Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

kiem tra cuoi ky 1NH 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.9 KB, 11 trang )

KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2017 -2018
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1
I. Đọc tiếng: 7 điểm.
1. Vần: ua, ai, iêu, on, uông, ăm.
2. Từ: bầu trời, quả chanh, cầu vồng, chim hót.
3. Câu: Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Đứa nào đá lên trời.
Trần Đăng Khoa
Trả lời câu hỏi:
1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”?
2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”?
* Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và
chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 20 - 30tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/
phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu( 3 điểm ). Thời gian: 35 phút
Đọc đoạn văn sau:
Trên cánh đồng làng, chú Bồ Nơng Nhỏ lặn lội mị cua, mò cá. Chú dùng miệng
đựng cua, cá mang về ni mẹ.
Câu 1( 1 đ ): Tìm trong đoạn văn trên và gạch chân tiếng có vần “ơng” ?
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
Vần có nguyên âm đôi là:
a. ông
c. uông


b. ôn
d. ung
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng

cua, cá.

Bồ Nông mị

lúa chín.

Đàn bướm

líu lo.
vi vu.

Chim hót

bay lượn.

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
Câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3

Mức 4

Tổng



kĩ năng
- Đọc hiểu và tìm
đúng tiếng có vần
u cầu.
- Hiểu từ và nối
đúng các cụm từ
thành câu có
nghĩa.

Số điểm TN
Câu số

TL
1

TN
2

TL

TN
3

TL

TN TL

Số câu


1

1

1

3

Số điểm

1

1

1

3

III. Đáp án đề đọc hiểu Tiếng Việt:
Câu 1. Tìm và gạch đúng 2 chữ: “đồng, nông” được 1 điểm, nếu đúng 1 chữ được 0,5
điểm.
Câu 2. Khoanh đúng đáp án (c. uông): 1 điểm.
.
Câu 3. Nối đúng 1 câu: 0,25 điểm, đúng 4 câu: 1 điểm.
Cánh đồng

cua, cá.

Bồ Nơng mị


lúa chín.

Đàn bướm

líu lo.
vi vu.

Chim hót

Mơn : Tiếng Việt ( phần viết ) - Lớp 1A
Thời gian: 30 phút
I. Viết chính tả: 7 điểm
1. Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
- Vần: ai, inh, ương, ôt.

bay lượn.


- Từ: bài vở, nhà rông, con mèo, thiếu nhi.
2. Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
- Câu:
Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Đứa nào đá lên trời.
Trần Đăng Khoa
II. Bài tập: 3 điểm

Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ?
…….ổng làng;
con …….iến
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s:
củ nghệ
gế gỗ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ?
…….. ngựa ;
v…… phấn
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả:
A.
B.
C.
D.






biển
byển
biển
byển

Bài 3 (1đ ): Điền từ thích hợp?

…………………………

…………………………….


III. Cách chấm điểm bài chính tả:
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả ( khơng mắc q 5 lỗi ): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
IV. Đáp án đề kiến thức Tiếng Việt:
Câu 1. cổng làng, con kiến.
Điền đúng 1 chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm.
Câu 2. củ nghệ - đúng; gế gỗ - sai
Điền đúng 1 chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm.
Câu 3. yên ngựa, viên phấn .
Điền đúng 1 vần 0,25 điểm, đúng 2 vần: 0,5 điểm.
.
Câu 4. Khoanh đúng đáp án (A. cá biển) thì được 0,5 điểm.
Câu 5. Điền đúng từ: “cái cầu” hoặc “cây cầu” được : 0,5 điểm.


Điền đúng từ: “con voi” hoặc “đàn voi” được : 0,5 điểm.
V. Ma trận đề kiến thức Tiếng Việt:
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Kiến thức:
- Biết quy tắc viết
chính tả các tiếng
có âm đầu c/k.
- Biết quy tắc viết
chính tả các tiếng
có vần iên/ n.

- Nhận biết các từ
ngữ sử dụng quen
thuộc trong cuộc
sống của các em.

Câu số
Số điểm

Mức 1
TN TL

Mức 2
TN TL

Câu số

1,2

3,4

5

Số câu

2

2

1


5 câu

Số điểm

1

1

1

3điểm

Phê duyệt của BGH

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN TL

Tổng

Giáo viên
Nguyễn Thị Thu Hương

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1 A
HỌ VÀ TÊN:……………………………..
Điểm


Đọc đoạn văn sau:

KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2017 -2018
Môn : Đọc hiểu- Lớp 1
Thời gian: 35 phút

Lời phê của cô giáo:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………


Trên cánh đồng làng, chú Bồ Nông Nhỏ lặn lội mò cua, mò cá. Chú dùng miệng
đựng cua, cá mang về ni mẹ.
Câu 1( 1 đ ): Tìm trong đoạn văn trên và gạch chân tiếng có vần “ơng”?
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
Vần có nguyên âm đôi là:
a. ông
c. uông
b. ôn
d. ung
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng

cua, cá.

Bồ Nông mị

lúa chín.


Đàn bướm

líu lo.

vi vu.

Chim hót

bay lượn.

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HỒI TÂN
LỚP: 1 A
HỌ VÀ TÊN:……………………………..
Điểm

Lời phê của cơ giáo:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………

Bài tập:
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ?
…….ổng làng;

KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2017 -2018
Môn: Viết- Lớp 1
Thời gian: 35 phút


con …….iến


Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s:
củ nghệ

gế gỗ

Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ?
…….. ngựa ;

v……

phấn

Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.






biển
byển
biển
byển


Bài 5 (1đ ): Điền từ thích hợp với bức tranh?

…………………………

…………………………….

KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2017 -2018
Mơn : TỐN – LỚP 1 A.
Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn CHKI lớp 1A:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số học: Biết đọc,
viết, đếm, so sánh
các số đến 10. Biết
thực hiện các phép
tính cộng, trừ trong
phạm vi 10.
Yếu tố hình học

Câu số
Mức 1
Số điểm TN
TL
Câu số
1, 3

Mức 2
TN

TL
6
4

Số câu

2

1

1

Số điểm

2

1

2

Mức 3
TN
TL
5,7,
8, 9
4

Mức 4
TN
TL


4

Câu số

2

Số câu

1


Số điểm

1

Tổng số câu

2

2

4

1

Tổng số điểm

2


3

4

1

Phê duyệt của BGH

Giáo viên
Nguyễn Thị Thu Hương

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1A
HỌ VÀ TÊN:………………………...............
Điểm

KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2017 - 2018
MƠN : TỐN – Lớp 1.
Thời gian: 40 phút.

Lời phê của cô giáo:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Bài 1( 1 điểm): Đọc, viết các số sau:
8:…………………

bảy:…….......


2:…………………

không:………


Bài 2( 1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. Hình bên có mấy hình tam giác?
a. 3 hình tam giác.
c. 5 hình tam giác.
b. 4 hình tam giác.
d. 6 hình tam giác.
B. Hình bên có mấy hình vng?
a. 1 hình vng.
c. 3 hình vng.
b. 2 hình vng.
d. 4 hình vng
Bài 3( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0=7–7
10 – 8 = 2
6= 4+3

9–5 =4

Bài 4( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
4+4
6+3

8–5


7–0

Bài 5( 1 điểm): Tính:
2 + 7 = ………

6 + 2 – 5 = ………

9 + 0 + 1 = ……..

10 – 0 – 6 = ………

Bài 6 ( 1 điểm): Số?
3+

=8

–3 = 5

+ 7 = 10

10 –

= 10

Bài 7 ( 1 điểm): Xếp các số : 6, 4, 8, 9, 1 theo thứ tự:
a. từ bé đến lớn:…………………………………………..
b. từ lớn đến bé:………………………………………….
Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ?
10


1

6–1

3+3

4+4

8

10 – 9

3+2

Bài 9( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Mẹ ni: 9 con gà


Bán :
5 con gà
Cịn lại: .... con gà?

ĐÁP ÁN MƠN TOÁN – LỚP 1A.
Bài 1: (1 điểm) Đọc hoặc viết đúng 1 số: 0,25 điểm.
8: tám
bảy: 7
2: hai
không: 0
Bài 2: ( 1 điểm ) A. Khoanh đúng chữ b: 0,5 điểm.
B. Khoanh đúng chữ a: 0,5 điểm.

Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Điền chữ s vào phép tính: 6 = 4 + 3
Điền chữ đ vào các phép tính cịn lại.
Điền đúng mỗi phép tính thì được 0,25 điểm
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 5. ( 1 điểm) Tính:
Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 6. ( 1 điểm) Số?
Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 7: ( 1 điểm ) Xếp các số : 6, 4, 8, 9, 1 theo thứ tự:
a. Xếp đúng: 1, 4, 6, 8, 9. được 0,5 điểm.
b. Xếp đúng: 9, 8, 6, 4, 1. được 0,5 điểm.
Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ?
Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm.
Bài 9: ( 1 điểm) Viết đúng phép tính : 9 – 5 = 4 thì được: 1 điểm.


TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1A
HỌ VÀ TÊN:………………………...............

KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2017 - 2018
MÔN : Chính tả. Lớp 1.
Thời gian: 40 phút.


Điểm


Lời phê của cô giáo:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

II. Bài tập: 3 điểm
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ?
…….ổng làng;
con …….iến
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s:
củ nghệ
gế gỗ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ?
…….. ngựa ;
v…… phấn
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả:
a.
cá biển
b.
ká biển
c.
cá byển
d. cá byển
Bài 3 (1đ ): Điền từ thích hợp?

…………………………

…………………………….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×