Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.43 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN CHƯƠNG I- HÌNH 10
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

Chủ đề

1. Các định
nghĩa

- Định nghĩa
vecto

- Vecto –
khơng

- Định nghĩa
2 vecto cùng
phương

- Tìm 2 vecto
bằng nhau



- Định nghĩa
2 vecto bằng
nhau
- 3 điểm
thẳng hàng
- Độ dài
vecto
Số câu
Số điểm
lệ %

Tỉ

2. Tổng –
Hiệu 2 vecto

Số câu: 5

Số câu: 2

Số câu

Số câu

Số câu: 7

Số điểm: 2,0

Số điểm: 0,8


Số điểm

Số điểm

... điểm=...%

- Quy tắc 3
điểm

- Tìm tổnghiệu các
vecto

- Tìm đẳng
thức vecto
đúng

- Tìm độ dài
vecto tổng

- Tính độ dài
vecto

- 2 vecto đối
- Hệ thức
trung điểm

- Áp dụng
quy tắc hình
bình hành

tổng hợp lực

- Tìm vecto
đối
Số câu
Số điểm
lệ %

Tỉ

Số câu: 3

Số câu: 3

Số câu: 2

Số câu: 1

Số câu

Số điểm: 1,2

Số điểm: 1,2

Số điểm: 0,8

Số điểm: 0,4

... điểm=...%



3. Tích của
- Định nghĩa
vecto với 1 số tích của
vecto với 1
số
- Đẳng thức
trọng tâm

- Kiểm tra
đẳng thức
vecto đúng
trên đoạn
thẳng

- Phân tích 1
vecto theo 2
vecto khơng
cùng phương
(2 câu)

- Kiểm tra
đẳng thức
vecto đúng
trên hình bình
hành

- Tìm điểm
thỏa mãn 1 hệ
thức vecto

cho trước

- Tìm tập
hợp điểm
thỏa mãn 1
hệ thức vecto
cho trước

- Độ dài liên
quan đế tích
của vecto với
1 số
Số câu

Số câu: 2

Số câu: 3

Số câu: 3

Số câu: 1

Số câu

Số điểm: 0,8

Số điểm: 1,2

Số điểm: 1,2


Số điểm: 0,4

... điểm=...%

Tổng số câu

Số câu: 10

Số câu: 8

Số câu: 7

Số câu

Tổng số điểm

Số điểm: 4,0

Số điểm: 3,2

Số điểm: 2,8

Số điểm

40%

32%

28%


Số điểm
lệ %

Tỉ lệ %

Tỉ

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10
Câu 1: Vecto có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu như thế nào ?




B. AB
C. BA


Câu 2: Hai vecto a và b cùng phương nếu


A. Giá của a và b cắt nhau


B. Giá của a và b song song hoặc trùng nhau

A.

AB

D. AB





a
b
C. Hai vecto và song song
D. Cả A, B, C đều đúng
 
Câu 3: a b khi
A.

 
a b

 

a b
a
,
b
C.
cùng phương và


a
B. , b cùng hướng

 


a b
a
,
b
D.
cùng hướng và

Câu 4: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi


A. AB k . AC
B. BC k . AC




BC

k . AC ,(k 0)
C. AB k . AC
D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Vecto – khơng có độ dài bằng 0.
B. Vecto – khơng là vecto có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
C. Vecto - không cùng phương, cùng hướng với mọi vecto
D. Vecto - khơng có độ dài khơng xác định

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Vecto bằng với AB là




A. DC
B. CD
C. AD


D. BC

Câu 7: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
  
  
AB

AC

BC
A.
B. AB  CA CB
  
  
AB

BC

AC
C.
D. AB  CA BC
 
a
Câu 8: Cho hai vecto , b 0; a, b đối nhau. Mệnh đề nào dưới đây sai ?



a
,
b
a
A.
ngược hướng
B. , b cùng độ dài

  
a
,
b
a
C.
cùng hướng
D.  b 0


Câu 9: Cho 2 điểm phân biệt A, B. Điều kiện để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
 
 


B. AI IB
C. IA  IB
D. IA IB
A. IA IB
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Tìm khảng định đúng ?





CD
AB
A.

là hai vecto cùng hướng
B. AD và CB là hai vecto cùng hướng




CB
CD
AD
AB
C.

là hai vecto ngược hướng
D.

là hai vecto cùng hướng
    
Câu 11: Tính tổng MN  PQ  RN  NP  QR ?





A. MN
B. PR
C. MP
D. MR

Câu 12: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Khi đó
A. 0

B. 2a


AB  AD

C. a 2

bằng ?
D. 2a 2


Câu 13: Cho vecto a và một số k . Kết luận nào sau đây đúng ?




k a là một vecto cùng hướng với a
ka là một vecto ngược hướng với a
B.
A.



C. ka là một vecto cùng phương với a



D. ka là vecto đối của vecto a

Câu 14: G là trọng tâm của tam giác ABC ta có
   
   
A. GA  GB  GC 0
B. GA  GB  CG 0
  
   
GA

BG

GC

0
GA
 GB  GC 0
C.
D.
Câu 15: Cho đoạn thẳng NP , M là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho MP 2MN . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?





A. MP 2MN




B. PN  3MN



 1
NM  PM
2
C.

 1
MN  PN
3
D.

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào đúng ?
 

  
 

A. AC  BD 2 BC
B. AC  CB  AB
C. AC  BD 2CD




  
D. DA  DC 2 DO


 
CA  CB
BC

a
,
AC

a
3
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại C có
. Tính
.
A. a

B. 2a

C.



a 1 3




D. 4a

2

Câu 18: M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai ?




AB BA
AM  AM
AM BM
AM 2 AB
A.
B.
C.
D.
Em làm tiếp 7 câu vận dụng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×