Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KT HKI 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.19 KB, 5 trang )

ĐỀ CHÍNH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4 . . . .

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học : 2017 - 2018
Môn: Lịch sử + Địa lý
Thời gian: 40 phút
(50 phút dành cho học sinh tiếp thu chậm)

A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì ?
A. Âu Lạc

B. Văn Lang

C. Đại Cồ Việt

D. Đại Việt

Câu 2: Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào ?
A. 40

B. 179

C. 938

D. 968


Câu 3:Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà
Trần đã dùng kế gì để đánh giặc ?
A. Phịng tuyến sơng Như Nguyệt
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
C. Chủ động rút khỏi kinh thành Thăng Long
D. Giảng hòa với quân Mông Nguyên
Câu 4: Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì ?
A. Để phịng chống lũ lụt.
B. Để phịng chống hạn hán.
C. Để trơng coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
D. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
Câu 5:Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho
đúng.
A

B

A. Xây thành Cổ Loa

1. An Dương Vương

B. Xây dựng phịng tuyến sơng Như
Nguyệt

2. Nhà Trần

C. Chống qn xâm lược Mông Nguyên.

3. Lý Công Uẩn


D. Dời kinh đô ra Thăng Long
II. TỰ LUẬN:

4. Lý Thường Kiệt


Câu 6: Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đơ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 7: Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn dốc.
Câu 8: Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khống sản.
Câu 9: Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:
A. Có 4 mùa: Xn, Hạ, Thu, Đơng.
B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ,

có rừng thơng, có nhiều hoa quả và rau xanh là:
A.Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Đà Lạt
C. Thành phố Nha Trang
D. Thành phố Đà Nẵng
Câu 11: Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
A
Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên dân

B
Hoạt động sản xuất của ngườidân


Nguyên
1. Tây
Có các
cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan.

ở Tây
A. Khai
thácNguyên
sức nước.

2. Có nhiều loại rừng.

B. Khai thác gỗ và lâm sản.

3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sơng.

C. Chăn ni gia súc.


4. Có nhiều đồng cỏ lớn.

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

II. TỰ LUẬN:

Câu 12: Để phòng chống bão, lũ lụt địa phương em đã làm gì ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………


MA TRẬN MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4.
Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN


Mức 3

TL

Mức 4

TN

T

TN

Tổng

TL

TN

TL

L

Buổi đầu dựng nước
và giữ nước

Câu số
Số
điểm

1


1

0.5

0.5

Hơn một nghìn năm
đấu tranh giành lại
độc lập

Câu số

2

5

2

0.5

1

1.5

Nước Đại Việt thời


Nước Đại Việt thời
Trần


Số
điểm
Câu số

6

1

Số
điểm

2

2

Câu số
Số
điểm

Địa lí Việt Nam
Câu số
Số
điểm

Mạch kiến Số câu và câu
thức, kĩ
số
năng
Lịch sử

Câu số

Địa lí

Số câu
Số điểm
Câu số
Số câu
Số điểm

3,4

2

1

1

7,8,9
,10

11

2

2

Mức 1
TN
TL

1;2;
3;4
4
2
7,8,
9,10
4
2

12
1

Mức 2
TN
TL
5
1
1
11
1
2

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN TL

6


5

1

4

1

Cộng
6

1
2
12

5
6

1
1

5


HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 4
A: PHẦN I: LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: (2 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) ý B
Câu 2: (0,5 điểm) ý C

Câu 3: (0,5 điểm) ý C
Câu 4: (0,5 điểm) ý C
Câu 5( 2 điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột
B sao cho đúng.

A

B

A. Xây thành Cổ Loa

1. An Dương Vương

B. Xây dựng phòng tuyến sông
Như Nguyệt

2. Nhà Trần

C. Chống quân xâm lược Mông Nguyên.

3. Lý Công Uẩn

D. Dời kinh đô ra Thăng Long

4. Lý Thường Kiệt

II. TỰ LUẬN: (2đ )

II. TỰ LUẬN:
Câu 6( 1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đơ?

Trả lời: Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu
mỡ, dân cư khơng khổ vì ngập lụt.
* Tổng các điểm từng phần là điểm toàn bài, được làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1./.


B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 7: (0,5 điểm) ý B
Câu 8: (0,5 điểm) ý C
Câu 9: (0,5 điểm) ý B
Câu 10: (0,5 điểm) ý B
Câu 11: (2 điểm) Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:

A
Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên
dân

Nguyên
1. Tây
Có các
cao nguyên được phủ đất
đỏ Ba-dan.

B
Hoạt động sản xuất của ngườidân
ở Tây Nguyên
A. Khai thác sức nước.

2. Có nhiều loại rừng.


B. Khai thác gỗ và lâm sản.

3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông.

C. Chăn nuôi gia súc.

4. Có nhiều đồng cỏ lớn.

D. Trồng cây cơng nghiệp lâu năm.

II. TỰ LUẬN:
Câu 12: (1 điểm) Để phòng chống bão, lũ lụt địa phương em đã làm gì ?
Trả lời:
-

Theo dõi bản tin thời tiết

-

Bảo vệ nhà cửa

-

Chuẩn bị đầy đủ đồ ăn, nước uống

-

Nhắc nhở mọi người đến nơi trú ẩn an tồn

-


Khơng cho tàu thuyền ra khơi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×