Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giai de thi thu mon vat ly 2018 so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.41 KB, 20 trang )

ĐỀ THI THỬ SỐ 4
(Đề thi có 4 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA 2018
Bài thi KHTN. Mơn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Các hằng số sử dụng trong đề thi: gia tốc trọng trường g=10m/s2; tốc độ ánh sáng trong chân không
c=3.108m/s; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u=931,5MeV/c2; hằng số Plăng h=6,625.10-34Js.
Câu 1: Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?
A. Bức xạ nhìn thấy.
B. Bức xạ gamma.
C. Bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ hồng ngoại.
Câu 2: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Dung kháng của tụ
điện được xác định bởi

ZC 

1
.
2fC

ZC 

f
.
2C

ZC 


2
.
fC

A.
B. ZC 2fC.
C.
D.
Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Lượng tử năng lượng của ánh
sáng này được xác định bởi



c
.
h




.
hc



h
.
c




hc
.


A.
B.
C.
D.
Câu 4: Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và
cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau π/4.
Câu 5: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dịng điện xoay chiều chạy
qua. Số chỉ của vôn kế cho biết
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở. D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.
Câu 6: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị
có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị.
B. 2 thiết bị.
C. 3 thiết bị.
D. 4 thiết bị.
15
Câu 7: Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là 10 Hz. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là
n=1,33. Đây là một bức xạ
A. hồng ngoại

B. nhìn thấy.
C. tử ngoại.
D. Rơn-ghen.
x 10 cos t    cm 
2
Câu 8: Một vật dao động điều hịa với phương trình
. Tần số góc của vật là
A. 0,5(rad/s).
B. 2(rad/s).
C. 0,5π(rad/s).
D. π(rad/s).
Câu 9: Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động
A. tự do.
B. duy trì.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
Câu 10: Dịng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng
điện tăng từ 1 A đến 2 A . Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H.
B. 0,2 H.
C. 0,3 H.
D. 0,4 H.
Câu 11: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36m. Cơng thốt electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ
bằng



 19

 25




 19

A. 5,52.10 J.
B. 5,52.10 J.
C. 3, 45.10 J.
D. 3, 45.10
Câu 12: Đơn vị đo của cường độ âm là
A. dB (đề-xi ben).
B. W.m2.
C. B (ben).
D. W/m2.
Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O.
Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một
phần của đường pa-ra-bơn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng
sau?
A. Vận tốc của vật.
B. Động năng của vật.
C. Thế năng của vật.
D. Gia tốc của vật.
x 
 t
u 8cos 2 

 mm
 0,1 50 
Câu 13: Cho một sóng ngang có phương trình
, trong đó x

được tính bằng m, t được tính bằng s. Chu kì của sóng là
A. 0,1 s
B. 50 s
C. 8 s
Trang 1

D. 1 s

 25

J.


Câu 14: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua điện trở bằng:
U0
U0
U0
A. R 2 .
B. R .
C. 2 R .
D. 0.
Hướng dẫn giải
U
u
U 0
i   u

i 0
R

R => Chọn B.
Mạch chỉ có R nên
9
Câu 15: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r 5.10 cm , coi rằng prơton và êlectron là các
điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là
 12
 12
A. lực hút với F 9,216.10 N .
B. lực đẩy với F 9,216.10 N .

8
8
C. lực hút với F 9,216.10 N .
D. lực đẩy với F 9,216.10 N .
Câu 16: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π mH và một tụ điện C = 0,8/π µF. Tần
số riêng của dao động trong mạch là
A. 25 kHz.
B. 50 kHz.
C. 12,5 kHz.
D. 2,5 kHz.
Câu 17: Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn điện áp ở hai
u,i
đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn
(1)
dây thuần cảm, tụ điện. Cịn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dịng điện
(2)
qua hộp kín X đó. Hộp X chứa
t
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
B. tụ điện và cuộn dây O

thuần cảm với ZC>ZL.
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZCD. điện trở thuần và tụ
điện.
Hướng dẫn:

i

 i 0
i shifcos  2
I0
t0 0 
 
 i    0
2
i
đang

n
g


i  0

+ Xét đồ thị (2) biễu diễn i: khi

u

U


 u 0
u shifcos U  3
t0 0 

 u    0

2
0
3
u đang tăng 


0

u

+ Xét đồ thị (1) biễu diễn u: khi
 u  i         0
3
2
6
Vậy độ lệch pha giữa u và i
   0 
6
Do
mạch có tính cảm kháng nên mạch tồn tại hai phần tử R,L






1
10 3
L H C
F
 ,
4
Câu 18: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có
và R=60 3 , cuộn dây thuần cảm. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu
điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng






A. 4 rad.
B. 6 rad.
C. 4 rad.
D. 6 rad.
Câu 19: Một tụ điện có dung kháng 200  mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này

i 0,6cos(100 t  )A
u

120
2cos(100

t)V

6 .
hiệu điện thế
thì cường độ dịng điện qua mạch là
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng
A. 240,0V.
B. 207,8V.
C. 120,0V.
D. 178,3V.
Hướng dẫn:

Trang 2


+ Độ lệch pha giữa u và i:



 u  i 0   

6

  6  0 

mạch có tính cảm khángvà cuộn dây có
Z  ZC
Z  ZC
1
r
tan   L


 L
  Z L  ZC  
 1
r
r
3
3
điện trở r. Khi đó ta có

Trang 3


Trang 4


35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 mơn tốn : 500k
35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k

Liên hệ : 0974 222 456 – 0941
422 456
Fb :
/>Website : />
Trang 5



U
120 2
200 2 
 Z  0 

2
I0
0,6
 r 2   Z L  ZC   200 2

2

2
 Z  r   Z L  ZC 
+ Mặt khác



2

r
r   200 2
3
Thay (1) và0 (2) ta được:
2

Z

L





2


 r 100 6 



2

 2

thay vào (1) ta được

 ZC  100 2  Z L  200 100 2  Z L 341,42 

+ Vậy điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
2
I
0,6
Udaây I .Z daây  0 r 2  Z L2 
100 6  341, 422 178,28 
2
2
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung
tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D 1=0,5 m từ từ đến khoảng cách D 2=2 m thì sơ lần điểm
M trở thành vân tối là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
D

x.a
3.1
x  k  0,5 
 k
 0,5 
 0,5
a
D
0,65.D
Hướng dẫn: Tọa độ của vân tối



+ Khi D1=0,5 m:

k1 



3.1
 0,5 8, 73
0,65.0,5

3.1
 0,5 1,8
0,65.2
+ Khi D2=2 m:
Vậy 1,8 k 8,73  chọn k 2,3,4,5,6,7,8 : có 7 giá trị hay 7 lần chuyển thành vân tối
Câu 21: Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam ta là
220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng

số 2400 vịng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vịng dây là
A. 1600 vịng.
B. 1200 vòng.
C. 800 vòng.
D. 1800 vòng.
N1 U1 220
 
2  1
N  N 2 2400  2 
N 2 U2 110
Hướng dẫn:
; 1
Từ(1) và (2) suy ra: N1 1600
k2 

Câu 22: Hai vật dao động điều hòa cùng chu kỳ là 0,5s trên hai trục tọa
độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vng
góc chung. Phương trình dao động của hai vật được mơ tả theo hình
t2  t1  1  s 
6
bên. Biết
. Khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá
trình dao động?
A. 8 3 cm
B. 15 cm
C. 14 2 cm
Hướng dẫn:

D. 8 2 cm .


 .t  t2  t1 





2
1200    2100
3

 dmax  A12  A22  2 A1 A2 .c os 15, 45cm

2
3
4
1
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân sau. 1 D  1T  2 He  0 n . Biết độ
hụt
2
3
4
khối tạo thành các hạt nhân 1 D, 1T và 2 He lần lượt là
ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Cho 1u=931Mev/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là.
A. 180,6MeV
B. 18,06eV
C. 18,06MeV
D. 1,806MeV

Trang 6



2
ΔE=( ΔmHe −(Δm T + Δm D )) .C =(0 , 0305u −(0 , 0087 u+0 ,0024 u)). 931=18 ,06 MeV ⇒ C

Trang 7


Trang 8


35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 mơn tốn : 500k
35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k

Liên hệ : 0974 222 456 – 0941
422 456
Fb :
/>Website : />
Trang 9


A2
Y
phóng xạ và biến thành một hạt nhân Z2 . Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng
A1
X
số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ Z1 có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối
A1
Z1 X
lượng chất
, sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là:

A1
A
A
A
7
7 2
3 2
3 1
A. A2 .
B. A1 .
C. A1 .
D. A2 .

Câu 24: Hat nhân

A1
Z1

X

Hướng dẫn giải
t


A2 
 mY mcon   1  2 T  m0
A1 


t


m m m0 .2 T
Ta có:  X
t

A2 
T
1

2


t
A
m
m
A
  A2  2 T  1  t
3T
 Y  1  t

 Y 7 2


mX
A1 
mX
A1

2T

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần
số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15 cm,
MB=20 cm, NA=32 cm, NB=24,5 cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là
A. 4 đường.
B. 7 đường.
C. 5 đường.
D. 6 đường.
v

2 cm
f
Hướng dẫn:
d2 N  d1N
d d
k  2 M 1M


+ Cách 1: Công thức tổng quát


NB  NA
MB  MA
k 
  3, 75 k 2, 5  k  3 2



Câu 26: Năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái dừng được xác định bởi công thức

13,6

 eV  n 1; 2;...
n2
với
gọi là lượng tử số. Một nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích thích X
51
EY – E X  eV
20 . Tỉ số động năng của electron
hấp thụ photon để nhảy lên trạng thái kích thích Y. Biết
En 

trên hai quỹ đạo này là
A. 4.
B. 2.
C. 8.
Hướng dẫn: Động năng và tốc độ của electron trên quỹ đạo dừng n

D. 16.


1 2
2
  Wñ  n  2 mvn
Wñ  Y  vY   Y  2



     

6



2
,
210
.
m
W


 vX   X 
ñ X
v 


n

n  s
13, 6
En  2  eV 
n
Với
với n 1; 2;... thì năng lượng của e ở trạng thái dừng chỉ có thể là các giá trị sau
Trạng thái dừng n
Tên quỹ đạo dừng
Bán kính: rn = n2r0
Năng lượng e Hidro

13, 6
En  2 (eV )
n


1
K
r0

13,6
12
 13,6



2
L
4r0

3
M
9r0

13,6
22
 3, 4

13,6
32
 1,511 ….






Trang 10

4
N
16r0

5
O
25r0

6
P
36r0

13,6
42
 0 ,85

13,6
52
 0 ,544

13,6
62
0 ,378









51
eV

 electron từ quỹ đạo L  n 2  X  lên quỹ đạo N
Dễ nhận thấy để hấp thụ năng lượng 20
 1 1  51
EN  EL E4  E2 13, 6  2  2    eV 
 n Y 4  (
 2 4  20

W 
W 
Vậy:

ñ 4
ñ 2

2

2

 v   2
1
 4     
4
 v2   4 


Câu 27: Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L = 72 cm. Một thấu kính hội
tụ có tiêu cự f đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vng góc với trục chính của thấu kính, người
ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau  = 48 cm. Tiêu cự
thấu kính bằng
A. 12cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm
Hướng dẫn:
Câu 28: Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n thì lực tương tác tĩnh
điện giữa electron và hạt nhân là F 1; khi ở trạng thái dừng thứ m thì lực tương tác tĩnh điện là F 2 (với n>m
và m, n nhỏ hơn 6). Biết F1 = 0,4096.F2 và ro là bán kính quĩ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi
electron chuyển từ quĩ đạo n về quĩ đạo m thì bán kính quĩ đạo
A. tăng 11ro.
B. giảm 9ro.
C. giảm 21ro.
D. tăng 5ro.
2
2
Fm  rn 
F r 
r
F
25 25r
 2   2  n2   n  2   0





F
F1  rm 
r
rm
F1 16 16r0
r n 2r0
Hướng dẫn: Ta có n  m 
với
 n 5
r
n 2r
25r
 n  20  0  
rm m r0 16r0
m 4 . vậy rn  rm 9r0
Câu 29: Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có cơng suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W.
Biết giá tiền điện là 1700 đ/kWh, nếu sử dụng đèn ống này trong trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30
ngày thì số tiền điện giảm được so với sử dụng đèn dây tóc nói trên gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 25000 đồng.
B. 10000 đồng.
C. 20000 đồng.
D. 15000 đồng
Hướng dẫn: Điện năng tiêu thụ khi dùng đèn ống: W1 = P1.5.30 = 6 kWh.
Điện năng tiêu thụ khi dùng đèn dây tóc: W2 = P2.5.30 = 15 kWh.
Tiền điện giảm được: (W2 – W1).700 đ/kWh = 6300 đ.
Câu 30: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
cùng chiều, có cường độ I1 9 A; I2 16 A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại
điểm M thuộc mặt phẳng chứa hai dây và cách dây dẫn mang dòng I1 6 cm và cách dây dẫn mang dịng
I 2 8 cm có độ lớn bằng
5

5
5
5
A. 10 T .
B. 5.10 T .
C. 7.10 T .
D. 5 2.10 T .
 Hướng dẫn: Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẵng hình vẽ,
2
2
2
dịng I1 đi vào tại C, dịng I2 đi vào tại
D. Do MC  MD CD
nên 3 điểm M,C,D tạo thành tam giác vuông tại M.

I
I
B
  Cảm ứng từ do các dòng điện 1 và 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ 1 và
B2 có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn:
2.10 7.I1 2.10  7.9
2.10 7.I 2 2.10 7.16
B1 

3.10 5 T
B2 

4.10  5 T
CM
0, 06

DM
0,08

  


B

B2  BM  B12  B22 5.10  5 T
B

B

B
1
1
2 . Vì
 Cảm ứng từ tổng hợp tại M là M
x1  A1cos(t   )cm
3
Câu 31: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hịa với phương trình
thì
x  A2 cos(t ) cm
cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hịa với phương trình 2
thì cơ năng là W2 =
4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là

Trang 11



A. W = 5W2

B. W = 7W1

C. W = 3W1

Trang 12

D. W = 2,5W1


Trang 13


35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 mơn tốn : 500k
35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k

Liên hệ : 0974 222 456 – 0941
422 456
Fb :
/>Website : />
Trang 14


Hướng dẫn: Khi thực hiện dao động 1:
4W1  A2=2A1

W1 

m 2 A12

m 2 A22
W2 
2
2
khi thực hiện dao động 1 thì
mà W2 =

A  A12  A22  2 A1 A2 cos  A12  (2 A1 )2  2 A1.2 A1cos


 7 A1
3

* Dao động tổng hợp có biên độ
 W = 7W1
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc:
bức xạ màu lục 1 560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng  2 (  2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến
730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng
trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 và số vân màu lục là
A. 720nm và 8 vân lục.
B. 700 nm và 8 vân lục. C. 700 nm và 9 vân lục.
D. 720 nm và 9 vân lục.
Hướng dẫn:
+ Do giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ  vị
 K 7
trí trùng gần vân trung tâm nhất là vân màu đỏ bậc 7 2
k  k2  2  560k1 7 2   2 80k1  nm   1
+ Tại vị trí trùng nhau ta có 1 1
650 nm   2  730 nm  2 
+ Theo đề

thay (1) vào (2)  ta được 8,125  k1  9,125  chọn k1 9
Vậy  2 80k1 720 nm và giữa 2 vân trùng nhau gần nhất có 8 vân màu đơn sắc lục.
Câu 33: Cho điện tích q dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ
150 V / m thì cơng của lực điện trường là 60 mJ . Nếu cường độ điện trường tăng thêm 50 V / m thì cơng
của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó theo chiều cũ là
A. 80 J.
B. 20 J.
C. 20 mJ .

D. 80 mJ .

 Hướng dẫn: Ta có A qEd . Vì q và d khơng đổi( do dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó theo chiều
A
E
E
E  50
 2  2  A 2  2 A1  1
A1 80 mJ
A1 E1
E1
E1
cũ nên d không đổi)
Câu 34: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm. Tại A và B có 2
nguồn phát sóng cơ giống nhau với bước sóng 0,9cm để tạo ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước.
Điểm M trên đường trung trực của AB và dao động cùng pha với C thì cách C một khoảng gần nhất bằng
A. 1,059cm.
B. 0,059cm.
C. 1,024cm.
D. 0,024cm.
Hướng dẫn: Gọi M là điểm thuộc trung trực CO dao động cùng pha và cách C một đoạn gần nhất

+ Ta có pha ban đầu của sóng tại M và tại C lần lượt là



2d
20d
C   d1C  d2C  
.18  20  b 
M   d1  d2  

a


0,9


9

 độ lệch pha giữa hai điểm C,M:
Theo đề

CM C   M 

20d
 20  c 
9

20d
10d
 20  k 2  

 10 k  d 0,9 k  9  cm   1
9
9
+ Khi M nằm dưới vị trí C ta
d  9cm  2 
có điều kiện:
suy ra 0,9k  9  9  k  0  1,  2,.....  chọn k  1
 d 8,1cm
CM k 2 

2
2
Vậy CM CO  OM  9  4,5 

8,12  4,52 1,059 cm
Trang 15


+ Khi M nằm dưới vị trí C ta có điều kiện
 d 9,9 cm

d  9cm  2  '

suy ra 0,9k  9  9  k  0 1,2,.....  chọn k 1

2
2
2
2
Vậy CM OM  OC  9,9  4,5  9  4,5 1,024 cm

Câu 35: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả
7
vật 30 s thì đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:

B. 2 6 cm.
m 
T 2
 s
k 5
Hướng dẫn:
A. 4 2 cm.

C. 2 7 cm.

D. 2 5 cm.

1
Wt  kx 2 0,032 J
2
+ Bước 1: Tìm thế năng của hệ vào thời điểm chặn lò xo
t 7.5 7
T
A

  t T   x  4 cm
30 6
6
2
Với T

l
1
WMaát  2 . Wt  .0,032 0,016 J
l
2
+ Bước 2: Tìm cơ năng mất do bị chặn
+ Bước 3: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng
1
WCòn WĐầu  WMất  kA2  0,016 0,128  0,01 0,112 J
2

Vậy

2.WCoøn
2.WCoøn
1
7
WCoøn  k1 A12  A1 


m 2 7 cm
2
k1
2k
50

l
n1
l
Nhanh: Đặt

 Biên độ dao động sau khi chặn lò xo

 A '

2

n A2  x 2  n2 .  x 



Tương tự
  A '

2



x

2

A
1
4 cm
n
2
2

2


2
1
1
 82  42    .  4  28  A 2 7 cm
2
2





Câu 36: Người ta dùng prơton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri
4

9
4

Be đứng yên. Hai hạt sinh ra

He

là Hêli 2
và X. Hạt Hêli có vận tốc vng góc với vận tốc của hạt prơton và phản ứng tỏa ra một năng
lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng
của hạt X bằng
A. 4,05MeV.
B. 1,65MeV.
C. 1,35MeV.
D. 3,45MeV.
1


p  9 Be  6 X  4 He

4
3
2
Hướng dẫn: 1
+ Theo định luật bảo tồn năng lượng tồn phần ta có
 K X  K He 7,5 MeV  1
E K X  K He  K p 3 MeV  0
vì phản ứng tỏa năng lượng

+
 Theo
  định luật bảo
 toàn động lượng
 ta có:
Pp PX  PHe  OA OB  OC
P  PHe
với p
Từ đề bài ta có hình vẽ
2
PX2 Pp2  PHe2
Dễ thấy
với P 2.m.K 2 A.K do m=A
Trang 16


 2. AX .K X 2. Ap .K p  2. AHe .K He  6 K X 1.K p  4 K he
 6 K X  4 K he 4,5 MeV  2 

Giải hệ (1) và (2) ta được K X 3, 45 MeV
Câu 37: Khi tăng tốc độ quay của roto của một máy phát điện thêm 3 vịng/giây thì tần số của dịng điện
tăng từ 50 Hz đến 65 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp
tục tăng tốc độ của roto thêm 3 vịng/giây nữa thì suất điện động hiệu dụng phát ra là:
A. 160 V.
B. 240 V.
C. 150 V.
D. 320 V.
Hướng dẫn: Suất điện động hiệu dụng và tần số do máy tạo ra:
E

E0

2



NBS

2fNBS

n v
s
2
2 ; f np   2 f 2 np với

 

 f1 n1 p  50 n1 p
 a


2 f1 NBS 100 NBS

E1 

 b

2
2
+ Khi tần số của máy là f1 50 Hz ta có: 
 f1 n2 p  n1  3 p  65  n1  3 p  c 

2 f1 NBS 130 NBS

E2 

d

f

65
Hz
2
2

2
+ Khi tần số của máy là
ta có:
 p 5
65 50  3 p  

v
 n1 10 s
+ Từ (a) và (c) ta được
NBS  30 
NBS 1

30 

E2  E1 30V  e 
2
2 
+ Theo đề ta có
Thay ( b) và (d) vào (e) ta được
n n1  6 16 v
s
+ Khi tăng tốc độ quay của rơto thêm 3vịng/s nữa thì 3
 3 2 f3 2 n3 . p 160 rad
s
NBS3 1
E3 
.160 160 V
2 = 
+ Suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó
Câu 38: Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox (hình vẽ). Biết đường nét đứt là hình dạng sóng tại t
= 0 (s), đường nét liền là hình dạng sóng tại thời điểm t1 (s). Biết tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s, OC = 50
cm, OB = 25 cm. Giá trị t1 có thể nhận là:
A. 1,25 (s).
B. 3 (s).
C. 0,5 (s).
D. 5,5 (s).

Hướng dẫn:.

OC  50   100
2
+ Từ hình ta có:
(cm).
OC 
  3
OB 

DM   
2
4  khoảng cách
2 4 4 .
+ Vì
+ Nhận thấy đỉnh sóng dịch chuyển từ D đến M nên quãng
đường mà sóng đã truyền trong thời gian từ t = 0 đến t1 là
3
s   k  75  100k
4
(với k = 0; 1; 2; 3; …).
s 75  100k
t1  
1,5  2 k
v
50
+ Thời gian truyền sóng là:
.
+ Thay đáp án chọn đáp án cho k nguyên dương
Chú ý:

 Học sinh dễ nhầm đường nét liền là t0 = 0 và nét đứt là t1 nên ra đáp án
C.
 Theo khơng gian sóng tuần hồn với kλ nên cứ sau kλ thì hình ảnh lại lặp lại nên quãng đường truyền
3
s   k  75  100k
4
sóng tổng quát trong bài này phải hiểu là:
(với k = 0; 1; 2; 3.).

 

Trang 17


Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Các giá trị: hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện
U, R, L, C không đổi; Giá trị của tần số f thay đổi được. Khi f = f 1 và f = 3f1 thì hệ số cơng suất như nhau
1
và bằng 2 . Khi f có giá trị nào sau đây thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại:
A. 6f1.
B. f1 3 .
C. 1,5f1.
Hướng dẫn giải
+ Vì f1 và f2 cho cùng cosφ => cho cùng Z => cho cùng I
1
1
 1.2 
 2 L 
 Z L 2 Z C 1
LC
1C

(1)
cos 2  

D. 3f1.

R2
R 2   Z L1  ZC1 

2

+ Lại có:
2
2
2
1
 R 2  Z L1  Z C1     R 2  Z L1  Z L 2  L2  1  2 
2

2

(2)

2

L R
L R
1
R 2C 2
 1 







LC


C 2
C 2
2
2 (3)
 C 
+ Khi UL-max thì:
1
C2  2
L2C 2
2
2


LC

L




LC




 1  2 
1
2
2


2
2
+ Thay (2) vào (3), ta có:  c
1
1
1
1
1
2
1
 2 

  2   2 3
 2
2  1
2

1.2 2  1.2 

91
ZC 


  31  f 3 f1 => Chọn
D.
Câu 40: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở
R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R 1,5  .
B. R 2,5  .
C. R 3  .
D. R 4  .
----------- HẾT ----------

Trang 18


Trang 19


35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 mơn tốn : 500k
35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k

Liên hệ : 0974 222 456 – 0941
422 456
Fb :
/>Website : />
Trang 20



×