Chuyén dé 01 :
SO PHUC
A - CAC TINH CHAT.
1Sối:
Số ¡ được gọi là đơn vị ảo, là một số sao cho i*
=—1
2. Số phức : Cho a và b là hai số thực và ¡ là đơn vị ảo, khi đó z = a + bỉ
được gọi là số phức.
- Phân thực: a (ký hiệu: Re(z)= a)
- Phân ảo: b (ký hiệu: lm(z) = b)
Tập hợp tắt cả các số phức kí hiệu C
3. Hai số phúc bằng nhan: ai + bị = a; + bại © (
b, = by
*Các trường hợp đặc biệt của số phúc:
+Số thực cũng là số phức"có phần ảo bằng 0": a= a+0i
+86 phirc 0+bi duoc gọi là số thuần ảo: bi = 0 + bi.
4.Biểu diễn hình học của số phức: Trên mặt phẳng tọa độ điểm Ma ; b) là
điểm biểu diễn của số phức z = a + bi
5. Mô đun của số phức : Với M(a;b) là điểm biểu diễn của số phức
z=a+bithì
r=|OM|=
z|= Na” +b?
(thường kí hiệu
HỆ
6. Số phức liên hợp: Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z là: z = a— bi
a,
—_
2.1
r2
2_
LÝ
Nhdn xét: * z.z=a° +b =|z| =|;
*“z=z°
7. Cúc phép toán : Cho hai số phức:
-
° Ly h_ = LK
z¡ = ai + bại và Z¿ = a;+ bại
* Phép
cộng:
* Phép
trừ:
Z1— Zo= ay— az+(b¡—b¿)1
* Phép
nhân:
Z1 .Z2=
* Phép chia :
=|:
Zy+ Zo= ayt ao+(b)+b>)i
aI3z— b¡b; + (aiba+azab¡)1
“<2,
<2
kg Xo
* Phép nghịch dao:
(z, #0)
peatbin—=4=-4+-_4
Z
ZZ
H
a
+b“
a
+Đb
3
* Phép lũy thừa: z” = (a + bi)’ = > a” *b* ik
k=l
Chú ý:
i
Ak
=L,
=),
=ỉ,
Ak+L
+
G °° =i,
@ =-1,
;4k+2
P=-i,
[ “=-L
Ak+3
Ứ=]
.
"ở =-¡,
Nhóm tốn 12- THPT Ngun Van Linh - Ninh Thuận
(keRÑ)
BT: Nguyễn Đức Thắng
1
Khi thực hiện phép tốn có thê xem như ¡ là ân và tính giống như phép
tốn đơi với đa thức và lưu ý các kêt quả trên.
ở. phương trình bậc hai với hệ sơ thực
s* Với
q < 0 có 2 căn bậc 2 của a là ¬ ¡Na Í
s* Phương trình: ax’ + bx+c=0
(T) có A=b -4ac,
+) A> 0: thi (1) có 2 nghiệm phân biệt xị 2=
A'=b“—ac,
p=2
—b+VA
-b+ŸA'
2a
a
—ÿ'
-_b_
¬
+) A =0: thì (1) có nghiệm kép xị = Xxa= ——=——
2a
a
+) A < 0: thì (1) khơng có nghiệm thực.Tuy nhiên trong tập hợp số phức,
(1) có 2 nghiệm phân biệt:
xị2=
B - CAC DANG TOAN.
-b+iv|A|_
5 LAI
a
=
-b#j/|A'
ivlA'|
a
Dang 1: Thi hién cac phép toan trén C:
Vidu 1: Tinh:
a)
b)
c)
a) (1—2i)’ (2+i)
b)d+
=
=¡
Giải:
(I-2Ÿ(2+
=[(-2)(2+?)ÏƑ(-20
=(2+2-4i+i}
(I-2i) =Œ-240(1-2i)
=7~4§~24i—14i =~41—38i
-(+2j+2/+2) _I+12i
(1+ 2i)+
1-2i
5
5
z=(I-j
C) z=(I-i)’
|=
1
_
1+i)
(1+)
[00]
_[z0+j)_=0+)_1
27
2
16
Ví dụ 3*: Tính a) z=l+i+i
` +...+Í”;
|
1,
3
TL 12,
95 5
1+7y | ( (rỉ
7
)
16
b) z=lI-i+Í-..
a) Ta cóz(I—jÐ=(I+i+/+..+/”)1I—Ð
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyễn Đức Thắng
2.
— 12013_ 72013 _ yg
(ˆ)
y!006ft _ 4g _¢_ 7106 fg
gg
(])
b) Ta có zq+0=|(I=i+f=. .+["”)- 7?
¬
=o
+i)
=(1-i4+? -..47" )d+)-P +i)
=l+iï"
-2013013 _ 72013
;2013 __ 720
;2014 =I-(#)2 1007 —2
`—ị
l+¡
* Lưu ý: Với mọi nñe Ñ” và m là số tự nhiên lẽ thì
a" —b" =(a—b)(a" | +a" *b+...4ab"* +b"")
a" +b” =(a+b)(a"' —a"*b+...-ab”’ +b")
Ví dụ 4*: Viết sô phức sau ở dạng đại số:
a) (1- } ”
a)
b)
(1 — iy
> b) z= (vis v2 2 +i
V2 “)
c) Z= ( B+i)
Giải:
= (( _ i) \"" đ~Ð=(-2Ð'941—j) = 2100 (I~Ð= 2100 _ 2100;
)”
Ta có: p= (Sieve +E
= [VE
+E)
|
1006
1) ©
= (14 V2—V241-2vi+ W22
_ (2 _ai)
_ 71006 (-2i}”
c)
— 21006 (I _ iy
_ 71006 (-2Ÿ”
(ứ "
53a 2159;
z= (V3 + i) } (V3+i) =(8i)" (V3 +1) =8°" (V3 +i)
=8(?)” i(V3 +1) =-8°i(V3 +/) =8
-8"' V3.
Dang 2: Tim phan thực,phẫn äo - Xác định số phức
- Xúc định sô phức đôi và sô phức liên hợp...
*%* z=a+bi(a be], = - 1) thì a là phần thực, b là phân ảo.
* Ghi nhớ các phép tốn của sơ phức.
* PDiéu kiện băng nhau cua hai số phúc.
Ví dụ 1: Tìm các sơ thực x và y, biết:
(2x— y)+(3x-—
y)¡=(2+ y)+5i
Giai:
Nhóm tốn 12- THPT Ngun Van Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyễn Đức Thắng
3.
Ta có: (2x— y)+(3x- y)/=(2+ y)+5¡
2x-y=2+y
>
3x-y=5
x-y=l
>
x=2
>
3x-y=5
y=l
.
Vay x=2 vay=1
Ví dụ I: Tìm mơäun của số phức z= feat
2(-1+i)
2+ï
Z=
1-2/)(2
ũ-2)-)
(2+i)(2-i)
Vay médun:
2 ›;
-“
Giai:
9
Ajj
|z|= 4 27+
= N13
Ví dụ 2: Tìm phần thực và ảo của: z =—
+2—2¡=-i+2—2¡
=2—3i
(có thể bằm máy)
—20)”
Giải:
Taco: z= | (2- 2i) | (2 —2i) = (8i)° 6 (2 —2i).
;
`2
6
.
= —8°.24+8°.2) =-2" 423
Phan thuc a= —-2'?, phan a0 b= 2”
Dang 4: Tim tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số
phức z thoả mãn điêu kiện nào đó:
Buéc 1: Gia sit M(x; y) la diém biéu dién cla z=x+ yi (x,yeR)
Bước 2: Giả thiết © phương trình ấn x và y (mối quan hệ)
Bước 3: Kêt luận
Ví dụ 1: Xác định tập hợp các điềm yore mặt phăng phức biểu diễn số phức z
=1;c) |z|= |£- 3+4l|.
thỏa điều kiện sau: a) |z — il ==
Giải:
Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
a) Voiz=x+ yi (x,yEeR)
>
|z—i| =1©lxz+(y-Đi =]
eyrty-l =loex +(y-ly =1
Tập hợp các điểm M là đường trịn tâm I(0; 1), bán kính R = 1.
b) Với z=
Z—1
+1
=1.
2 |x+(y-Dil=|x+Qt
Di] x? +(y-1)
=x +(ytl1)
© y=0
Tập hợp các điểm M là trục thực Ox.
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyễn Đức Thắng
4
c) Vol z=x+yi (x,yeEeR)
= |z|=|£-3+44| ©|x+ yi|=|(x—3)+(4y)|
Sx ty =(x-3) ` +(4- y) "` ©6x+8y—25=0.
— Tập hợp các điểm M là đường thắng 6x +8y—25 =0
Ví dụ 3: Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa
mãn điêu kiện:
|— 3| + |z + 3| = 10.
Giải:
Đặt z = x + yi ( với x; yeR)
—=Mx ;y) là điểm biểu diễn của z.
Khi đó :|z— 3|+ |z+3|= 10 ©
(x3)? +? +(e3" ty? =10
<> MF, + MF, = 10 (Voi F;(—3; 0) ; F23; 0))
— Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có trục lớn 2a =10;
tiêu cự 2c = 6—> Trục nhỏ 2b = 8.
2
2
Vậy phương trình của elip là: ~ 4,2 =]
16
Ví dụ 4: Cho các số phức z thỏa mãn |z| =4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức w = (3+ 4i)z +¡ là một đường trịn bán kính z. Tính rz.
A.r=4.
B.r=5.
C. r= 20.
D. r= 22.
Giải: ˆ
¬
Dat w =x + yl ( v61 x; yE R) —=M(x ;y) là điêm biêu diễn của w.
.
.
.
l
.
1
Tacó: w=(3+4i)z+r<>x + yIi=(3+4i)z+<>z=
-(X+yl)————
+4
2-(3- ijn
25
<><-=
Ma
"
25
7
25 25
4
3
4
3.
4
3
—— + —X4+— Y-—IXI + — yl
25
25
25
25
25
25
el=4 oo [SE
344i
2
25
ST?
2
= l6
(*)
Ap dụng khai triển (++b+c)} =a?+b? +c? +2ab+ 2bc + 2ac
<©(Gx+4y—4)+(3y—4x—3)” =1007
2
<©+xˆ +(y—1)ˆ
Vay dap an C.
2
=400—z =4400 =20
.
Cách khác: Cho z băng một sơ phức có mơ đun là 4, ví dụ z=4
w=(3+4j)z+¡=12+17¡ — M,(12;17) là 1 điểm biểu diễn của w
Tương tự ta tìm được 2 điểm M⁄,(16;—11) và M,(—12;—15)
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyễn Đức Thắng
5
Giả sử phương trình đường trịn đi qua ba điểm M
x’ + y? —2ax—2by+c=0
»M,,M,la:
(ban kinh R=Va’ +b’ —c)
Thé toa d6 3 diém M,,M,,M,vao phuong trinh duong tron duoc hé:
12° +17° —24a-34b+c=0
a=0
16° +11 —32a4+22b+c=024b=1
12° +15°+24a+30b+c=0
R=¥V0°
(Chuyén vé, bam may)
= |c=-399
+1° +399 =20
Dạng 5:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
Bước 1: Đặt z=a+ bi
Bước 2: Giả thiết ©
(a,be R)
hệ phương trình ân a và b
Bước 3: Giải hệ — Kết luận
Ví dụ 1: Tìm phần thực,ảo của số phức z thỏa: (2-37)z+(4+ï)z=-(I+ 3i)
Giải:
a) Gọi z = a + bị ( với a; be R), ta có:
(2-3)z+(4+i)z=-(1+3}
© (2-3i)(a+
bi) +(4+i)(a—bi)=—(14 3i)
4b =
=-2
4 sets
2a+2b=6 ` |b=5
60+ 4b— (a+ 2b) =8-61 <2 |"
Vậy phần thực a =2, phần ảo b = 5.
Ví dụ 2: Giải phương trình nghiệm phức: z+ 2 ~g§—6ï
z
Giải:
*Giast z=atbi
—
>z=a-bi
(ab eRvad
+b #0)
.
›
1
1
a—bi
z
atbi
—————TT—.
atb
* Khi đó phương trình z+27=§_-6¡cxa-pi+ SŒ—P)
a+b
<
.
.
.
_
8 — 61
+) Œ)
+b.+25)=8(a
Iob(4+b?+25)=6(a°+b?)
3
* Lây (1) chia (2) theo vê ta có b= Tu
(2)
.
thê vào (1)
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyễn Đức Thắng
6
Ta có a = 0 hoặc a = 4
* Vớia=0>b=0
(Loại)
* Với a=4=>b=3.
Ta có số phức z= 4 + 3i.
Ví dụ 3:
Tìm số phức z thỏa mãn
|z—1|=5
và 17z+z)—5zz=0.
Giải:
Đặt z= a+ bi (a,b e R), ta có:
lz—1|=5 ©aj(a~ 1)” +b° =5 a? +b? - 2a =24(1) Mặt khác:
174+z)—5z.c=0«€>a?+b? - a
`
(2)
24
Thay (2) vào (1) được 54 =24<>a=5.
Kết hợp với (1) có b =9 <>b=3,b=—3.
Vậy có hai số phức thỏa mãn là: 5+ 3 và 5 — 3i.
|Dạng 6: Giải phương trình hệ số thực. trên C |
Vidul:
Tim zthoa (1 + 21)z=3z-1.
Giải:
Tacó(S—1-2¡)z=¡
©z=
(2+ 21)
2+ 21
2-2
1
1,
©z=--Trt-I
4+4
8
4 4
Ví dụ 2: Giải phương trình sau trên tập số phức
z=
<
a) zZ°+5z°-l4=0
a) 8452°-14=00|"
7 =-7
z=2
;
b)z(”-l(z+2)=3
Giải:
|”
=+i7
iNT
z=+2
Vậy phương trình có bốn nghiém 1a +iV7 va tv2.
b) 2(z7-IW(z+2)=3 ®(z”+z)(zÏ+z—2)=3
Đặt t =z” + z, phương trình trở thành t(t—2) =3<>t=-—l
*) Voit=—-l
*) Voit =3
B
hoặc t= 3
721z=-Lez=-. ki
1 vB
Sz+z=3@z=-r+tT~
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyễn Đức Thắng
7
Vay tap nghiém
raft
2
BB
2
2
I
2
BB}
2
2
2
2
Luu y: Dang (z+ a)(z+b)\(z+c)(z+d)=e
Ví dụ 3: Giải phương trình sau trên C:
z>+1=0
Giải:
Tacó: z°+I=0©(z+1)(z”—z+1]=0 =|
Ma z*-z+1=0@z,=
<=-l
z —z+1=0
1+iV3
2
Vay phuong trinh cé ba nghiém
1t+iV3
1a -1 va
7
Vidu 4: Goi Z,;Z, la cac nghiém phic cia phương trình:
z”—4z+5=0.Tính:
(Z¡ _J)”"
+
20H!
—
Giai:
,
Tacó:
2
z“—=4z+5=0<>
z=2-1
Z,=2+i
Khi đó: (4-1) +(z-1
Á
,
(bâm máy)
=(-)
+(0+П”
=a-0[d-[ +(+j[a+Ƒ”
=(1-i) (-2i)""
+(14i) (21)
= 2! 71-1) +. 2° 11+.) = 2101 +. -1 4.
C. CÁCH SU DUNG
= -2'°
MAY TINH.
Sử dụng hiệu quả cho các loại máy tính casio-fx570 ES PLUS và Vinacan
fx570 ES PLUS hoặc các loại máy có chức năng tương đương.
1. Sử dụng máy tính để tính bều thức
Bam:
—>|2|—>[nhap biéu thire cần tinh|—>H
(máy sẽ không tinh duoc với (a+bi)” khi n >3)
2. Giải phương trình với hệ số thực
Bam: {model —>5]—>\chon dung dạng|—>|Nhập hệ só|—>-|—>|H
3. Tìm mơ đun: Bằm: |model —>P|—>| la+bil—>E
Ví dụ 1( thử nghiệm lần 1- năm 2016-2017)
Cho số phức z= 2+5. Tìm số phức w=iz+z
Nhóm toán 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyễn Đức Thắng
8.
A. w=7-31.
B.
ww=—3— 3i.
C. w=34+71.
D. w=-7-7i
Giải
Bam:
—> w=i(2+5i)+(2—5¡) —>E|
được kết quả: B. ww=—3-— 3i.
Ví dụ 2 ( thử nghiệm lần I- năm 2016-2017). Kí hiệu z¡, z„, z; và z„ là bơn
nghiệm phức của phương trinh z* — z* -12=0. Tinh T =|z,|+|z,|+|z,|+|z,|
A.T=4.
B.T=2V3
C.7=4+ 2V3
D.7=2+2N3
Gidi
Vi phương trình trùng phương bậc 4 được xem như là bậc hai với ân Z'
Bam:
—>|5 |—>|chon PT bac hail—>Nhap hé sé a=1,b=-1,c=-12|
.
>
z”=4
—>H —> Ta được kêt quả
Bam:
£
›
=-3
Zy2 = +2
>
<3/4 = +iv3
—>2|>| nhap | 2é| +] -2i| +|iV3 |+|-iv3 |] OE
Được kết quả C.7= 4+ 24/3
,
10
`
Ví dụ 3. Xét sô phức z thỏa (1+ 27) | z|E———— 2+. Mệnh đề nào đúng.
⁄
A. Š<|z|<2
B.|z|>2
2
Dat z=a+bi
Z|
vI0 „..,
5
209,
Va +b = «nf
1
p.t4zk2
2
(a,b € R)
M10
1
2
2
Gii
Ta cú d+20|ZE~2+?
elzk
C.|z|<
+7
â|zlE
vI0__ -2+Ă
zd+2i)
1421
(Thc
hiộn bam may
HT
142i
va vi0
142i
)
28),
ơ._.......
5
5
5
=
_3a/8, sè, I=0
Jaap - 610
_2bV10
5
5
oy)
Ca ân haihai vềvé củacua (1)
Q) vớvới
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
——
do
BT: Nguyễn Đức Thắng
9.
—2a+—==b
=
2
#+{20+
(Phương trình
Tima:
vI0
Bam: Tod!
|
-
0
2Ý
0+
55
Fe
0
(*)
(*) có 2 nghiệm nhưng ta chỉ cần tìm 1 nghiệm là được)
Tl
nhap |—>|phuong trinh (*) lay an x thay al
—>SHIFT| >|SLOVE|—>| nhap X tùy ý (nên nhap x =1)
—>|Máy cho kết quá X = 0,9486...|—>|SHIFT| —>|STOl—>|A|
(kết quả đã lưu vào ô A)
Tim b: Bam |-2]—> Alpha)»
—> H—>Máy cho két qua -0,3162..]
—>|SHIFT| —|STO|>|B]
Tim mé dun Va? +b?
Bam
—>|A] +
(kết quá đã lưu vào ô B)
->lB]—> H—>|Máy cho kết qua 1a 1]
Vay Va? +b° = 1. Đáp án đúng là D
Cách giải khúc trên mạng: |
Dé cho don giản ta tiên hành thử các đáp án:
I0
vI0
(+2Ð|zEŸ—-2+¡i©z=——————
z
(1+2i)| z|4+2-i
2jI0 VŨ,
V10,
— W9 — v2 yeu „y, „240,
Chuyển máy tính vẻ chế độ : Bắm
* Cho| z|=0 >Bam may z=
[|
(14+ 2i).0+2-i
5
( Mâu thuẫn | z |=0 )
* Cho| z|= 1—>Bâm máy z=_
MU —
5
—>=—>Kết quả ,- 3Ú0_ v10,
(1+ 2i).1+2-i
( Thỏa
mãn | z|= 1)
5
5
Vậy đáp án đúng là D
¬
Nhận xét: Cách làm này là làm mị nên có thê bâm đên hàng trăm lân mà khơng
thu được kêt quả đúng.
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyên Đức Thang
1).
D. BAI TAP TRAC NGHIEM
CAC CAU TRONG DE THI MINH HOA LAN 1 VA LAN 2
Câu 1. Cho số phức z = 3 — 2i. Tim phan thuc va phan ao cua sé phức z
A. Phan thực bằng 3, phan ao bang —2i,
C. Phan thuc bang 3, phan ao băng 2i.
Cau 2. Cho hai sé phitc z, =1+i
B. Phan thực bằng 3, phan ao bang —2.
D. Phan thuc bang 3, phan ao bang 2.
va z, =2—3i
. Tính mơđun của số
phức z¡ + z¿.
A.|z+z|=v13.
B.|z,+z¿|=A5.
C. la +z¿|=1:
D. |z+z¿|=Š -
\
A. Diém P.
B. Diém Q.
C. Diém M.
\ Í
|
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i)z =3-i. Hoi
điểm biểu diễn của z là diém nao trong cac diém M, N, P, Q
ở hình bên ?
›
pocorn: +
!
rol
|
D. Diém N.
Cau 4. Cho sé phirc z= 2+5i. Tim sé phitc w=iz+z
A. w= 7-31.
B. w=-3-31.
C. w=3+71.
Câu 5. Kí hiệu z,,Z,,Z,vaz,
| — “Q
D. w=-7-T7i
1a bốn nghiệm phức của phương
trinhz* — z” —12=0. Tính tổng T = H +|z,| +|z,| +|z,|
A.T=4.
B.T=2V3
C. T= 44 2V3
D.7=2+ 243
Câu 6. Cho các số phức z thỏa mãn|z| =4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
các sô phức w = (3+ 4i)z+¡
là một đường trịn bán kính z. Tính z.
A.r=4.
B.r=5.
C. r= 20.
D.r=22.
Câu 7. Điệm M trong hình vẽ bên là điệm biêu diễn
của sơ phức z. Tìm phân thực và phân ảo của sô phức z.
y
A. Phan thuc la —4 va phan ao la 3.
B. Phan thyc la 3 va phan ao la —41.
C. Phan thực là 3 và phân ảo là —4.
D. Phân thực là —4 và phân áo là 31.
Cầu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức z = ¡(3i + l)
A.z=3-i
B.z=-3+i
Ccc=3+i
D.z=-3-i
Câu 9. Tính mơđun của số phứcz thoa man (2—i)z+13i=1
A.
|z|=34
.
B.
|z|=34.
C. |z|=
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
5434
—:
BT: Nguyên Đức Thang
11
Cau 10.
Kihiéu Zp la nghiém phire co phân ảo dương của phương trình z
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây la diém biéu diễn của số phức
A.
(5:2
Câu II.
B. m,(-5:2}
W
—16z+17=0.
IZ, ?
C. u(-41)
D.
HH)
Cho số phức z = a+ bị (a,be R) thỏa (1+1)z +2z=3+ 2i. Tính P=a+b.
A.P=+,
2
B. P=1.
C. P=-1.
p. p=-L.
2
nie z> thỏathan mãnma (I+ 2?)yp | z|E———~
MIO 2+ỉ 5.) . Mệnhvie đềak osnào sau
Câu, 12. Xét sôcA phức
z
day dung.
3
A. —<|z|x2
B.|z|>2
2
C.|z|<—
1
2
CÁC CẬU KHÁC
1
3
2
2
D. —<|z|<=
Câu 13. Tìm mệnh để sai trong các mệnh dé sau:
A. Sô phức z = a + bị được biêu diễn bang diém M(a; b) trong mat phang Oxy
B. Số phức
z = a + bi có mơđun là \a” + bf
C.Sé phic 2a bi=04>
|
a=0
b=0
D. Sô phức z = a + bi có số phức đối z =a— bi
Câu 14. Cho hai sô phức z = a + bị và z” = a'` + b1. Sơ phức zz” có phân thực là:
A.a+a'
B.aa'
C. aa’ - bb’
D. 2bb
Câu 15. Trong C, phương trình zˆ + 4= 0 có nghiệm là:
A.
zZ= 21
B.
Z=-21
z=l+2I
z=1-21
Câu T6. Trong C, phương trình
A.z=2-1
.
z+
B.z=3+4+21
34+21
Câu I7. Thu gọn sơ phức z =
z=1+1
C.
1 = [—1
z=3-21
Z=5+21
z=3—51
có nghiệm là:
C.z=5
1-1
D.
- 31
D.z=1+4+
21
- ta được:
1-1
3+21
21
61,
23
63.
15
55.
Z=—+—i
B.7=——+—_I
.‹Z=—+——I
26
26
.
26
26
|
26
26
Câu 18. C6 bao nhiéu so phic trong cac s6 21; 3; -7; 1 + 31?
A. 1
_
B.2
Œ. 3
Câu 19. Môdun của sô phức z = 3 — 41 là:
A.3
B.4
Œ. 5
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
D.z=
2
6.
—+—i1
13
13
BT: Nguyên Đức Thang
D. 4
D. 25
12.
Câu 20. Sô phức nào trong các sô phức sau là sô thuân ảo?
A.(2+3i)+(@-3i)
B.(2+i/5)+2-5)
Câu 2T. Gọi z¡, z là hai nghiệm phương trình: 3zˆ+7z+ =0.
a
B.Š
3
c,
3
2+3¡
ẲC.(2+2)”
b, 5 ;
—
31
Tổng Z¡+7Za là:
p. N47;
6
3
3
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z= (i +12 ) ('-⁄2) . Tìm phần ảo số phức z.
A.2
B.-2
C.- 42
D. 42
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 27)z = 3+¿. Tính giá trị biểu thức
P=|d|'
~| +I.
A.I
B.3
C.10
Câu 24. Mơ đun của sô phức z=—12+5¡ là:
A. |z|=7
B.
lz|=17.
C.
D. 13
|z|=13.
D. Jz] =V119.
Câu 25. Nghiệm của phương trình 2¡z + 3= 5z + 4 trên tập số phức là:
—23
14.
—23
14,
23
14.
23
14.
‹ ————!.
B. —+— i.
Cc. —-—i.
D. —+—i.
29,
29
29
29
29
29
29
29
Câu 26. Thu gọn sô phức z = 1(2 - 1)(3 + 1) ta được:
A.z=24+5i
. Bez=14+71.
C.z=6.
D. z= 5i.
Cau 27. Goi Z,,Z, 1a hai nghiém phức của phương trình z +4z2+7=0. Khi do
giá trị của |z[Í +|z„[ˆ là:
A. 10.
B. 3.
C. 14.
D. 21.
Câu 28. Cho hai sé phite z, = 3+i,z, =2—i. Gia trị của biểu thức Iz, + z,Z,| la:
A. 0.
B. 10.
Câu 29. Tính số phức z = (1+?)
A. z=(1-2i).2"9.
Cc. -10.
ta duoc két quả :
B. z=(2¡—1).2',C.
z=(2i1+1)2”%
Câu 30. Thu gọn z = 1 + (2 — 41) — (3 — 21) ta duoc
AÁ.z=l+2I1
B. z=-1
- 21
Câu 31. Thu gọn z = (2 + 31)(2 - 31) ta được:
A.z=4
B. z= 13
D. 100.
D.z=(27¡—1).29,
C.z=5+3i1
C. z= -91
D.z=-
1-1
D. z =4 - 91
Cau 32. Goi z, va z, la cac nghiém cua phuong trinh 2 —2z+5=0.
Tinh
P=z+£
A.
—14
B. 14
C. -141
Nhóm tốn 12- THPT Nguyén Van Linh - Ninh Thuận
D.
1441
BT: Nguyên Đức Thang
13
Cau 33. Goi z, la nghiém phitc co phan ao 4m cua phuong trinh 7 +2z+3=0.
Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z, là:
A. M(-1;2)
B. M(-1;-2)
C.M(-1;-V2)
D. M(-1;—V2i)
Cau 34. Goi z, va Z, lần lượt là nghiệm của phươngtrình:
F=|s|*|s|
A. 25
B. 10
z —2z+5=0. Tính
C.3
D.6
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn: (3+ 2¡)z+(2—¿)” =4+¡. Hiệu phần thực và
phân ảo của số phức z là:
A.I
B.0
Œ.4
D.6
C. 424
D.5
Cau 36. Cho sé phic
z thoa Z(1+ 2i) = 7+ 4¡ .Tìm mơ đun số phức
@ = z + 2ï.
A.4
B. V17
Câu 37. Dạng
z = a+bi của sô phức
312i
+2¡
a
I3
là số phức nào dưới đây?
¬..13
...
I3
13
13
I3
13
I3
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A.
C.
z+Z£ là số thực
ti tas
l+¡
1-i
B. 7+2'=Z4+2Z'
D.(1+i)° =2"°%
thuc.
Céu 39. Cho sé phitc z=3+4i. Khi do médun cia z ” là:
A, =
v5
B.—
5
Câu 40. Cho số phức
z=
l
—1
A. zER.
C. Mô đun của z bang 1
1
Cc. —
4
I ~ i
1
D. —
3
r
A
^
25
25
^
`
r
+1
B. z là số thuần ảo.
D.z có phần thực và phân ảo đều bằng 0.
Câu 41. Biêu diễn về dạng z = a+ bi của sô phức z=
A, 244i
A
lai . Trong các kêt luận sau kêt luận nào đúng?
4
B. —+—i
=
25 25
C
2016
(1+2i)°
3...4
25
25.
Câu 42. Tập nghiệm của phương trình (3—7).z — 5 = 0 là
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
iD.
:
là số phức nào?
3
25
4 i
25)
BT: Nguyễn Đức Thắng
14
1
A.
3,4;
2
B.
2
3_i;
2
C.
2
3,4;
2
2
Cầu 43. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-1va-3H
B.-3+2i và -3+8il
€.-5+2ivà-l-51
D.,4+4i và 4-4i
Cau 44. Cho sé phức z= 3+ 4¡ và Z là số phức liên hợp của z. Phương trình
bậc hai nhận
z và z làm nghiệm là:
A.Z-6z+25=0
B.z+6:-25=0
Câu 45. Cho hai số phức
2
aa'+ bb'
2
a+b
B.
2
a“+b'
1 V3
masta
C.
1 V3
B.
2
a+b
m=atyi
OF
=
Z
có phân thực là:
B.0
2bb'
2
D.
2
a“+b'
2
la:
z'=1+
.
;„ ]
—
Câu 47. Cho sơ phức z = a + bị. Khi đó sơ 5 (2 —z)
1
A.Một số thực
D.2*-6:+—=0
a+a'
2
Câu 46. Sô phức nghịch đảo của số phức z = 1 - V3i
A.
¡=0
z= a + bi và z` = a` + b'i. Số phức
aa'+ bb'
°
C. F624
3i
D.
z'=—1+
Ni
la:
C. Một số thuần ảo
Di
Cau 48. Cho hai so phic z= a+ bi vaz’ =a’ + b’1. (Trong do a, b, a’, b’ déu khac
`
,
`
0) điêu kiện giữa a, b, a, b° đê — là một sô thuân ảo là:
Z
A.at+a =b+b
B. aa’ + bb’=0
C. aa’- bb’ =0
D.a+b=a+b
Câu 49. Cho sô phức z = a + bị. Đê z` là một số thực, điều kiện của a và b là:
b=0 và a bất kì
b? = 3a’
b bất kì và a= 0
B.
b =a
3
C.b=3a
D.b=5a
Caui 50. Cho soA phitc⁄ z= x + yi : # 1. (x, y € R). PhânAe ảo của2 sô, Z+1 ;
7
A.
—2X
Pmwewwer
(x-1)
+y
X+y
B.———z—
(x-1)
+y
Cc.
Xy
——————
(x-1)
+y
3
.
—
—2y
Đ.———T—
(x-1)
+y
Cau 51. Trong C, phuong trinh
TT
có nghiệm là:
z+
A. Z=2-1
B.z=3+4+21
C.z=5- 31
D.z=1+4+
21
Câu 52. Cho phuong trinh Zz +bz+ c=0. Nếu phương trình nhận z = 1 + ¡ làm
một nghiệm thì b và c băng (b, c là sô thực) :
A.
b=3,c=5
B.b=1,c=3
C.b=4,c =3
Nhóm tốn 12- THPT Ngun Van Linh - Ninh Thuận
D.b=-2,c=2
BT: Nguyên Đức Thang
15
Câu 53. Cho phương trình zỶ + az” + bz+c=0. Nếu z= l+1vàz= 2 là hai
nghiệm của phương trình thì a, b, c băng (a,b,c là sô thực):
a=-4
A.
B.
c=-4
a=2
a=4
Œ.4b=5
c=4
c=l
a=0
D.
c=2
Câu 54. Cho số phức z = a + bi z 0. Số phức z” có phân thực là:
a
Á.a+b
B.a-b
C.
a’ +b
Câu 55. Cho số phức z = a + bi #0. S6 phttc z'
A. a+b
B. a - b
Câu 56. Tính z=———
+
C.
co phan ao la:
a
a’ +b?
D.
D.
—b
a’ +b
—b
a’ +b?
+2017
2+¡
3
1
Á. —+—i
5
5
1
3
B.—--—ï
5
5
1
3
C. —+-i
5
5
A
-Â
Ro
gk CÁ
,
Câu 57. Điêm M biêu diễn sơ phức
3+4i
z = —ao—
D.
3
1
—--i
5
5
^ HẠ
CĨ tọa độ là :
i
A. M(4;-3)
B. M(3;-4)
C. M(3;4)
D. M(4;3)
Câu 58. Biết răng nghịch đảo của số phức z băng số phức liên hợp của nó, trong
các kết luận sau, kêt luận nào đúng.?
A. zeR
B.|z|=1
Câu 59. Tìm số phức
z biết rằng 1z
I0
35,
13
26
A.z=—+—i
C. z là số thuận ảo.
D. |z|=2
! ¬...
8
1-2:
14,
25
25
.Š=
- †+t——I
(1+2i)
8
14,
€.z=——+_—_—I
25
25
10
14,
I3
25
D.¿=_——-_—_i
Câu 60. Gọi z và z, là các nghiệm của phương trình z” —4z+9 =0. Gọi M,N
là các điểm biểu diễn của Zz, va z, trên mặt phăng phức. Khi đó độ dài của MN là:
A. MN=4
B.MN=5
C.MN=-2V5
D.MN=2N5
Câu 61. Gọi z¡ và z, là các nghiệm của phương trình zˆ —4z+9 =0. Gọi M,N,
P lần lượt là các điểm biểu diễn của Z¡j›Z¿ Và số phức
phức
k= x+ỉy
trên mặt phẳng
Khi đó tập hợp điêm P trên mặt phăng phức đê tam giác MNP vng tại P
A. Đường thắng có phương trình y= x— 45
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyên Đức Thang
16
B. Là đường trịn có phương trình x” —2x+ y—8=0
C. Là đường trịn xÝ -2x+yˆ—8=0, nhưng khơng chứa M, N.
D. Là đường trịn x“—2x+y”—1=0, nhưng khơng chứa M, N.
Câu 62. Gọi
P=z+z
.
.
1
os
z, va Z, la cac nghiém cua phuong trinh z+—=—1.
Gia tri cua
x
la?
A. P=0
B.P=I
C.P=2
og
l
¬
Câu 63. Biết số phức
z thỏa z+—
= L. Giá trị của
A. P=0
B.P=I
qj
D.P=3
Ð =z””“+
C.P=2
xj
5c
là:
D.P=3
Câu 64. Tap nghiém cua phuong trinh z* —2z* —8 = Ola:
A. [t2 ; 4 2i] B. {+v2i; +2}
Câu 65. Cho số phức z thỏa mãn:
A. 8 J2
_—
C. {42; +4i}
(q-M3
Z = Ty
— Ị
B. 442
D.{+2; +4i)
. Tìm mơđun của Z +1Z.
C.8
D.4
Œ.3
D.4
Câu 66. Tập nghiệm của phương trình (z2 +9)(z” — z+ 1) =0 gồm máy phân tử 2
A.
0
B.2
Câu 67. Cho số phức z thỏa mản (1+¿)”(2—¿)z=8+¿+(1+2¡)z. Phần thực và
phan ảo của z là:
A.
2;3
B. 2; -3
Œ. -2; 3
D. -2; -3
Câu 68. Gọi «¡ và z, là các nghiệm của phương trình z —2z+10=0.
Gọi M,N,
P lần lượt là các điểm biểu diễn của z,.z, và số phức k= x+iy trên mặt phẳng
phức. Đề tam giác MNP đều thì số phức k là:
A. k=14-V27 hay k=1-V27_ B.k=1+A|27¡ hay k=1—A|27i
C. k=V27-i
hay k=V27+i Ð.k=^A|21+2i hay k=^A|21+i
Câu 69. Phần thực. và phần ảo của z =
A.0;-l
B.I;0
2008
200
2010
2011
709
4 52008
4 77010
4 79H
4
+2013
2012
-2014
-2015
+2016
.
991792147
01+v m9
v0
C. -1;0
là :`
D. 0; 1
Cau 70. Trén mat phang tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện |z| = 1 là
A. Duong trịn tâm O, bán kính 1.
B. Hình trịn tâm O, bán kính 1.
Nhóm tốn 12- THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận
BT: Nguyên Đức Thang
17
C. Hình vng tâm O cạnh bằng 1.
D. Đường trịn tâm I(1;0), ban kinh 1.
BANG DAP AN
Cau
1 |
2{/
3 |
4/
5 |
6 |
7 |
8 |
9|
10
DỊ
AY
BY]
B]
C |
CY]
Ci}
D]}
A}
BỊJ
Cau
11}
Cy}
12]
Di
13 | Di
14]
C]
15}
Af
16|D]
17 | CH
18 | D]
19]
C]
20 |] C]
21}
22]
23]
24]
25]
26]
27)
28]
29]
30}
Cau
Af
31}
Ci}
32}
BY]
33}
C]
34}
C]
35}
B361
C]
37}
B]
38}
A]
39}
D}
40;
Cau
BY]
AT
C]}
Ad
BY
DI
Ad
B]
BY]
D]
Cau
41 |
42 |
43 |
44]
45]
46}
47 |]
48 |
49 |
50]
DI
A]
Af
Al
B]
B]
Al
B]
A]
Di]
Nhóm tốn 12- THPT Nguyén Van Linh - Ninh Thuận
Cau
51]
52]
53]
54]
55]
56]
57]
58]
59]
60]
Di
DI
A}
CH
Di
Al
Al
B]
AT
Di]
Cau
61]
C
62C
63]
C
64]
B
65]
A
661D
67]
B
68]
A
69/
A
70|
A
Cau
BT: Nguyên Đức Thang
Cau
18