Phòng GD - T việt tri
Trờng THCS bạch hạc
GV: Nguyễn Thị Xuân
Tổ: toán - lí - tin
KiĨm tra bµi cị:
Câu 1: Phân tích các số 16; 24; 32 ra thừa số nguyên tố?
16 = 24
24 = 23.3
32 = 25
Câu 2: Phân tích các số 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố?
Gi¶i:
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
Câu 3: ThÕ nµo lµ íc chung cđa 2 hay nhiều số? Tỡm
tập hợp các ớc chung của 12 và 30?
Giải:
Ư(12)={1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
VËy ¦C(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
Một số quy định
Phần cần phải ghi vào vở:
1. Các đề mục.
2. Cỏc phn xuất hiện biểu tợng:
3. Các mục có ký hiệu:
?
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lín nhÊt:
VÝ dơ 1: Tìm tËp hỵp íc chung cđa 16; 24 và 32?
ƯC(16, 24, 32) = {1; 2; 4; 8}
Ta có: 8 là ước chung lớn nhất của 16; 24 và 32
Ký hiƯu : ¦CLN(16, 24, 32) = 8
KÕt luËn:( Sgk/ 54)
NhËn xÐt: ( Sgk/ 54)
Vd: ƯCLN(39, 1) = ?
b) ƯCLN(12, 30, 1) = ?
Chó ý: ¦CLN( a, 1) = 1; ¦CLN (a, b, 1) = 1
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lớn nhất:
KL: ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các
ớc chung của các số ®ã.
2. Tìm íc chung lín nhÊt bằng cách phân tích các số
ra thừa số ngun tố:
VÝ dơ 2: Tìm ¦CLN(36, 84, 168)
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
¦CLN( 36, 84, 168) = 22.3 = 12
Mn tìm ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc
hiƯn ba bíc sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
B3: Lập tích các thừa số đà chọn, mỗi thừa số lấy với số
mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
Quy tắc: SGK / 55
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lín nhÊt:
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun tố:
Mn tìm ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba bíc sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đà chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
?1 Tỡm ƯCLN của 12 và 30?
?2
Tỡm:
12 = 22.3
ƯCLN (8, 9)
= 1
30 = 2.3.5
¦CLN(8, 12, 15) = 1
¦CLN(12, 30) = 2.3 = 6
¦CLN(24, 16, 8) = 8
Chó ý: SGK/55
a) NÕu các số đà cho không có thừa số nguyên tố chung thì ¦CLN cđa
chóng b»ng 1. Hai hay nhiỊu sè có CLN bằng 1 gọi là cỏc số
b) Trong các số đà cho nếu số nhỏ nhất là ớc các số còn lại thỡ ƯCLN
nguyên tố cùng nhau.
của các số ®· cho chÝnh lµ sè nhá nhÊt ®Êy.
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lín nhÊt:
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun tố:
Mn tìm ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba bíc
sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đà chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
3. Bài tập:
Bài 1: Tỡm ƯCLN của : a) 56 và 140;
b) 24, 84, 180
Giải
b, 24 = 23. 3
a, 56 vµ 140
84 = 22. 3. 7
56 = 23. 7
140 = 22. 5. 7
180 = 22. 32. 5
¦CLN(56, 140) = 22.7 = 28 ¦CLN(24, 84, 180) =22. 3=12
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
Bài 2: in, khoanh tròn vào trớc đáp án đúng
1
2
Câu 1: iền số thích hợp
Câu 1: Trong các số: 12; 25;
30; 21, hai số nguyên tố cùng
vào ch .. cho đúng:
A. ¦CLN (60; 180) = ……
60 . nhau lµ :
A ) 12 và 25
B ) 12 và 21
B. ƯCLN (15; 19) = ……
1 .
C ) 21 vµ 30
D ) 12 vµ 30
2
2
C©u
2:
BiÕt
:
36
=
2
.
3
;
C©u 2:Cho
2
60
=
2
. 3. 5;
5
2
a = 2 . 3.5 .7
72 = 23 .32 .
ƯCLN(a, b) là:
b = 22.5.11
Ta cã ¦CLN ( 36, 60, 72) lµ :
A)23 .32
B) 22 .3
A, 22.5
B, 2.5
3
3
2 2
, 5 2
C)
2
.
3
.5
D)
2
.5
C,2 .5
D 2 .5
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lớn nhất:
ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp
các ớc chung của các số đó.
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun tố:
Mn tìm ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lớn hơn 1, ta thực hiện
ba bớc sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đà chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
Hớng dẫn về nhµ:
Häc bµi.
Lµm bµi 140, 141/56 SGK.
Bµi 176 - 178/28 SBT.
Kính chúc:
Các thầy, cô giáo luôn mạnh khoẻ ! Chúc c¸c em häc giái.
Bài 3: Trong một buổi liên hoan, cô giáo đÃ
mua 96 cái kẹo và 36 cái bánh và chia đều ra
các đĩa. Mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Hỏi cô có
thể chia đợc nhiếu nhất thành bao nhiêu đĩa.
Mỗi đĩa có bao nhiêu kẹo, bao nhiêu bánh?
Giải: Gọi số đĩa đợc chia thành nhiều nhất là a.
Vi chia đều 96 kẹo và 36 bánh vào các đĩa nên ta cã
96 a vµ 36 a (a lµ sè lín nhÊt).
Do đó a là ƯCLN(96; 36).
96 = 25.3 36 = 22.32 ƯCLN (96; 36) = 22.3 = 12
Vậy cô đà chia đợc nhiều nhất 12 đĩa. Mỗi đĩa có 96:
12 = 8 (kẹo) và 36 : 12 = 3 (bánh)