TRƯỜNG THCS QUỐC THÁI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: THỂ DỤC
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quốc thái, ngày……..tháng…..… năm 2017
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN
Năm Học: 2017-2018
- Căn cứ vào kế hoạch hoạt động chuyên môn năm học 2017-2018 của tổ Thể Dục.
- Bant thân tôi xây dựng kế hoạch hoạt động năm 2017 – 2018 như sau:
A. PHẦN KẾ HOẠCH CHUNG
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên:
Ngô Đa Ny.
Môn dạy: THỂ DỤC
Đơn vị công tác: Trường THCS Quốc Thái
Nhiệm vụ được giao: Giảng dạy môn : Thể Dục
Các lớp: 6a1; 6a8 6A12; 7A1; 7A2
2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
a. Thuận lợi
- Ln được sự quan tâm, tư vấn và chỉ đạo kịp thời của BGH.
- Bản thân là giáo viên có trình độ chun môn, nghiệp vụ sư phạm và tâm huyết với
nghề nên cũng có kinh nghiệm truyền đạt cho học sinh.
- Điều kiện về cơ sở vật chất đáp ứng được yêu cầu của bộ mơn.
- Tích cực đổi mới PPGD và kiểm tra đánh giá HS
- Nhiệt tình, trách nhiệm trong công việc.
- Hầu hết là con em thuần nông, bản chất thật thà, hiền lành, ngoan ngoãn.
- Các em rất hiếu động, thích vận động và rèn luyện thân thể, ln tự giác và tích cực
trong học tập.
b. Khó khăn
- Thể dục là môn học ngoài trời và thực hành nhiều hơn lý thuyết, do đó phụ thuộc
nhiều vào điều kiện thời tiết.
- Cơ sở vật chất của nhà trờng còn hạn chế, sân bÃi tập hẹp cha đảm bảo .
- Học sinh là những đối tợng đợc rèn luyện sức khoẻ ít nên ảnh hởng đến kết quả giờ
học .
- Điều kiện học tập ở nhà cịn khó khăn nhiều, thời gian ở nhà các em còn lo phụ giúp cơng
việc cho gia đình.
- Tinh thần học tâp của các em chưa cao, một số em chưa có ý thức học tập, thụ động chủ
quan, thiếu tinh thần tự giác tập luyện TDTT để trở thành thói quen tập luyện hằng ngày.
- NhiỊu em bị thiệt thòi về thể chất, một số em cịn chưa ngoan, chưa chịu khó tập luyện.
3. CÁC MỤC TIÊU NĂM HỌC
Mục tiêu 1: Thực hiện công tác chuyên môn
a. Các nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1: Thực hiện nề nếp, ngày công:
Chỉ tiêu:
- Thực hiện đầy đủ mọi nội quy, quy chế chuyên môn của nhà trường và ngành đề ra.
- Lên lớp, vào lớp đúng giờ. Có đầy đủ giáo án trước khi lên lớp
Nhiệm vụ 2: Tham gia hoạt động đồn thể
- Tích cực tham gia mọi hoạt động của các đoàn thể do ngành và đơn vị phát động.
Nhiệm vụ 3: Thực hiện công bằng trong đánh giá xếp loại học sinh
- Chỉ tiêu: thực hiện đúng qui chế.
Nhiệm vụ 4: Thực hiện công tác tự bồi dưỡng
- Chỉ tiêu: Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ.
b. Biện pháp thực hiện:
- Đến trường đúng giờ quy định, làm việc có kế hoạch. Khơng nghỉ dạy khi khơng có
lý do chính đáng. Tuyệt đối tuân theo sự phân công của lãnh đạo nhà trường, khơng nề hà quản
ngại khó khăn.
- Trung thực trong công tác chấm, trả bài kiểm tra. Thực hiện nghiêm túc công tác
đánh giá HS, công bằng với mọi học sinh.
- Thực hiện ra đề kiểm tra đúng quy định để hạn chế học sinh nhìn bài nhau.
- Đăng kí thi đua, cam kết thực hiện các cuộc vận động nói trên.
- Thường xuyên trao dồi đạo đức nhà giáo, thực sự là tấm gương sáng để học sinh noi
theo.
- Thường xuyên tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao trình độ, năng lực chun mơn. Xem
đây là việc làm thường xuyên và là thiết thực cho bản thân.
2. Mục tiêu 2: Thực hiện tốt nội dung chương trình, tích cực đổi mới phương pháp
giáo dục. Tiếp tục nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện ở tất cả các khối lớp.
a. Các nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1: Thực hiện tốt công tác soạn giảng, chấm chữa bài
- Thực hiện tốt công tác soạn giảng, soạn đúng phân phối chương trình, kiểm tra, đánh
giá xếp loại đúng theo qui chế.
- Chỉ tiêu: Xếp loại tốt.
Nhiệm vụ 2: Nâng cao chất lượng giáo dục
- Ln tìm tịi phương pháp dạy phù hợp với đối tượng học sinh, tránh áp đặt kiến thức, phát
huy tính tích cực, sáng tạo, động viên khuyến khích kịp thời.
- Chỉ tiêu (Chất lượng giáo dục): Học lực 100% đạt yêu cầu
b. Biện pháp:
- Luôn soạn bài đầy đủ trước khi đến lớp, nghiên cứu kỹ bài dạy trước khi đến lớp.
- Có đầy đủ hồ sơ, giáo án, soạn bài kỹ càng, ghi chép đầy đủ các loại hồ sơ. Hạn chế
tối đa việc dạy chay.
- Giáo dục thái độ học tập của học sinh.
- Tích cực dự giờ thăm lớp để học điểm mới và khắc phục những hạn chế còn tồn tại
của bản thân.
Mục tiêu 3: Đẩy mạnh việc bồi dưỡng nâng cao chất lượng giảng dạy. Tăng cường
huấn luyện bộ môn đẩy gậy để tham gia HKPĐ cấp huyện.
4. Các chỉ tiêu và biện pháp thực hiện :
Nhiệm vụ 1: Thực hiện công tác thao giảng, dự giờ
- Chỉ tiêu: Thao giảng 1 tiết/ năm, đạt loại Giỏi; Chuyên đề 1 tiết/ năm, đạt loại Giỏi
- Dự giờ: 18 tiết/năm theo quy định.
Nhiệm vụ 2: Thực hiện nhiệm vụ năm học
Chỉ tiêu: Thực hiện tốt các loại hồ sơ chuyên mơn
Nhiệm vụ 3: Đăng kí thi đua
- Chỉ tiêu: Chiến sĩ thi đua cơ sở.
Học lực (Chất lượng giảng dạy) cá nhân:
TT
1
Họ & tên giáo
viên
Ngô Đa Ny
T/s
Dạy các lớp
học
Đạt
Tỉ lệ
319
100%
sinh
6a1, 6a8->6a12
319
Chưa
đạt
/
Tỉ lệ
/
7a1, 7a2
b. Biện pháp thực hiện:
- Ln hồn thành tốt các nhiệm vụ được phân công.
- Tăng cường đổi mới phương pháp dạy học, trong chuyên môn thường xuyên dự giờ
đồng nghiệp để học hỏi, trao đổi kinh nghiệm giảng dạy.
- Thường xuyên tự học tự bồi dưỡng để nâng cao trình độ, biết cách tích luỹ chun
mơn. Tiếp cận với các phần mềm phục vụ cho giảng dạy
- Động viên học sinh chăm học, hướng dẫn học sinh biết cách tự học, cung cấp tài liệu
học tập cho học sinh.
- Bản thân đã cố gắng tự học tập nâng cao trình độ chun mơn, thay đổi phương pháp
giảng dạy lấy học sinh làm trung tâm, phát huy tính sáng tạo, tự giác học tập của học sinh.
- Tiếp tục soạn giáo án Word và tin học hoá các hồ sơ chuyên môn..
- Chuẩn bị chu đáo cho các buổi thao giảng nhằm đạt kết quả tốt nhất, luôn chăm lo
công tác chuyên môn.
- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học sẳn có và tự làm đồ dùng dạy học mới.
- Viết giải pháp sáng kiến.
IV. LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN THỂ DỤC 6 – 7
KHỐI 6
TUẦN
TIẾT
NỘI DUNG BÀI DẠY
HỌC KỲ I
1
1–2
Lý thuyết: Lợi ích - Tác dụng của TDTT
ĐHĐN: Học tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, điểm số
(điểm số từ 1 đến hết và điểm số theo chu kỳ). Đứng nghỉ, đứng
2
3–4
nghiêm, quay phải, quay trái, quay đằng sau. Cách chào báo cáo, xin
phép ra vào lớp.
Chạy bền: Chạy vòng số 8 hoặc (Chạy trên địa hình tự nhiên).
ĐHĐN: Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng.
3
5–6
Điểm số (điểm số từ 1 đến hết). Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.
Trò chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy vòng số 8 hoặc (Chạy trên địa hình tự nhiên).
TUẦN
TIẾT
4
7–8
5
9 – 10
NỘI DUNG BÀI DẠY
ĐHĐN: Ôn Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại. Trò chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
ĐHĐN: Ơn Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
ĐHĐN: Ơn tập hợp hàng ngang, dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng.
Điểm số (điểm số từ 1 đến hết). Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.
6
11 – 12
Đứng nghỉ, đứng nghiêm, quay phải, quay trái, quay đằng sau. Cách
chào báo cáo, xin phép ra vào lớp.
Lý Thuyết: Ơn Lợi ích - Tác dụng của TDTT.
Kiểm tra 1 tiết. (H/s chọn 1 trong 2 chủ đề)
Bài TD: Học 6 động tác Vươn Thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vận
7
13 – 14 Mình. Trị chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bài TD: Ôn 6 động tác đã học. Học 3 động tác Tồn Thân, Nhảy, Điều
8
15 – 16 Hịa. Trị chơi do GV chọn.
9
17 – 18
10
19 – 20
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bài TD: Ơn 9 động tác đã học. Trị chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Học tư thế chuẩn bị, di chuyển ( đi bước thường, di
chuyển ngang). Tung và bắt bóng cá nhân và hai người. Trò chơi “
Chuyền và bắt bóng tiếp sức”.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Học chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị chơi
11
21 – 22 “Chuyền và bắt bóng qua người ở giữa”.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ơn chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị chơi
12
23 – 24 “Chuyền và bắt bóng qua người ở giữa”.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Học ném bóng trúng đích bằng hai tay trên đầu. Ơn
13
25 – 26 chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ôn chuyền bóng cao tay bằng hai tay. ném bóng trúng
14
27 – 28 đích bằng hai tay trên đầu. Trị chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
TUẦN
TIẾT
NỘI DUNG BÀI DẠY
Bóng chuyền: Ơn chuyền bóng cao tay bằng hai tay. ném bóng trúng
15
29 – 30
16
31 – 32 Bài TD: Ơn 9 động tác đã học.
đích bằng hai tay trên đầu. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ơn chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
Kiểm tra 1 tiết. (H/s chọn 1 trong 2 chủ đề)
Ôn tập kiểm tra học kỳ 1: ôn tập, kiểm tra 1 trong 4 nội dung : Lý
17
33 – 34
Kiểm tra HKI: Chọn 1 trong 4 nội dung đã thảo luận: Lý thuyết,
ĐHĐN, Bài TD, Bóng chuyền.
Học sinh kiểm tra các mơn văn hóa
18
19
thuyết, ĐHĐN, Bài TD, Bóng chuyền.
35 – 36
Hồn thành đánh giá, xếp loại chun mơn
Ơn rèn luyện kiểm tra thân thể.
Kiểm tra rèn luyện thân thể.
HỌC KÌ II
Chạy nhanh: Học chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm
20
37 – 38 mơng. Trị chơi “Chạy tiếp sức”.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên
Chạy nhanh: Học Đứng mặt hướng chạy – Xuất phát. Đứng tại chổ
đánh tay, đi nhanh chuyển sang chạy nhanh. Ôn chạy bước nhỏ, chạy
21
39 – 40 nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng. Trò chơi “Chạy tiếp sức chuyển
vật”.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên
Chạy nhanh: Học Đứng vai hướng chạy – Xuất phát.
22
41 – 42
Đứng lưng hướng chạy – Xuất phát, Xuất phát cao – chạy nhanh 30m.
Ôn Đứng tại chổ đánh tay, Trò chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Chạy nhanh: Ơn Đứng vai hướng chạy – Xuất phát. Đứng lưng hướng
23
24
43 – 44
45 – 46
chạy – Xuất phát. Xuất phát cao – chạy nhanh 30m – 50m. Trò chơi do
GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Đá cầu: Học tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Đá cầu: Học chuyền cầu theo nhóm 2 người. Ôn Tâng cầu bằng má
25
47 – 48 trong bàn chân
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
TUẦN
26
TIẾT
NỘI DUNG BÀI DẠY
Đá cầu: Học chuyền cầu theo nhóm 3 người. Ôn Tâng cầu bằng má
49 – 50 trong bàn chân. Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Chạy nhanh: Ơn Xuất phát cao – chạy nhanh 50m.
27
51 – 52 Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
Kiểm tra 1 tiết. (H/s chọn 1 trong 2 chủ đề)
Bóng đá: Học di chuyển (chạy, nhảy), dẫn bóng bằng má trong bàn
28
53 – 54 chân. Trò chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Học đá bóng bằng lịng bàn chân. Ơn dẫn bóng bằng má
29
55 – 56 trong bàn chân. Trò chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn đá bóng bằng lịng bàn chân. dẫn bóng bằng má trong bàn
30
57 – 58
chân.
Trị chơi “Đá bóng trúng đích”.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Học đá chuyền bằng chân hoặc bằng lịng bàn chân, Ơn Đá
31
59 – 60 bóng bằng lịng bàn chân.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn Đá bóng bằng lịng bàn chân, đá chuyền bằng chân hoặc
32
61 – 62 bằng lòng bàn chân.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn Đá bóng bằng lịng bàn chân, đá chuyền bằng chân hoặc
33
63 – 64 bằng lòng bàn chân.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn Đá bóng bằng lịng bàn chân, đá chuyền bằng chân hoặc
34
65 – 66
bằng lòng bàn chân.
Kiểm tra 1 tiết: Đá bóng bằng lịng bàn chân Hoặc dẫn bóng bằng
má trong bàn chân.
Ơn tập kiểm tra học kỳ 1: Trường thảo luận ôn thi, 1 trong 3 nội dung:
35
67 – 68 Chạy nhanh, Đá cầu, Bóng đá.
Kiểm tra học kỳ 1: 1 trong 3 nội dung đã thảo luận:
Học sinh kiểm tra các môn văn hóa
36
37
69 – 70
Hồn thành đánh giá, xếp loại chun mơn
Ơn rèn luyện kiểm tra thân thể.
Kiểm tra rèn luyện thân thể.
KHỐI 7
HỌC KÌ I
1
1–2
Lý thuyết 1: Phịng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT.
ĐHĐN: Ôn tập hợp hàng dọc – hàng ngang, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, điểm số. Học biến đổi
2
3–4
đội hình 0 – 2 – 4 và 0 – 3 – 6 – 9 ( Từ hàng ngang).
Chạy bền: Học giới thiệu hiện tượng thở dốc và đau sốc cách khắc
phục. Chạy trên địa hình tự nhiên.
ĐHĐN: Ơn biến đổi đội hình 0 – 2 – 4 và 0 – 3 – 6 – 9 (Từ hàng
3
5–6
ngang). Đi đều – đứng lại.
Chạy bền: Học cách phân phối sức khi chạy. Chạy trên địa hình tự
nhiên.
ĐHĐN: Ơn biến đổi đội hình 0 – 2 – 4 và 0 – 3 – 6 – 9 (Từ hàng dọc).
4
7–8
Đi đều – đứng lại.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
ĐHĐN: Ơn biến đổi đội hình 0 – 2 – 4 và 0 – 3 – 6 – 9 (Từ hàng dọc,
5
9 – 10
hàng ngang). Đi đều – đứng lại.
Lý thuyết 1: Phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT.
Kiểm tra 1 tiết. (H/s chọn 1 trong 2 chủ đề)
Chạy ngắn: Học chạy đạp sau. Ôn chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
6
11 – 12 chạy gót chạm mơng, Tư thế sẳn sàng xuất phát. Trị chơi: GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Chạy ngắn: Ôn một số động tác bổ trợ: Chạy bước nhỏ, chạy gót chạm
7
13 – 14
mơng, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau. Tư thế sẳn sàng xuất phát, Học
ngồi xổm xuất phát. Trò chơi: GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Chạy ngắn: Ơn một số động tác bổ trợ. Học Xuất phát cao chạy nhanh
8
15 – 16
40m – 50m.
Trò chơi: Do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Chạy ngắn: Ơn một số động tác bổ trợ. Xuất phát cao chạy nhanh 50 –
9
17 – 18 60m.
Trò chơi: GV chọn.
10
19 – 20
Bóng chuyền: Học Đệm bóng. Một số động tác bổ trợ.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ơn Đệm bóng. Một số động tác bổ trợ. Học chuyền
11
21 – 22 bóng cao tay bằng 2 tay, Phát bóng thấp tay chính diện.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ơn Phát bóng thấp tay chính diện. Giới thiệu 1 số điểm
12
23 – 24 luật cơ bản trong bóng chuyền. Đấu tập
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ơn Phát bóng thấp tay chính diện. Giới thiệu 1 số điểm
13
25 – 26 luật cơ bản trong bóng chuyền. Đấu tập
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ơn Phát bóng thấp tay chính diện. Giới thiệu 1 số điểm
14
27 – 28 luật cơ bản trong bóng chuyền. Đấu tập
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng chuyền: Ơn Phát bóng thấp tay chính diện. Giới thiệu 1 số điểm
15
29 – 30 luật cơ bản trong bóng chuyền. Đấu tập
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Chạy ngắn: Xuất phát cao chạy 40 – 60m.
16
31 – 32 Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay chính diện Hoặc đệm bóng
Kiểm tra 1 tiết. (H/s chọn 1 trong 2 chủ đề)
Ôn tập kiểm tra học kỳ 1: 1 trong 4 nội dung : Lý thuyết, ĐHĐN,
17
33 – 34
Chạy ngắn, Bóng chuyền.
Kiểm tra học kỳ 1: 1 trong 4 nội dung đã thảo luận: Lý thuyết,
ĐHĐN, Chạy ngắn, Bóng chuyền.
Học sinh kiểm tra các mơn văn hóa
18
19
Hồn thành đánh giá, xếp loại chun mơn
35 – 36
Ơn rèn luyện kiểm tra thân thể.
Kiểm tra rèn luyện thân thể.
HỌC KÌ II
20
37 – 38
Bài TD: Học Vươn thở, Tay, Chân, Lườn, Bụng.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên
Bài TD: Học động tác Phối hợp, Thăng bằng, Nhảy, Điều hịa. Ơn các
21
39 – 40 động tác đã học.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên
22
41 – 42
Bài TD: Ôn 9 động tác đã học.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Đá Cầu: Tư thế chuẩn bị, di chuyển đơn bước(Sang trái, sang phải).
23
43 – 44 Tâng cầu bằng mu bàn chân.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Đá Cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân. Học chuyền cầu bằng mu bàn
24
45 – 46 chân (Theo nhóm 2 – 3 người).
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Đá Cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân. Chuyền cầu bằng mu bàn chân
25
47 – 48 (Theo nhóm 2 – 3 người). Học phát cầu thấp chân chính diện bằng mu
bàn chân Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Đá Cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện
26
49 – 50 bằng mu bàn chân. Giới thiệu luật đá cầu (sân lưới). Đấu tập.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bài TD: Ơn 9 động tác đã học.
27
51 – 52
Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân hoặc phát cầu thấp chân chính
diện bằng mu bàn chân
Kiểm tra 1 tiết. (H/s chọn 1 trong 2 chủ đề)
Bóng đá: Học dẫn bóng bằng má ngồi. Trò chơi do GV chọn.
28
53 – 54
29
55 – 56 Trò chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn dẫn bóng bằng má ngồi. Học đá bóng bằng mu bàn chân.
Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn đá bóng bằng mu bàn chân, Học dừng bóng bằng má
30
57 – 58 trong bàn chân. Trị chơi do GV chọn.
Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn đá bóng bằng mu bàn chân, dừng bóng bằng má trong bàn
31
59 – 60 chân. Trị chơi do GV chọn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn đá bóng bằng mu bàn chân, dừng bóng bằng má trong bàn
32
61 – 62 chân. Một số điểm trong luật thi đấu bóng đá. Đấu tập.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Bóng đá: Ơn đá bóng bằng mu bàn chân, dừng bóng bằng má trong bàn
33
63 – 64 chân. Đấu tập.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
34
65 – 66 Bóng đá: Ơn dẫn bóng bằng má ngồi hoặc đá bóng bằng mu hoặc
dừng bóng bằng má trong bàn chân.
Kiểm tra 1 tiết.
Ơn tập kiểm tra học kỳ 1: Trường thảo luận ôn thi, 1 trong 3 nội dung:
35
67 – 68
Bài TD, Đá Cầu, Bóng Đá.
Kiểm tra học kỳ 1: 1 trong 3 nội dung đã thảo luận: Bài TD, Đá Cầu,
Bóng Đá.
Học sinh kiểm tra các mơn văn hóa
36
37
Hồn thành đánh giá, xếp loại chun mơn
69 – 70
Ơn rèn luyện kiểm tra thân thể.
Kiểm tra rèn luyện thân thể.
Riêng phần kiểm tra học kỳ HKI_HKII khối 6 & khối 7 căn cứ vào kế hoạch của tổ xây
dựng.
Duyệt của Hiệu trưởng
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
Ngô Đa Ny