Họ và tên:...........................................................
Lớp:10A....
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 6
Câu 1, Một đường trịn có bán kính 15cm. Tìm độ dài cung trịn có góc ở tâm là 300:
A.
5Π
2
B.
5Π
3
C.
2Π
5
D.
Π
3
Câu 2, Xét góc lượng giác (OA;OM) = α , trong đó M là điểm khơng nằm trên các trục tọa
độ. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan α nà cot α cùng dấu âm:
A. I và II
B. II và III
C. I và IV
D. II và IV
Câu 3, Cho đường tròn có bán kính bằng 6cm, Tìm số đo(rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5
B. 3
C2
D.1
3Π
Câu 4, Đổi − 16 =.. .. . .. .?
A. 33045’
B. −29030’
Câu 5, Đổi 600=………?
A.
Π
6
Câu 6, Đổi
C. −33045
Π
B. 3
Π
2
C.
D.
Π
9
Π
=. . .. .. . .. ?
9
A. 600
B. 300
Câu 7, Đổi 2700=………?
A. п
D. −32055’
B.
C. 250
3Π
2
C.
D. 200
3Π
4
5
D. − √ .
27
Câu 8, Cung trịn bán kính bằng 8,43 cm và có số đo 3,85 rad có độ dài là:
A.32,64 cm
B. 32,45cm
C. 32,47cm
D. 32,5 cm
Câu 9, Đổi
5Π
=. .. . .. .. . ?
8
A. 112030’
B. 11205’
C. 112050’
D. 1130
Câu 10, Tính M =cos2 150 +cos2 250 +cos2 350 +cos2 450+cos2 1050+cos2 1150 +cos2 1250
A. M=4
B.M= 3,5
C. M= 0,5
D. M= 3,6
3Π
Câu 11, Cho cos α =− 0,4 .( Π <α < 2 ) Tính tan α ?
21
A. √
21
B. √
5
2
21
C. − √
21
D.− √
5
2
Câu 12, Cho sina +cosa=1 Tính sina. cosa=?
A.1
9
B. 32
C. 0
Câu 13, Cho tanx +cotx= 2. Tính tan3x+cot3x=?
A.8
B.7
C. 6
5
Π
Câu 14, Cho tanb =− 3 và( 2 < b< Π ). Tính sinb=?
5
5
5
A. 34
B. − 34
C.
√34
α
sin +sin α
2
=?
Câu 15, Rút gọn biểu thức Q=
α
1+cos α + cos
2
α
A. tan α
B. tan 2
C. sin α
sin x
=?
Câu 16, Cho tan x=2, Tính F=
sin 3 x+2 cos 3 x
D. −1
D. 5
D. −
5
√ 34
D. cos α
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
0
0
0
Câu 17, Tính P = cos 20 + cos 40 +cos 60 +…………+cos 1600+cos 1800=?
A.P=−1
B. P= −2
C. P= −3
D. P=−4
2
2
Câu 18, Nếu tan x+ cot x=3 thì tan x+ cot x =?
A.5
B.6
C. 7
D.8
Câu 19, Cho sin x+ cos x= m (m là tham số). Tính giá trị A= sin x.cos x theo m
A. A= m2−1
B. A =
Câu 20, Tính cos
22 Π
3
2
m +1
2
C. A= m2+1
D.A =
2
m −1
2
=…….?
A. 0,5
B. −0,5
C. −0,75
D. 0,75
Câu 21, Khẳng định nào sai:
A. sin 2a= cos 2a
B. sin 2a =2sinacosa
C. cos 2a= 1−2sin2a
D. −sina= sin (−a)
Câu 22, Nếu cos x <0 và sin x >0 thì x thuộc góc phần tư nào?
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 23. Nếu sin a=1 thì cos a=?
A. 0
B. 1
C. 2
D. không xác định
Câu 24Công thức nào đúng khi tính độ dài 1 cung biết R và số đo cung là β ?
A, l = R. β
B. l =2R β
C. l= 0,5R β
D. Cả 3 cách viết
trên.
Câu 25, Giá trị lượng giác của 1 cung β là gì?
A. sin β và cos β
B. tan β
C. cot β
D. Cả A, B và C
Câu 26 , Trên đường tròn lượng giác trục oy là trục:
A. trục tan
B, trục cotang
C. trục sin
D. trục côsin
Câu 27, tan α xác định khi nào?
Π
A. α ≠ 2
α =
Π
2
+k Π ( ∀ k
+k Π ( ∀ k
Z)
Π
B. α ≠ 2
+k2 Π ( ∀ k
Z)
C.
Z)
Câu 28Cho a là một cung lượng giác. Khẳng định nào sai:
A.│sina│<1
B. −1≤ sina ≤1
C. −1≤ cosa ≤1
D.│cosa│>1
Π
< α < Π . Khẳng định nào đúng:
2
>0
B. sin α >0
C. tan α >0
Câu29 Cho
A. cos α
Câu 30 Nếu sina + cosa = 0,5 thì sin2a=?
A. 3/4
B. −3/4
C. 5/4
`D. −5/4
D. cot α >0