Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MA TRAN DE THI HKI TIN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.54 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
TỔ CHUYÊN MÔN SINH – TIN - CNN

XÂY DỰNG MA TRẬN KIẾN THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC KHỐI 12 - NĂM HỌC 2017 – 2018
Mức độ
Nội dung
§1. Một số
khái niệm cơ
bản

§2. Hệ quản
trị cơ sở dữ
liệu
§3: Giới
thiệu
Microsoft
Access
§4: Cấu trúc
bảng

§5: Các thao
tác trên cấu
trúc bảng

§6: Biểu
mẫu

Nhận biết
( TNKQ)
- Các cơng việc thường gặp


khi xử lý thông tin của 1 tổ
chức.
- Khái niệm CSDL, hệ
QTCSDL.
3 câu (Câu 1, 2, 3)
Điểm: 1.00
- Các chức năng cơ bản của hệ
QTCSDL.
- Quy trình xây dựng 1 CSDL.
2 câu (Câu 6, 7)
Điểm: 0.33
Khái
niệm
phần
mềm
Microsoft Access.
1 câu ( Câu 10)
Điểm: 0.33
Biết ý nghĩa của các thành
phần trong định nghĩa trường.
1 câu ( Câu 13)
Điểm: 0.33
Biết chế độ cho phép thực hiện
cập nhật dữ liệu trên bảng một
cách đơn giản.
1 câu (Câu 16)
Điểm: 0.67
Biết nút lệnh để đưa 1 trường
vào biểu mẫu.
1 câu ( Câu 19)

Điểm: 0.33

Thông hiểu
(TNKQ)

Vận dụng bậc thấp
(TNKQ)

Vận dụng bậc cao
(TNKQ)

Cộng

Hiểu hơn về các thao tác khai Thấy được sự tương tác giữa
thác hồ sơ khi xử lý thông tin các thành phần trong một hệ
trong trường hợp cụ thể.
CSDL.
1 câu (Câu 4)
1 câu (Câu 5)
Điểm : 0.33
Điểm : 0.33
Hiểu rõ vai trò của con người
khi làm việc với hệ CSDL.

Số câu: 5
Điểm: 1.67 = 16.7 %

2 câu (Câu 8, 9)
Điểm : 0.67
Hiểu được chức năng của các

đối tượng chính trong Access.
1 câu ( Câu 11)
Điểm: 0.33
Lựa chọn được kiểu dữ liệu
phù hợp cho trường Email.
1 câu ( Câu 14)
Điểm: 0.33
Lựa chọn được kiểu lọc phù
hợp trong trường hợp cụ thể.

Số câu: 4
Điểm: 1.33 = 13.3 %
Trình tự các thao tác đúng để
tạo được 1 CSDL mới.
1 câu ( Câu 12)
Điểm: 0.33
Trình tự các thao tác đúng để
tạo được 1 trường mới.
1 câu ( Câu 15)
Điểm: 0.33
Trình tự các thao tác đúng để
thực hiện được việc tìm kiếm.

1 câu (Câu 17)
1 câu (câu 18)
Điểm: 0.33
Điểm: 0.33
Nhận dạng được biểu mẫu Trình tự các bước để tạo được
trong chế độ thiết kế.
biểu mẫu theo chế độ thuật sĩ

trong Access.
1 câu ( Câu 20)
1 câu ( Câu 21)
Điểm: 0.33
Điểm: 0.33

Số câu: 3
Điểm: 1.00 = 10.0 %

Số câu: 3
Điểm: 1.00 = 10.0 %

Số câu: 3
Điểm: 1.00 = 10.0 %

Số câu: 3
Điểm: 1.00 = 10.0 %


§7: Liên kết
giữa các
bảng

Khái niệm liên kết bảng.

1 câu ( Câu 22)
Điểm: 0.33
Các phép tốn khơng có trong
Access.
§8: Truy vấn Nút lệnh gộp nhóm trong mẫu

hỏi.
dữ liệu
2 câu ( Câu 25, 26)
Điểm: 0.33
Tổng số câu
Câu : 12 câu
Điểm
Điểm : 4.00
%
40.0 %

Thao tác xóa liên kết bảng.
1 câu ( Câu 23)
Điểm: 0.33
Biểu thúc đúng trong Access
khi tạo 1 trường mới trong
mẫu hỏi.
1 câu ( Câu 27)
Điểm: 0.33
Câu : 9 câu
Điểm : 3.00
30.0 %

Trình tự các bước để tạo được
liên kết bảng trong Access.
1 câu ( Câu 24)
Điểm: 0.33

Câu : 6 câu
Điểm : 2.0

20.0 %

Số câu: 3
Điểm: 1.00 = 10.0 %
Xác định được các điều
kiện đúng để tạo mẫu
hỏi trong từng trường
hợp cụ thể.
3 câu ( Câu 28, 29. 30) Số câu: 3
Điểm: 1.00
Điểm: 1.67 = 16.7 %
Câu : 3 câu
Câu : 30 câu
Điểm : 1.0
Điểm : ~10.0
10.0 %
100 %


NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Các công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức bao gồm :
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ.
B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, sắp xếp hồ sơ.
C. Tạo lập hồ sơ, Tìm kiếm hồ sơ, khai thác hồ sơ.
D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, lập báo cáo.
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp
ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu

khai thác thông tin của nhiều người
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 3: Điền vào chỗ trống(……) trong câu sau để được khẳng định đúng:
Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, ……… thông tin của cơ sở dữ liệu
được gọi là hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
A. lưu trữ và khai thác thơng tin
B. tìm kiếm và khai thác thơng tin
C. sắp xếp và khai thác thông tin
D. sắp xếp và tìm kiếm thơng tin
Câu 4: Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học
sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
C. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
D. Tính điểm trung bình của học sinh có điểm thấp nhất và học sinh có điểm cao nhất.
Câu 5: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
(1) Con_người
(2) Cơ sở dữ liệu
(3) Hệ QTCSDL
(4) Phần mềm ứng dụng
A. 1432
B. 1342
C. 1324
D. 2134
Câu 6: Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điểu khiển truy cập vào CSDL.
Câu 7: Quy trình xây dựng CSDL là:

A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
Câu 8: Hãy chọn phương án đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm
quy tắc an toàn và bảo mật .
B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ
QTCSDL.
C. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngơn ngữ CSDL.
D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL
và môi trường hệ thống
Câu 9: Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ
chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người
QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không nên
B. Không được
C. Được
D. Không thể
Câu 10: Phần mềm Microsoft Access là:
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B. Cơ sở dữ liệu.
C. Phần mềm hệ thống.
D. Bộ phần mềm Microsoft Office.
Câu 11: Ghép đối tượng và mô tả giải thích tương ứng.
Tên đối tượng
Mơ tả
a) Biểu mẫu
1. Dùng để lưu dữ liệu
b) Báo cáo

2. Giúp nhập và hiển thị thông tin thuận tiện
c) Mẫu hỏi
3. Định dạng, tính tốn, tổng hợp thơng tin được chọn và in ra
d) Bảng
4. Tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
A. a2-b3-c4-d1
B. a2-b3-c1-d4
C. a2-b4-c3-d1
D. a2-b4-c1-d3
Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo mới 1 CSDL ?


(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File –> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2)  (4)  (3)  (1)
B. (1)  (2)  (3)  (4)
C. (2)  (3)  (4)  (1)
D. (1)  (2)  (4)  (3)
Câu 13: Khi tạo cấu trúc bảng, dãy tiếng Anh
có nghĩa tuần tự:
A. Tên tệp, kiểu tệp, mô tả
B. Tên trường, kiểu trường, mô tả
C. Tên bảng, kiểu bảng, mô tả
D. Kiểu trường, tên trường, mơ tả
Câu 14: Giả sử, trường Email có giá trị là : Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ?
A. Text
B. Currency
C. Number
D. AutoNumber

Câu 15: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện
(1) Chọn kiểu dữ liệu
(2) Đặt tên trường
(3) Xác định các tính chất của trường
(4) Mơ tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A. 2143
B. 1234
C. 2341
D. 1243
Câu 16: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Datasheet View
B. Form View
C. Design View
D. Print Preview
Câu 17: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên
A. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đồn viên
B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới
C. Xóa bỏ những học sinh khơng thỏa điều kiện bên trên
D. Lọc theo ô đữ liệu
Câu 18: Cho các thao tác sau:
1) Nhập từ cần tìm vào ô Find What
2) Nháy nút
3) Nháy nút Find Next để tìm kiếm.
4) Chọn tên bảng trong ơ Look In.
5) Chọn cách thức tìm kiếm trong ơ Match.
Trình tự các thao tác để thực hiện việc tìm kiếm là?
A. 21453
B. 12345
C. 23145

D. 21345
Câu 19: Em hãy cho biết, trong quá trình tạo Biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn
nút lệnh nào?
A.

B.

C.

D.

Câu 20: Đây là hình ảnh của đối tượng nào?
A. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế
B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu
C. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế
D. Bảng trong chế độ thiết kế
Câu 21: Dưới đây là các thao tác được gán nhãn như sau:
1. Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi từ ô Available Fields
4. Đặt tên cho biểu mẫu
2. Nháy đúp Create form by using Wizard
5. Chọn cách bố trí biểu mẫu
3. Chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries
6. Nháy nút Finish
Thứ tự các bước tạo biểu mẫu theo chế độ thuật sĩ như sau?
A. 231546
B. 231456
C. 213654
D. 213564
Câu 22: “Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép …… dữ liệu từ …… bảng”.
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

A. tổng hợp - nhiều
B. tổng hợp - một
C. tách - một
D. tách – nhiều
Câu 23: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Backspace
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
Câu 24: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính.
2. Chọn các tham số liên kết.


3. Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.
4. Mở cửa sổ Relationships.
A. 4321
B. 4312
C. 2431
D. 2341
Câu 25: Các phép tốn khơng có trong Access là ?
A. Mod, Div …
B. >; <; >=; =;
C. And, Or, Not
D. +, - , * , /
Câu 26: Để đặt điều kiện gộp nhóm dữ liệu và sử dụng các hàm thống kê trong mẫu hỏi, ta dùng nút
lệnh:
A.
B.
C.

D.
Câu 27: Giả sử có Table HOCSINH gồm các field: MaHS, Hodem, Ten, Gioitinh, Ngaysinh. Để tạo ra 1
trường Họ Tên bao gồm trường Hodem và trường Ten cách nhau 1 kí tự trắng, ta viết biểu thức như
sau:
A. Họ Tên: [Hodem]&“ ”&[Ten]
B. Họ Tên: Hodem+Ten
C. Họ Tên: [Hodem]+‘ ’+[Ten]
D. Họ Tên: [Hodem]&[Ten]
Câu 28: Giả sử có CSDL Quanli_HS, để tạo mẫu hỏi lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi mơn
Tốn lớn hơn 7. Các hàm cần dùng là?
A. Group By; Count
B. Group By; Avg
C. Group By; Max
D. Group By; Min
Câu 29: Để hiển thị thơng tin các học sinh có ngày sinh trước ngày 01/09/2000 gồm MaHS, HoDem,
TenHS, NgaySinh. Đặt điều kiện ở trường NgaySinh là:
A. <#01/09/2000#
B. < “01/09/2000”
C. >#01/09/2000#
D. >“01/09/2000”
Câu 30: Nếu phái của học sinh là Yes, ghi “NAM”, ngược lại ghi “NỮ”. Chúng ta thực hiện như thế
nào?
A. IFF(“[PHAI]=Yes”, “NAM”, “NỮ” )
B. IFF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”
C. IF(“[PHAI]=Yes”, “NAM”, “NỮ” )
D. IFF(“[PHAI]=Yes”, ‘NAM’, ‘NỮ’ )
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Đáp án: Có sẵn trong đề.
2. Hướng dẫn chấm: Mỗi câu đúng là 0.33 điểm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×