Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu THPT Tran Phu Vinh Phuc File word co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.94 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
THPT TRẦN PHÚ – YÊN LẠC
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 03 NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ LỚP 12
Mã đề thi: 401

Câu 1: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatsxinhi (1950) là kết hoạch được xây dựng trong tình thế nào
của Pháp ở Đơng Dương?
A. Thế yếu và nguy cơ bại trận.
B. Thế mạnh và thế thắng.
C. Thế cầm cự.
D. Thế yếu và thế thua.
Câu 2: Sự kiện mở đầu cho Cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga là
A. Các Xô viết được thành lập.
B. Lênin về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng.
C. Cuộc biểu tình của nữ cơng nhân ở Thủ đơ Pê - tơ - rô - grát.
D. Cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông.
Câu 3: Các tổ chức phản động như Việt Quốc, Việt Cách vào Việt Nam với mục đích cướp
chính quyền của ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là tay sai của thế lực ngoại xâm nào
dưới đây?
A. Đế quốc Anh

B. Đế quốc Mĩ

C. Thực dân Pháp

D.Trung Hoa Dân Quốc

Câu 4: Nguyên nhân có ý nghĩa quyết định phong trào “Đồng khởi” bùng nổ là
A. Cách mạng miền Nam gặp mn vàn khó khăn trong những năm 1957 -1959.
B. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.


C. Ngơ Đình Diệm tuyên bố “Biên giới Hoa Kì kéo dài đến vĩ tuyến 17”.
D. Chính sách “tổ cộng”, “diệt cộng” của Mĩ – Diệm.
Câu 5: Chủ trương thay đổi khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi
pháp xít Nhật” được nêu ra trong
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứu 5 (5/1941).
B. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (từ 15 đến 20/4/1945).
C. Hội nghị tồn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).


D. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945).
Câu 6: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong tư tưởng chính trị của Nguyễn Ái Quốc từ lập
trường yêu nước sang lập trường cộng sản là
A. lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
C. bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. đưa Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Vécxai.
Câu 7: Tháng 3/1929, một số hội viên tiên tiến của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở
Bắc Kì đã thành lập
A. Đơng Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 8: Khác với Nhật Bản, quá trình phát xít hóa của Đức diễn ra thơng qua sự chuyển đổi
từ
A. chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít.
B. chế độ quân chủ lập hiến sang chế độ phát xít.
C. chế độ dân chủ sang chế độ chuyên chế Thiên hoàng.
D. chế độ tư sản kiểu mới sang chế độ quan chủ lập hiến.
Câu 9: Điểm khác nhau chủ yếu giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản
Việt Nam và “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương là

A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai
cấp.
B. lực lượng nịng cốt của cách mạng là liên minh công nông.
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân.
D. đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân.
Câu 10: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946)
và Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương (7 – 1954) là:
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. không vi phạm chủ quyền quốc gia.
D. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.


Câu 11: Sự thành công trong năm nước sáng lập ASEAN trong quá trình xây dựng và phát
triển đất nước, các nước đang phát triển ở Đơng Nám Á có thể rút ra bài học nào để hội nhập
kinh tế quốc tế?
A. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
B. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển ngoại thương.
D. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển cơng nghiệp nặng.
Câu 12: Tính chất của phong trào cách mạng 1936 – 1939 là gì?
A. Mang tính dân tộc sâu sắc.
B. Mang tính dân chủ là chủ yếu.
C. Mang tính dân tộc, dân chủ, nhân dân sâu sắc.
D. Mang tính dân tộc và dân chủ.
Câu 13: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa những năm 1950 – 1953 là
A. phục vụ dân sinh

B. đại chúng hóa


C. củng cố hậu phương.

D. phát triển xã hội.

Câu 14: Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam ?
A. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi.
B. Nịng cốt, quyết định thắng lợi.
C. Đơng đảo, quyết định thắng lợi.
D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị.
Câu 15: Nội dung nào phản ảnh khơng đúng về điểm giống nhau giữa “chiến tranh cục bộ ”
và “chiến tranh đặc biệt ” ?
A. là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ
B. đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị.
C. đều có hoạt động phá hoại miền Bắc.
D. đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu vừa là cố vấn chỉ huy.
Câu 16: Đối tượng và mục tiêu đấu tranh chủ yếu của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là ?
A. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
B. chống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc.
C. chống đế quốc và phong kiến, xây dựng xã hội tự do, bình đẳng.


D. chống thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc.
Câu 17: Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch
này có ý nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng là nhận định của Trung ương Đảng và
Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của
nhân dân Việt Nam ?
A. Điện Biên Phủ năm 1954.


B. Việt Bắc thu – đông năm 1947.

C. Chiến tranh đặc biệt.

D. Đơng Dương hóa chiến tranh.

Câu 18: Từ năm 1965 đến năm 1968, Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam
Việt Nam ?
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Đơng Dương hóa chiến tranh.
Câu 19: Ý nào dưới đây thể hiện điểm tương đồng về nội dung của hai Hiệp đinh Giơ ne vơ
1954 về Đông Dương và Hiệp đinh Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt
Nam?
A. là văn bản mang tính pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân
Việt Nam.
B. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. Hiệp định có 5 cường quốc trong Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc tham gia.
D. Các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực.
Câu 20: Nhiệm vụ trọng tâm của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 – 1965) ở miền Bắc là
A. cải tạo chủ nghĩa xã hội.

B. công nghiệp và nông nghiệp.

C. xây dựng chủ nghĩa xã nội.

D. công nghiệp nặng.


Câu 21: Đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX, cường quốc công nghiệp đứng thứ ba trên thế giới

A. Nhật Bản.

B. Anh

C. Cộng hòa Liên bang Đức.

D. Pháp.

Câu 22: Trong quá trình kháng chiến (1858 -1884), quan quân triều đình nhà Nguyễn đã để
lỡ mất cơ hội nào đánh thắng thực dân Pháp?
A. Pháp rút quân đưa sang chiến trường Trung Quốc (3/1860).
B. Sau khi Pháp chiếm được Gia Định (2/1859).
C. Sau khi kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” bị thất bại (cuối 1859).
D. Pháp chiếm các mỏ than Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định (3/1883).


Câu 23: Nội dung nào không nằm trong Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862?
A. Mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp và Tây Ban
Nha tự do buôn ban.
B. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Tây Nam Kì.
C. Triều đình Huế bồi thường 20 triệu quan cho Pháp.
D. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đồng Nam Kì.
Câu 24: Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới hai khẳng định vị trí hàng
đầu của hai nước nào?
A. Đức và Mỹ.

B. Liên Xô và Mỹ.


C. Liên Xô và Anh

D. Mỹ và Anh.

Câu 25: Trong những năm 1947 – 1991, sự kiện nào đã tạo ra một cơ chế giải quyết các vấn
đề liên quan đến hịa bình và an ninh ở châu Âu?
A. Cuộc gặp gỡ giữa M. Goócbachốp và G. Busơ trên đảo Manta (1989).
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô (1972).
C. Mĩ, Canađa và 33 nước châu Âu kí Định ước Henxinki (1975).
D. Hiệp ước về cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972).
Câu 26: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 ở Việt Nam, Đảng Lập hiến là tổ
chức chính trị của lực lượng xã hội nào?
A. Tiều tư sản.

B. Tư sản.

C. Trung địa chủ.

D. Công nhân.

Câu 27: Năm 1934, Mĩ đưa ra chính sách đối ngoại với khu vực Mĩ Latinh như thế nào?
A. “Cam kết và mở rộng”.

B. “Cây gậy và củ cà rột”.

C. “Ngoại giao đồng đôla”.

D. “Láng giềng thân thiện”.

Câu 28: Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) đến nền

kinh tế Việt Nam là gì?
A. Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.
B. Phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Làm cho cơng nghiệp Việt Nam phát triển.
D. Xóa bỏ quan hệ sản xuất phong kiến.
Câu 29: Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968

A. Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. là địn tấn cơng bất ngờ, choáng váng đối với quân Mĩ và quân đồng minh.
C. Mĩ chấp nhận đến đầm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.


D. lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh
xâm lược.
Câu 30: Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 –
1931 ở Việt Nam là
A. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
B. mẫu thuẫn dân tộc và giai cấp phát triển sâu sắc.
C. sự cổ vũ của phong trào cách mạng trên thế giới.
D. thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước.
Câu 31: Sự kiện nào dưới đây tác động tiêu cực đến xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn.
B. Phân hóa giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước ngày càng lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
D. Góp phần làm chuyển biến cơ cấu kinh tế.
Câu 32: Vì sao nói Đảng cộng sản Việt Nam ra đời được coi là bước ngoặt của cách mạng
Việt Nam?
A. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo.
C. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo.

D. Kết thúc thời kì phát triển của khunh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 33: Điểm mới trong phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ
XX đến trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
A. Quan niệm về tập hợp lực lượng thay đổi: gắn liền với lập hội, tổ chức chính trị.
B. Quan niệm muốn giành độc lập dân tộc chỉ có khởi nghĩa vũ trang.
C. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi, cầu viện bên ngoài giúp đỡ.
D. Quan niệm cứu nước phải gắn liền với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
Câu 34: Bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” được Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị
Vécxai địi Chính phủ Pháp và các nước đồng minh thừa nhận.
A. các quyền dân tộc cơ bản, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. quyền tự do hội họp, tự do ngôn luận của nhân dân Việt Nam.
C. các quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
D. các quyền dân tộc cơ bản, bình đẳng, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 35: Mục tiêu chung của các chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 và Biên giới thu –
đông năm 1950 đều nhằm


A. tiêu diệt một bộ phận quan trong sinh lực địch.
B. khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.
C. buộc địch phải bị động phân tán lực lượng.
D. phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 36: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu thất bại của Mĩ trong âm mưu kéo dài, mở rộng,
quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương?
A. Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta tại hội nghị Pari năm 1968.
B. Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
C. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
D. Hiệp định Giơne vơ năm 1954 về Đông Dương.
Câu 37: Tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai đến kinh tế Việt Nam là
A. có bước phát triển mới nhưng phổ biến vẫn lạc hậu, cột chặt vào kinh tế Pháp.
B. duy trì quan hệ sản xuất cũ với cơ chế tập trung quan liệu bao cấp.

C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. phát triển độc lập tự chủ, mở rộng quy mô, tốc độ nhanh chóng.
Câu 38: Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
B. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nước Tây Âu.
C. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN.
D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Bắc Á.
Câu 39: Bài học kinh nghiệm và là nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt
Nam (1930 – 1975) là
A. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ của Đảng.
B. truyền thống yêu bước, đồn kết dân tộc và đoần kết quốc tế.
C. xây dựng chính quyền của dân, do dân và vì dân.
D. nằm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 40: Mục tiêu đấu tranh của Trung Quốc Đồng minh hội là gì?
A. Đánh đuổi đế quốc, khôi phục Trung Hoa.
B. Chia ruộng đất, giảm tô thuế cho dân cày.
C. Lật đổ phong kiến, đánh đuổi để quốc, thành lập Dân quốc.
D. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa.


truy cập Website – để xem chi tiết.



×