất người mỏ bằng cách đào hầm hoặc Na2CO3, NaHCO3…..
ta làm thế nào?
giếng sâu qua các lớp đất đá
đến mỏ muối. Muối mỏ sau khi
khai thác được nghiền nát và
tinh chế để có muối sạch.


- GV: Yêu cầu HS quan sát sơ đồ
- HS: Muối NaCl được dùng
và cho biết những ứng dụng quan
làm gia vị bảo quản thực phẩm.
trọng của muối NaCl.
Dùng để sản xuất NaOH,
Từ đó tích hợp giáo dục bảo vệ
Na2CO3, NaHCO3….
môi trường, (môi trường biển).
Hoạt động 2: Vận dụng (Củng cố) (16’)
- GV: Tổ chức cho HS thảo luận
- HS: Thảo luận nhóm trong 5’
nhóm (5’) làm Bài 1 (phụ đạo HS
và trình bày kết quả vào bảng
yếu kém): Hãy viết các phương
phụ.
trình phản ứng thực hiện những
chuyển đổi hố học sau:
NaCl  NaOH  Cu(OH)2 
CuO

-GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét bài - HS: Nhận xét.
làm của nhau.
- GV: Nhận xét, đánh giá.
- HS: Chép vào vở.
- GV: Hướng dẫn HS làm Bài 2: -HS: Nghe và làm theo hướng
Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với axit dẫn của GV
clohiđric.
a.Viết PTHH xảy ra (phụ đạo HS
yếu kém).
b. Tính khối lượng muối thu được.
- GV: Gọi một HS lên bảng làm bài - HS: Lên bảng làm bài tập, 5
tập và thu vở 5 HS chấm lấy điểm.
HS nộp vở.
- GV: Nhận xét bài làm của HS.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
- GV: Cho HS làm Bài 3: Có các dd - HS: Dựa vào các kiến thức đã
không màu là: NaCl, Na2SO4, HCl. học để chọn đáp án đúng.
Các thuốc thử để phân biệt các muối
là:
A. AgNO3, NaOH ;
B. BaCl2, qùy tím ;
C. NaOH, BaCl2 ;
D. AgNO3, BaCl2 .

II. Bài tập
Bài 1:
2NaCl+2H2O

dd
 dp




cmn

2NaOH +
H2 + Cl2
CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 +
2NaCl
0

t
Cu(OH)2   CuO

+ H2O

Bài 2:
a. PTHH:
 FeCl2 +
Fe + 2HCl  
H2
b.

nFe 

m 2,8

0, 05
M 56
(


mol)
 FeCl2 + H2
Fe + 2HCl  
1
2
1
1
0,05 0,1
0,05
0,05
mFeCl2 n.M 0, 05.127 6,35( g )

Bài 3:Có các dd khơng màu
là: NaCl, Na2SO4,HCl. Các
thuốc thử để phân biệt các
muối là:
A. AgNO3, NaOH ;
B. BaCl2, quỳ tím ;
C. NaOH, BaCl2 ;
D. AgNO3, BaCl2 .
→ Đáp án: B

4. Nhận xét - Dặn dò (5’)
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của học sinh.
- Dặn dò về nhà:
+ Học bài, làm các bài tập 2,,4, 5 SGK/ 36.
+ Xem trước nội dung bài “Phân bón hóa học”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×