Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.05 KB, 14 trang )

TUẨN 1-2
Tiết 1,2,3

Ngày soạn: 25/8/2018
Ngày dạy:
Chủ đề 1 TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH
Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Máy vi tính, màn hình tivi, hình ảnh minh hoạ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động khởi động
(15 phút)
HĐ1.
- Tên hoạt động: Giải
quyết tình huống
- Mục đích: thấy được sự
cần thiết của mạng máy
tính
- Nhiệm vụ: Tìm được PP
giải quyết tình huống.
- Phương thức hoạt động:
cá nhân
- Thiết bị, học liệu được
sử dụng (nếu có): SGK
- Sản phẩm học tập (nếu
có):...............................
- Báo cáo: những PP để
giải quyết vấn đề.
B. Hoạt động khám phá
HĐ 1. (10 phút)
- Tên hoạt động: Mạng
máy tính là gì?


- Mục đích: Hiểu được
khái niệm mạng máy tính
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu khái
niệm mạng máy tính.
- Phương thức hoạt động:
cá nhân
- Thiết bị, học liệu được
sử dụng (nếu có): SGK
- Sản phẩm học tập (nếu
có):...............................
- Báo cáo: nêu khái niệm
mạng máy tính.
HĐ 2 (10 phút)
- Tên hoạt động: Thành
phần cơ bản mạng máy
tính là gì?
- Mục đích: Hiểu được các

Hoạt động của giáo viên

Nội dung+ Ghi bảng

- Giao việc: Quan sát hình và đưa ra
cách giải quyết.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát, gợi ý,
giải thích.
- Phương án đánh giá: Nhận xét
- Dự kiến tình huống xảy ra và giải
pháp: có rất nhiều cách được đưa ra.
Nhưng chỉ chọn phương án kết nối

mạng cho các máy tính.

1.
Mạng máy tính là gì?
Bao gồm những thành
phần nào?
- Giao việc: Đựa vào thông tin trên
SGK, cho biết mạng máy tính là gì..
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát, gợi ý,
giải thích.
- Phương án đánh giá: Nhận xét
- Dự kiến tình huống xảy ra và giải
pháp:

- Mạng máy tính là tập hợp
các máy tính, thiết bị được
kết nối với nhau để trao đổi
thông tin; dùng chung dữ
liệu; chia sẻ phần mềm; phần
cứng,


thành phần cơ bản của
mạng máy tính
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu
mạng máy tính gồm những
thành phần nào
- Phương thức hoạt động:
cá nhân
- Thiết bị, học liệu được

sử dụng (nếu có): SGK
- Sản phẩm học tập (nếu
có):...............................
- Báo cáo: nêu các thành
phần của mạng máy tính.
HĐ 3 (10 phút)
- Tên hoạt động: Bài tập
- Mục đích: củng cố kiến
thức về các thành phần cơ
bản của mạng máy tính
- Nhiệm vụ: Phân loại các
thiết bị theo 3 nhóm
- Phương thức hoạt động:
Nhóm
- Thiết bị, học liệu được
sử dụng: SGK
- Sản phẩm học tập (nếu
có):...............................
- Báo cáo: Ghi kết quả
thảo luận của nhóm (trên
bảng giáo viên kẻ sẵn)
HĐ 4 (45 phút)
- Tên hoạt động: Phân loại
mạng máy tính
- Mục đích: Biết các tiêu
chí phân loại mạng máy
tính
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu các
tiêu chí phân loại mạng
máy tính. Chỉ ra các cách

phân loại mạng trên bài
tập.
- Phương thức hoạt
động:Cá nhân, nhóm (bài
tập).
- Thiết bị, học liệu được
sử dụng: SGK
- Sản phẩm học tập (nếu

- Giao việc: Đựa vào thông tin trên
SGK, cho biết mạng máy tính gồm
những thành phần nào.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát, gợi ý,
giải thích.
- Phương án đánh giá: Nhận xét
- Dự kiến tình huống xảy ra và giải
pháp:

- Thành phần cơ bản:
+ Thiết bị đầu cuối: …..
+Môi trường truyền dẫn:…..
+Các thiết bị kết nối mạng:
…..

- Giao việc: Qs các hình trên SGK,
điền tên thiết bị phù hợp vào chỗ
(…) .
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát, gợi ý,
giải thích.
- Phương án đánh giá: Nhận xét

- Dự kiến tình huống xảy ra và giải
pháp:

+ Thiết bị đầu cuối: Máy in,
máy tính, tivi, điện thoại
thơng minh.
+Mơi trường truyền dẫn: dây
cáp
+Các thiết bị kết nối mạng:
Vỉ mạng, thiết bị kết nối Hub,
thiết bị định tuyến, thiết bị
chuyển mạch, thiết bị truy
cập mạng khơng dây.
2. Phân loại mạng máy tính

- Giao việc:
+ Dựa vào SGK cho biết mạng máy
tính phân loại theo những tiêu chí
nào.
+ Điền tên các kiểu kết nối mạng
vào phần chừa trống.
+Ghép các ô để được phát biểu
đúng.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát, gợi ý,
giải thích.
- Phương án đánh giá: Nhận xét

Có nhiều cách phân loại
mạng máy tính.
+ Theo mơ hình hình học:

…..
+ Theo mơi trường truyền
dẫn: Mạng có dây, Mạng
khơng dây.
+ Theo phạm vi vị trí địa lí:
Mạng cục bộ, mạng diện
rộng.
Bài tập


có):...............................
- Báo cáo: Nêu các cách
phân loại mạng; kết quả
các bài tập.
C. Hoạt động trải
nghiệm (25 phút)
HĐ 1
- Tên hoạt động: Tìm hiểu
lợi ích mạng máy tính
- Mục đích: Biết các lợi
ích mạng máy tính đem
lại.
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu các
lợi ích của mạng máy tính.
Chỉ ra các cách phân loại
mạng trên bài tập.
- Phương thức hoạt
động:Cá nhân, nhóm (bài
tập).
- Thiết bị, học liệu được

sử dụng: SGK, phịng máy
vi tính.
- Sản phẩm học tập (nếu
có):...............................
- Báo cáo: Nêu các lợi ích
của mạng máy tính; kết
quả thực hiện bài tập.
D. Hoạt động ghi nhớ (5
phút)
Nhiệm vụ: Nêu tóm tắt các
kiến thức đã học
E. Hoạt động đọc thêm
(15 phút)
Nhiệm vụ: Đọc trong SGK
để hiểu quá trình hình
thành và phát triểm của
mạng máy tính.

+Tên kiểu kết nối: Đường
thẳng, vịng, hình sao.
+Loại kết nối: có dây hoặc
khơng dây; khơng dây; có
dây.
+Ghép ơ: 1-3;2-4;3-1;4-2.

3. Lợi ích của mạng máy
tính

- Giao việc:
+ Dựa vào SGK cho biết mạng máy

tính phân loại theo những tiêu chí
nào.
+ Điền tên các kiểu kết nối mạng
vào phần chừa trống.
+
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát, gợi ý,
giải thích.
- Phương án đánh giá: Nhận xét

Giao việc: Tóm tắt lại các kiến thức
đã học.
Giao việc: Tìm hiểu quá trình hình
thành và phát triểm của mạng máy
tính.

Lợi ích của mạng máy tính.
+Chia sẻ dữ liệu (1).
+Dùng chung các thiết bị
phần cứng(2).
+Dùng chung các phần
mềm(3).
+Trao đổi thơng tin(4).
Bài tập
+Số thứ tự thích hợp:1; 2; 3;
4.


TUẨN 2-3
Tiết 4,5,6


Ngày soạn: 01/9/2018
Ngày dạy:
Chủ đề 2 MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET

Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Máy vi tính, màn hình tivi, hình ảnh minh hoạ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động khởi động (20
phút)
HĐ1.
- Tên hoạt động: Ghép tên dịch vụ
internet phù hợp.
- Mục đích: biết 1 số chức năng
của những trang web quen thuộc.
- Nhiệm vụ: Ghép đúng tên các
dịch vụ internet.
- Phương thức hoạt động: cá nhân
- Thiết bị, học liệu được sử dụng
(nếu có): SGK
- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Báo cáo: Kết quả ghép tên dịch
vụ và hình tương ứng.
B. Hoạt động khám phá:
HĐ 1 (20 phút)
- Tên hoạt động: Internet là gì?
- Mục đích: Hiểu được khái niệm
internet.
- Nhiệm vụ:
+Tìm hiểu khái niệm internet là gì.
+Ai là chủ của mạng internet

+Vận dụng khái niệm để làm bài
tập
- Phương thức hoạt động: cá nhân
- Thiết bị, học liệu được sử dụng
(nếu có): SGK
- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Báo cáo:
+Khái niệm internet
+Kết quả làm bài tập.

Hoạt động của giáo viên

- Giao việc: Quan sát hình
và ghép đúng tên dịch vụ
của mỗi hình.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan
sát, gợi ý, giải thích.
- Phương án đánh giá:
Nhận xét
- Dự kiến tình huống xảy
ra và giải pháp: HS ghép
không đúng.

Nội dung+ Ghi bảng

Kết quả ghép đúng:
1- A
2- D
3- B
4- C


2.
- Giao việc:
+Dựa vào thông tin trên
SGK, cho biết internet là
gì?
+Ai là chủ sở hữu của
internet.
+Người sử dụng máy tính
có bị ép buộc tham gia
khơng Internet,
+Cho biết các phát biểu về
internet đúng hay sai.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan
sát, gợi ý, giải thích.
- Phương án đánh giá:
Nhận xét

Internet là gì?

- Internet là mạng kết nối
hạng triệu máy tính và mạng
máy tính trên khắp thế giới.
- Mạng internet là của chung,
mọi máy tính tham gia
internet tự nguyện và bình
đẳng.
- Bài tập:



- Dự kiến tình huống xảy
ra và giải pháp:Inter net là
của Viettel, FPT, VNPT,

HĐ 2 (25 phút)
- Tên hoạt động: Tìm hiểu một số
dịch vụ của internet.
- Mục đích: Biết được một số dịch
vụ của internet
- Nhiệm vụ:
Tìm hiểu mạng máy tính gồm
những thành phần nào
- Phương thức hoạt động: cá nhân
- Thiết bị, học liệu được sử dụng
(nếu có): SGK
- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Báo cáo: + Một số dịch vụ của
internet.
+Kết quả phân loại dịch vụ..

HĐ 3 (20 phút)
- Tên hoạt động: Làm thế nào để
kết nối internet.
- Mục đích: Biết các cách kết nối
thơng dụng
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu một số cách
kết nối thơng dụng.
- Phương thức hoạt động: Nhóm
- Thiết bị, học liệu được sử dụng:
SGK

- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Báo cáo: Ghi kết quả thảo luận
của nhóm (trên bảng giáo viên kẻ
sẵn)
C. Hoạt động trải nghiệm:
HĐ 1 (20 phút)
- Tên hoạt động: Chọn phương án
lắp đặt internet.
- Mục đích: Biết chon gói cước
phù hợp với nhu cầu.
- Nhiệm vụ: Chọn gói cước phù
hợp với 2 tình huống đặt ra.
- Phương thức hoạt động:Cá nhân,

2. Một số dịch vụ của
internet
- Giao việc:
+Tìm hiểu 1 số dịch vụ
của internet.
+Chọn đúng tên các dịch
vụ trong các tình huống
đặt ra.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan
sát, gợi ý, giải thích.
- Phương án đánh giá:
Nhận xét
- Dự kiến tình huống xảy
ra và giải pháp: STT2 sẽ
chọn là đào tạo qua mạng


- Tổ chức và khai thác TT trên
internet.
- Tìm kiếm thơng tin trên
internet
- Thư điện tử.
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử.
- Hội thảo trực tuyến.

3. Làm thế nào để kết nối
internet
- Giao việc: Xem SGK trử
lời
+ Làm sao kết nối internet.
+Nêu 1 số cách kết nối.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan
sát, gợi ý, giải thích.
- Phương án đánh giá:
Nhận xét
- Dự kiến tình huống xảy
ra và giải pháp:

Chọn phương án lắp đặt
Internet
- Giao việc: Chọn gói cước
phù hợp với các tình
huống đặt ra.


nhóm (bài tập).

- Thiết bị, học liệu được sử dụng:
SGK.
- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Báo cáo: Các phương án đã
chọn.

D. Hoạt động ghi nhớ (10 phút)
Nhiệm vụ: Nêu tóm tắt các kiến
thức đã học
E. Hoạt động đọc thêm (15 phút)
Nhiệm vụ: Đọc trong SGK để suy
ngẫm internet có lợi hay có hại.

- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan
sát, gợi ý, giải thích.
- Phương án đánh giá:
Nhận xét
- Dự kiến tình huống: Hs
chon gối có tốc độ cao.
Cần giải thích nhu câu sử
dụng phải phù hợp và tiền
sao thấp nhất.
Giao việc: Tóm tắt lại các
kiến thức đã học.
Giao việc: Đọc nội dung
và suy ngẫm về internet.


TUẨN 4,5
Tiết 7,8,9,10


Ngày soạn: 15/9/2018
Ngày dạy: 17/9/2018

BTTH1

LÀM VIỆC VỚI TRÌNH DUYÊT WEB

Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Máy vi tính, màn hình tivi, hình ảnh minh hoạ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời
gian
Tiết 7

Tiết 8,9

Tiết 10

Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động khởi động:
HĐ1:Tìm kiếm thơng
tin trên Internet
- Tên hoạt động:Tìm kiếm
thơng tin trên Internet
- Mục đích: Biết tìm kiếm
thơng tin trên Internet
- Nhiệm vụ: Biết tìm kiếm
thơng tin trên Internet
- Phương thức hoạt động:
tra cứu trên mạng

- Thiết bị, học liệu được
sử dụng (nếu có): phịng
máy
- Sản phẩm học tập (nếu
có):...............................
- Báo cáo: Hs gởi mail cho
Gv
HĐ2:Tìm kiếm nâng
cao trên Internet
- Tên hoạt động:Tìm kiếm
nâng cao trên Internet
- Mục đích: HS tìm tịi
nâng cao trên Internet

HĐ3: Soạn và gởi thư điện
tử

Hoạt động của giáo
viên

Nội dung+ Ghi bảng

- Giao việc: HS tự tra
cứu
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Gv
- Phương án đánh giá:
dựa vào bài mail của Hs
- Dự kiến tình huống
xảy ra và giải pháp: lưu
ý khi tìm kiếm các hình

ảnh Hs nên chọn ảnh
màu và có định dạng
.jpg
Cuối cùng Gv trình
chiếu các nội dung trên

HS tự làm 1.1 đến 1.3

Công việc tương tự trên
dượi sự hướng dẫn của Gv
Lưu ý: khi tìm kiếm các
video, Hs nên chọn những
video có định dạng
.mp4.Tận dụng 4 hữu ích
SGK

HS tự làm 2.1 đến 2.3


-Tên hoạt động: Soạn và
gởi thư điện tử
- Mục đích:Hs biết cách
soạn và gởi thư điện tử
B. Hoạt động khám phá:
Hs tự khám phá nội
dung mình cần tìm hiểu
C. Hoạt động trải
nghiệm:Tự mình gởi
đươc mail cho bạn bè
D. Hoạt động ghi nhớ:

Biết cách tìm kiếm thơng
tin,và gởi thư điện tử
E. Hoạt động đọc thêm:

Hs làm theo gợi ý SGK
dưới sự hướng dẫn của Gv
Lưu ý: Tất cả người nhận
đều nhìn thấy địa chỉ của
những người khác

Hs làm theo yêu cẩu SGK


TUẨN 6-7
Tiết 11,12,13

Chủ đề 3

Ngày soạn: 30/9/2018
Ngày dạy:
GIAO TIẾP QUA MẠNG XÃ HỘI

Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Máy vi tính, màn hình tivi, hình ảnh minh hoạ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời
gian

Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động khởi động:
HĐ1.

- Tên hoạt động: khởi
động
- Mục đích: tiếp cận mạng
xã hội thông qua bài tập
ghép cột

- Nhiệm vụ: xem trước bài
học
- Phương thức hoạt động:
- Thiết bị, học liệu được
sử dụng (nếu có): sgk,
bảng nhóm
- Sản phẩm học tập (nếu
có):...............................kết
quả nhóm
- Báo cáo: nhóm trình bày
HĐ2.
- Tên hoạt động:................
- Mục đích:.......................
B. Hoạt động khám phá:
HĐ1.
- Tên hoạt động:1. Mạng
xã hội là gì?
- Mục đích: Biết khái niệm
mạng xã hội

Hoạt động của giáo viên

Nội dung+ Ghi bảng


-Cho HS hoạt động nhóm
-Làm thế nào để giao tiếp qua
mạng xã hội?

- Giao việc: thảo luận nhóm
- Hướng dẫn, hỗ trợ: dùng viết
chì nối cột
- Phương án đánh giá: KT bảng
nhóm
- Dự kiến tình huống xảy ra và
giải pháp:

-Cho HS hoạt cặp đơi ( mỗi tổ
làm 2 dịng)
-Trị chơi : Ơ chữ bí mật

Mạng XH là dịch vụ
kết nối các thành viên
có cùng đặc điểm cá
nhân như sở thích,
nghề nghiệp, lứa tuổi
và lĩnh vực quan tâm


trên Internet phục vụ
nhiều mục đích khác
nhau, khơng phân biệt
khơng gian và thời
gian


HĐ2.
- Tên hoạt động: 2.Mạng
XH Facebook – Sử dụng
ntn?
- Mục đích: Biết Facebook
và cách sử dụng facebook

HĐ3.
- Tên hoạt động: Tìm hiểu
về cách tổ chức thơng tin
trên Internet
-Mục đích: Biết cách tổ
chức thơng tin trên
Internet
C. Hoạt động trải
nghiệm:
HĐ1.
- Tên hoạt động: Vận dụng
-Mục đích: hiểu sâu thêm
về mạng XH thông qua bài
tập (đánh dấu vào ô ưu,
khuyết điểm)
D. Hoạt động ghi nhớ:
-Tên hoạt động: củng cố
-Mục đích: Khắc sâu khái
niệm về mạng Internet;
facebook; thông tin được
tổ chức trên Internet

-Ai sáng lập ra facebook, năm

thành lập?
-Chức năng chính của facebook
là gì?
-Cách tạo 1 trang facebook?

Chức năng chính của
facebook:
-Tìm kiếm thông tin
về bạn bè,…
-Kết bạn dễ dàng
thông qua email, số
điên thoại
-Chia sẽ thơng tin và
nhật kí hoạt động cá
nhân
-Trị chuyện mọi lúc
mọi nơi
-Học tập giải trí thơng
qua trị chơi
-Quảng bá các thương
hiệu sản phẩm

-Chúng ta biết về mạng Internet
và các dịch vụ của Internet. Vậy
cách tổ chức thông tin trên
Internet như thế nào?

-Thông tin trên
Internet được tổ chức
dưới dạng siêu văn

bản (hypertext)

-Làm việc cặp đôi.

-Yêu cầu HS nêu lại khái niệm
mạng XH, facebook?

-Mạng XH là mạng
kết nối các thành viên
có chung đặc điểm cá
nhân, không phân biệt
không gian, thời gian


-Facebook
(www.facebook.com)
là một trang mạng
XH
-Thông tin trên
Internet được tổ chức
dưới dạng siêu văn
bản
E. Hoạt động đọc thêm:
Tên hoạt động: Mở rộng,
tìm tịi
Mục đích: liên hệ thực tế ,
hiểu sâu thêm về mạng
XH

Yêu cầu HS đọc tìm hiểu như

sgk


TUẨN 7-8
Tiết 14,15,16

Ngày soạn: 01/10/2018
Ngày dạy:

Chủ đề 4

BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH

Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Máy vi tính, màn hình tivi, hình ảnh minh hoạ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời
gian

Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động khởi
động:
Quan sát 2 tình
huống sau:
Tình huống 1:
- Tên hoạt động: khởi
động thực tế
- Mục đích: tiếp cận virut
máy tính
- Nhiệm vụ: HS xem trước
bài học

- Phương thức hoạt động:
cá nhân
- Thiết bị, học liệu được
sử dụng (nếu có): sgk,
- Sản phẩm học tập (nếu
có):
HS hiểu tình huống: Lan
bị nhiễm virut gây sốt
kết quả nhóm
- Báo cáo:
Tình huống 2:
- Tên hoạt động: dẫn dắt
- Mục đích: cho HS biết
máy tính bị nhiễm virut
-Phương thức hđ: cá nhân
-Thiết bị: Sách giáo khoa
-Sản phẩm: HS hiểu được
virut máy tính

B. Hoạt động khám phá:

Hoạt động của giáo viên

Nội dung+ Ghi bảng

-Cho HS hoạt động cá nhân:
Lan bị sốt không hết nên mẹ Lan
đưa bạn đến bác sĩ để khám
bệnh. Sau khi khám bệnh, bác sĩ
kết luận Lan bị sốt xuất huyết

- Giao việc: thảo luận nhóm
- Hướng dẫn, hỗ trợ:
- Phương án đánh giá: KT bảng
nhóm
- Dự kiến tình huống xảy ra và
giải pháp:

-u cầu HS đọc tình huống 2
Máy tính nhà Mai khởi động rất
chậm và thường xuyên hay khởi
động lại. Bố Mai mang máy tính
ra bệnh viện máy tính để sữa thì
được báo là máy tính bị nhiễm
virut
Vậy virut máy tính là gì? Phịng
tránh như thế nào? Thầy trị
chúng ta sẽ sang hđ khám phá
Ở hđ này chúng ta sẽ tìm hiểu

Các biểu hiện cho biết
máy tính bị nhiễm
virut:
-Phá hủy dữ liệu
-Lấy cấp dữ liệu
Tiêu tốn tài nguyên
hệ thống


virut máy tính, tác hại và con
đường lây lan của nó

HĐ1:
- Tên hoạt động: Virut
máy tính là gì?
- Mục đích: Biết Virus
máy tính
- Phương thức hđ: độc lập
-Sản phẩm: biết nhiều loại
virus

HĐ2:
- Tên hoạt động: Tác hại
và con đường lây lan của
Virus là gì?
- Mục đích: Hiểu con
đường lây lan của virus để
phịng tránh
-Phương thức: cặp đơi
-Sản phẩm: HS đứng nêu

HĐ3:
- Tên hoạt động: Phịng
tránh Virus như thế nào?
-Mục đích: Biết cách
phịng tránh
-Phương thức: cá nhân
-Sản phẩm: HS nêu

-Thơng tin được lưu trữ nhiều và
quan trọng. Tuy nhiên thông tin
vẫn thường hay bị mất đi. Vậy lí

do mất thơng tin đó là gi?
-Thế nào là Virus máy tính?
-Kể tên một số Virus thường
gặp?

-Virus là một mối đe dọa đến sự
an tồn thơng tin máy tính. Vậy
virus có nhuững tác hại nào?
- Vậy chúng lây hại qua những
con đường nào?

+Virus máy tính là 1
chương trình hay một
đoạn chương trình có
khả năng nhân bản
hay tự sao chép chính
nó từ đối tượng bị lây
nhiễm này sang đối
tượng khác
+Worm là sâu máy
tính
+Spyware là gián
điệp
+Adware là phần
mềm quảng cáo bất
hợp pháp…
Ngồi ra cịn nhiều
loại virus có lợi.
+ Tác hại của Virus
máy tính:

SGK
+ Con đường lây lan
của Virus máy tính:
SGK

-Bài tập: Ghép cột

-Nguyên tắc chung cho việc
phịng tránh là: Ln cảnh giác
và ngăn chặn virus

Cách phịng tránh:
-Cài chương trình
duyệt Virus
-Cập nhật dữ liệu về
Virus
-Thận trọng khi cấm


-Bài tập: Tích vào ơ tương ứng
SGK
C. Hoạt động trải
nghiệm:
HĐ1
- Tên hoạt động: Vận dụng -Làm việc nhóm.
-Mục đích: Biết thêm về
các phần mềm duyệt virus
thông qua bài tập (Ghép
tên vào biểu tượng)


D. Hoạt động ghi nhớ:
-Tên hoạt động: củng cố
-Mục đích: Khắc sâu khái
niệm về Virus máy tính,
tác hại, con đường lây lan,
cách phòng tránh
E. Hoạt động đọc thêm:
Tên hoạt động: Mở rộng,
tìm tịi
Mục đích: liên hệ thực tế ,
hiểu sâu thêm về Virus
máy tính

Tạo sơ đồ tư duy như SGK
-Yêu cầu HS nêu như SGK

Yêu cầu HS đọc tìm hiểu như
sgk

thiết bị lưu trữ vào
máy tính
-Chỉ tải những nội
dung tin cậy về máy
tính



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×