Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT CHUONG I HINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.29 KB, 4 trang )

Ngày soạn:
Tiết 17: Kiểm tra 45 phút - Chương I
I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về các bài học trong chương I
1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I: H ệ thức lượng
trong tam giác vuông.

2. Kỹ năng: Kỹ năng làm bài và vận dụng được các kiến thức đã học và giải tốn,
trình bày bài c/m
3. Thái độ: Tự giác, trung thực trong khi kiểm tra
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đề kiểm tra in sẵn
- HS: Đồ dùng vẽ hình, ơn tập
- Hình thức kiểm tra: TNKQ 40% + TL 60%
III. Ma trận đề kểm tra
Cấp độ
Tên
chủ đề

Nhận biết

Cấp độ thấp
TN
KQ

TL

TN
KQ

TL


1. Một số hệ
thức về cạnh
và đường cao
trong tam giác
vuông
Câu

Biết được mối
quan hệ giữa
các cạnh và
đường cao trong
tam giác vuông
Câu1(2 ý)

Hiểu được mối
quan hệ giữa các
yếu tố trong tam
giác vng

2.Tỷ số lượng
giác của góc
nhọn

Hiểu ĐN tỉ số
lượng giác, so
sánh được hai
TSLG đơn giản

Hiểu mối liên hệ
giữa các TSLG.


Câu 6
Câu 7

Câu 3
Câu 5

Câu

Câu

Câu 4
4
2,0

TN
KQ

TL

Cộng

Cấp độ cao
TN
KQ

TL

Câu 2


3 câu
Vận dụng tốt
các kiến thức
về TSLG của
góc nhọn để
tính được giá
trị của một
biểu thức có
liên quan

Bài 3 5 câu

Hiểu mối liên hệ
giữa cạnh và góc
trong tam giác
vng, c/m được
một tam giác là
tam giác vng.
Tính được số đo
của góc nhọn khi
biết độ dài các
cạnh

3.Một số hệ
thức giữa
cạnh và góc,
giải tam giác
vng.

Tổng số câu

Số điểm

Vận dụng

Thông hiểu

Bài 1a
5
3,5

Giải được tam
giác vuông và
một số đại
lượng liên
quan, có sử
dụng các kiến
thức trước đó.

Bài 1b;
Bài 2
2
3,0

Bài 5 câu
1c
2
13
1,5
10,0



Tỉ lệ %

2,0%

40%

30%

15%

100%

III. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng để điền vào bảng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
Câu 1: Dựa vào hình 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
B
1) Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
H
A) AB.AC

B) BC.HB
C) √ HB.HC
D) BC.HC
2) Hệ thức nào sau đây đúng:
C
A
A. AH 2 = BH.CH
B. AH 2 = BH.BC
Hình 1
C. AH 2 = CH.BC
D. AH2 = BH2 + AB2
Câu 2: Trên hình 2, giá trị của x bằng:
4
A. x = 1
B. x = 2
(Hình 2)
x
8
C. x = 3
D. x = 4
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai :
A. sin200 < sin350
C. cos400 > sin200

B . sin350 > cos400
D. cos200 > sin350

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng:
A. 530
B. 520

Câu 5: Cho α + β = 900, ta có
cos β
A. sin α = sin
β
B. tan α = cos α

C. 510
C. sin2
=1

D. 500
+ cos2 β

α

D. tan
√2
2

α

. cot

α

=

Câu 6: Trong hình 3, ta có sin  = ?
4
A. 3


3
B. 5

3
C. 4

4
D. 5

(Hình 3)
Câu 7: Giá trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o bằng:
8

A. 0

B. 1

C. 2sin 36o

10

D. 2cos 54o

6
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3,5 đ) Cho Δ MNP, đường cao MK có MN = 12cm; MP = 5cm; NP =13 cm
a) Δ MNP là tam giác gì? Vì sao? Tính độ dài MK=?;
( Làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai)
b) Tính số đo các góc P và góc N ( Làm trịn đến phút)

c) Tìm điểm E sao cho diện tích Δ MNP bằng diện tích Δ ENP?
0
0


Câu 2: (1.5 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 12 cm, B = 60 , C = 40 . Kẻ đường cao

AH của tam giác đó. Hãy tính AH, AB, AC ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất).


7
Câu 3: Cho biết sin  + cos  = 5 . Tính giá trị của biểu thức P = sin4  + cos4 

IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần trắc nghiệm
Câu
Trả lời
Phần tự luận

1

2

3

Câu

4

5


6

7

Nội dung

8

Điể
m

P
K
13cm

5cm

12cm

M

N

a) *) Δ MNP có: MP2 + MN2 = 25 +144 = 169
PN2 = 132 = 169 . Vậy PN2 =MP2 + MN2
Theo định lí Pytago đảo Δ MNP vuông tại M
*) Δ MNP vuông tại M nên ta có: MK . NP = MN . MP
1


2

60
MK = MN. MP : NP  MK = 12 . 5 : 13 = 13

0,75
0,75

¿

4,62 ( cm)

Ta có Δ MNP vuông tại M nên
SinN =MP : MN = 5 : 13 Suy ra N^ ¿ 230 37’
Ta có N^ + M^ = 900 Suy ra M^ = 900 - 230 37’ ¿ 66023’
Diện tích Δ MNP bằng diện tích Δ ENP
Gọi EH là đường cao của Δ ENP ta có:
SMNP = MK . NP : 2; SENP = EK . NP : 2
SMNP = SENP Khi EH = MK
Vậy E nằm trên 2 đường thẳng song song với cạnh NP và cách
cạnh NP một khoảng bằng MK
A
Ta có BH = AH . cot 600;
CH = AH. cot 400

0,75
0,75

0,5


0,5

BC =BH+CH =AH(cot 600+cot 400)
60
B

40
C

H
12

 AH =

12
 6,8 (cm)
cot 60 + cot 400
;
0

AB =

6,8
sin 600

 7,9 (cm)

AC =

6,8

sin 400

 10,6 (cm)

0,5
0,5


3

7
49
sin  + cos  = 5  sin2  + cos2  + 2 sin  . cos  = 25
49
49
24
 1 + 2 sin  . cos  = 25  2 sin  . cos  = 25 -1 = 25

0,25

24
12
 sin  . cos  = 25 : 2 = 25

Ta có P = sin4  + cos4  = (sin2  + cos2  )2 - 2 sin2  . cos2 
12
481
P = 1 - ( 25 )2 = 625

0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×