Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA thi KSCL Hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.65 KB, 3 trang )

PHỊNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang)

ĐỀ THI KSCL CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
MƠN THI: TỐN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 5x (x - 1 ) – 3x (x - 1)
b. 9x4 + 6x3y + x2y2
c. (x + y+ z)3 - x3 - y3 - z3
1 
x
 1

 2
: 2
Câu 2. Cho biểu thức M =  x  x x 1  x  2 x  1

a. Rút gọn biểu thức M
b. Tính giá trị của M khi x = 2
Câu 3.
a. Tìm x biết: 2(x + 5) – x2 – 5x =0
b. Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc
2

2

c. Chứng minh rằng nếu x + y +z = 1 thì x + y + z



2



1
3

Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. F là điểm đối xứng của D
qua AB; H là điểm đối xứng của D qua AC. Gọi E; G lần lượt là giao điểm của DF với AB; DH với
AC.
a. Chứng minh AEDG là hình chữ nhật.
b. Tính diện tích tam giác AEF biết diện tích tam giác ABC bằng 30cm2?
c. Chứng minh H đối xứng với F qua A?

Hết./
Họ và tên: ........................................................................Số báo danh....................................................


PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

Câu

Câu 1

ĐÁP ÁN THI KSCL CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
MƠN THI: TỐN 8

Ý
Nội dung

a 5x (x - 1 ) – 3x (x - 1)=(x- 1)(5x – 3x)=2x(x – 1)

Điểm
0.75

b

9x4 + 6x3y + x2y2=x2(9x2+6xy+y2)=x2(3x+y)2

0.75

c

(x + y+ z)3 - x3 - y3 - z3 = (x+y)3 –x3 – y3 +3(x+y+z)(x+y)z =

0.25

3xy(x + y) + 3(x + y + z) (x+y)z =3(x + y)(xy + xz+ yz+ z2) =3(x+y)(x+z)
0.25

(y+z)
a ĐK : x 0 ; x 1
 1
 1  x  ( x  1) 2
1 
x

:




.
2
x
(
x

1)
x

1
(
x

1)
x
(
x

1)
x




M=
=

Câu


0.75

1  x2
2
M= x

2
b
a
Câu 3

0.5

0,25
1

2

3
1 2 1 4

2
4 = 4
Khi x = 2 ta có : M = 2
2(x + 5) – x(x + 5) = 0  (x + 5)( 2 - x) = 0

0.5

x = -5 hoặc x = 2. Vậy phương trình có hai nghiệm x =5; x = 2


0.25

b Ta có a3 + b3 +c3 - 3abc = (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 - 3abc mà a + b + c = 0 nên c = -(a + b)
c

0,5

nên a3 + b3 +c3 - 3abc = (a + b)3 + 3abc - (a + b)3 -3abc = 0 vậy a3 + b3 + c3 = 3abc

0,25

3 x 2  3 y 2  3z 2
3
Ta có: x2 + y2 + z2 =

0.25

( x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 xz )  ( x 2  y 2  2 xy )  ( y 2  z 2  2 yz )  ( x 2  z 2  2 xz )
3
=
( x  y  z ) 2 ( x  y )2 ( y  z ) 2 ( z  x) 2 1




3
3
3
3
3 . Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1/3

Câu 4

0.5

A
F

H
G
E

B

0.25

D

C


a

HS chứng minh AEDG là hình bình hành
HS chứng minh AEDG có 1 góc vng

HS kết luận AEDG là HCN
b HS tính được diện tích tam giác AEF bằng ¼ diện tích tam giác ABC
c

0.5

0.25
0.25
0.75

HS thay vào tìm được diện tích tam giác AEF
HS chứng minh 3 điểm F; A; H thẳng hàng

0.25
0.5

HS chứng minh được AF = AH

0.5

Lưu ý:
- Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì khơng chấm bài hình.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×