BÀI GIẢNG
ƯỚC VÀ BỘI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số
nào không chia hết cho 3?Vì sao?
1301; 123; 3240
GIẢI
Các số 123; 3240 chia hết cho 3 vì tổng
các chữ số của các số đó chia hết cho 3
Số 1301 khơng chia hết cho 3 vì tổng các
chữ số của nó khơng chia hết cho 3
1. Ước và bội.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
a b
a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a
4
Điền dấu ‘x’ vào ơ thích hợp trong các câu sau:
Câu
32 là bội của 8
16 là ước của 4
100 là bội của 21
5 là ước của 100
1 là ước của 99
0 là ước của 7
0 là bội của 13
Đúng
Sai
x
x
x
x
x
x
x
?1
Số 18 có là bội của 3 khơng ? Có là bội của 4 khơng ?
Số 4 có là ước của 12 khơng ? Có là ước của 15 khơng ?
Trả lời
Số 18 là bội của 3, không là bội của 4
Số 4 là ước của 12; không là ước của 15
*Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a).
* Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b)
Một số có thể
có nhiều bội
có nhiều ước
7
2) Cách tìm ước và bội
a)Cách tìm bội
Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7?
8
7.0=
7.1=
7.2=
7.3=
7.4=
7.5=
…
0
7
14
21
Đây là
các bội của 7
nhỏ hơn 30
28
35 ( Loại vì 35>30)
Muốn tìm các bội của một
số khác 0
ta làm như thế nào?
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng
cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;..
?2
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}
V × x N ; x B (8); x 40
x 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32
2) Cách tìm ước và bội
a)Cách tìm bội
b) Cách tìm ước
*VD : Tìm tập hợp Ư(8).
12
81
8 2
8 3
Đây là
các ước của 8
8 4
8 5
8
6
8 7
8 8
Ư(8)=
1; 2; 4;8
Muốn tìm các ước của số
a(a>1)
ta làm như thế nào ?
Ta có thể tìm các ước của a(a>1)bằng cách
lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến
a để xét xem a chia hết cho những số nào,
khi đó các số ấy là ước của a.
?3
Tìm tập hợp các ước của 12?
Giải
Ư(12)= 1; 2; 4;6;12
?4
Tìm các ước của
1 và tìm một
vài bội của 1?
Giải
Ư(1)=
1
B(1) 0;1; 2;3;...
Chú ý
Trong tập hợp các số tự nhiên thì:
-Số 1 chỉ có một ước là 1
-Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào
-Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0
- Số 0 khơng là ước của bất kì số tự nhiên nào.
Bài 1: Điền các từ “ước”; “ bội” và các số thích hợp
vào chỗ chấm
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là
ước
……của
36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5;
hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6
bội. của 7 .
bội của 5; ….
bội
là………của
2; ……
*
ước của 20; y là
x
,
y
N
*Nếu x.y=20(
) thì x là……
ước của 20; 20 là……
bội của x và y
……
*B (4) ...4 k / k N
Bài 2: Tìm x, biết
a ) x B (12); 20 x 50
b)16x
Giải
a) B(12) 0;12; 24;36; 48;60
Mµ x B (12); 20 x 50 x 24;36; 48
b) 16x x (16) x 1; 2; 4;8
c)6x 1 x 1 lµ
x 1 1; 2;3;6
íc cđa 6
x ....
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
1) Học thuộc định nghĩa bội và ước.
2) Học thuộc cách tìm bội và ước của một
số.
3) Làm tiếp bài 2 ý c
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114
(Sgk –44; 45 );114 đến bài 117/SBT