Tiết 10
NS:20/09/201
ND: ..…/…/201
KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh. Kiểm tra việc nắm
kiến thức của Hs trong quá trình học tập. Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của. Hs về phân loại, tính
chất hố học của oxit để giải thích các hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất.
- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá . Rèn thái độ trung thực.Tự lực trong khi
làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.
- Thái độ: trung thực.Tự lực trong khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, hợp tác, tính tốn
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
Gv: photo đề bài kiểm tra
Hs: Ôn nội dung bài
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh:
A. Ma trận
NƠỊ DUNG
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
KIẾN
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
THỨC
Tímh chất
2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
6 câu
hóa học của
(1đ)
(0,5đ) (1,5đ)
(1,0đ)
(1,0đ)
(5,0đ)
oxit
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(1,5đ)
1 câu
(1đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(1,5đ)
7 câu
(5,0đ)
2 câu
(1đ)
1 câu
(1đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(1,5đ)
7 câu
(5,0đ)
4 câu
(2đ)
1 câu
(1đ)
2câu
(1đ)
2câu
(2đ)
1câu
(0,5đ)
2 câu
(2,5đ)
1 câu
(1đ)
13 câu
(10đ)
(20%)
(10%)
(10%)
(20%)
(5%)
(25%)
(10%)
(100%)
Số câu
Số điểm
2 câu
(1đ)
Tính chất hóa
học của axit
2 câu
(1đ)
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
(1,0đ)
1 câu
(1đ)
B. Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái a, b, c, d đứng trước câu đúng.
Câu 1: Oxit axit có thể tác dụng với:
a. Nước tạo ra axit b. Kiềm tạo ra muối và nước
c. Oxit bazơ tạo muối d. Tất cả đúng
Câu 2: Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit tác dụng với dung dịch axit.
a. K2O, N2O5, SO2 b. CO2, SO3, P2O5 c. ZnO, CuO, Al2O3 d. ZnO, CuO, P2O5
Câu 3: Để pha loãng H2SO4đ người ta thực hiện.
a. Đỗ nước từ từ vào H2SO4đ và khuấy đều
b. Đỗ H2SO4đ từ từ vào nước và khuấy đều
c. Đỗ H2SO4đ từ từ vào H2SO4l và khuấy đều
d. Làm cách khác
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 (l) sinh ra khí H2
a. Zn, Mg, Al
b. Hg, Ag, Al
c. Au, Fe, Zn
d. Cu, Mg, Ca
Câu 5: Cho 6,5g Kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl thì thu được thể tích khí H2 ở đktc là.
a. 1,12 lít
b. 2,24 lít
c. 3,36 lít
d. 4,48 lít
6 câu
(5,0đ)
Câu 6: Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng cách nào sau đây.
a. Hịa tan vào nước và quỳ tím
b. Hịa tan vào nước và khí CO2
c. Hịa tan vào nước, quỳ tím và khí CO2
d. Dùng dung dịch HCl
II. TỰ LUẬN: (7đ )
Câu 1. Viết các phương trình theo sơ đồ phản ứng sau:
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4
Na2SO3
Câu 2 : Tại sao vôi sống (CaO) để lâu trong không khí thường bị rã thành bột ?
Câu 3 : Cho 1,12 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M.
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
c. Tính nồng độ mol của chất còn lại sau phản ứng.
Biểu điểm - Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
CÂU
1
ĐÁP ÁN
d
ĐIỂM
0,5
II. TỰ LUẬN: (7đ )
Câu
Câu1
(3đ)
Câu 2
.(1đ )
2
c
0,5
3
b
0,5
4
a
0,5
5
b
0,5
Nội dung
1. S + O2 SO2
4. H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
2. 2SO2 + O2 → 2SO3
5. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
3. SO3 + H2O H2SO4
6. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2
Do CaO đã phản ứng với hơi nước ở trong không khí tạo thành Ca(OH)2
CaO + H2O → Ca(OH)2
a.
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
1mol
1mol
1mol
1mol
0,05 mol 0,05mol
0,05 mol 0,05 1mol
n
CO2 =
Câu 3
(3đ)
n
1,12
22,4 = 0,05 mol
Ba(OH)2 = 0,2. 1
b.
c.
m
CM
Điểm
0,5 x 6
0,5
0,5
0,75
0,5
= 0,2 mol
BaCO3 = 0,05 . 197 = 9,85g
Ba(OH)2 =
6
c
0,5
0,2−0,05
0,2
= 0,75 M
0,75
1
C. Hoạt động luyên tập: (3 phút)
Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá . Rèn thái độ trung thực.Tự lực trong khi làm bài
kiểm tra và trong cuộc sống.
- Thu bài kiểm tra
- Nhận xét tiết kiểm tra
D. Hoạt động vận dụng: (2 phút)
Trung thực.Tự lực trong khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.
Xem trước bài mớ
IV. Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
Kí duyệt
Ngày …. tháng 09 năm 201