PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN TỰ CHỌN – TỐN 7
Tuần Tiết
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cả năm: 37 tuần = 74 tiết
Học kì 1: 19 tuần x 2 = 38 tiết
Học kì 2: 18 tuần x 2 = 36 tiết
HỌC KÌ I
Nội dung
Ôn tập: Các phép tốn về phân số
2
Ơn tập: Góc
3
Luyện tập: Tập hợp Q các số hữu tỉ.
4
Luyện tập: Hai góc đối đỉnh
5
Luyện tập: Cộng, trừ các số hữu tỉ..
6
Luyện tập: Nhân, chia số hữu tỉ.
7
Luyện tập: Hai đường thẳng vu«ng gãc
8
Luyện tập: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
9
Luyện tập: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng
10
Luyện tập: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
11
Luyện tập: Hai đường thẳng song song
12
Luyện tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiết 1)
13
Luyện tập: Tiên đề Ơ-clits về đường thẳng song song
14
Luyện tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiết 2)
15
Luyện tập: Từ vng góc đến song song
16
Luyện tập: Tỉ lệ thức
17
Luyện tập: Định lý
18
Luyện tập: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.(Tiết 1)
19
Luyện tập: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (Tiết 2)
20
Ôn tập chương I (Hình)
21
Luyện tập: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần
hồn
22
Luyện tập: Số vơ tỉ. Căn bậc hai. Số thực (Tiết 1)
23
Luyện tập: Số vô tỉ. Căn bậc hai. Số thực (Tiết 2)
24
Luyện tập: Tổng ba góc của một tam giác.(Tiết 1)
13
14
15
16
17
18
19
25
Luyện tập: Tổng ba góc của một tam giác.(Tiết 2)
26
Luyện tập: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 1)
27
Luyện tập: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 2)
28
Luyện tập: Hai tam giác bằng nhau.
29
Luyện tập: Đại lượng tỉ lệ nghịch.(Tiết 1)
30
Luyện tập: Đại lượng tỉ lệ nghịch.(Tiết 2)
31
Luyện tập: Luyện tập: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam
giác cạnh - cạnh - cạnh (c. c. c).
32
Luyện tập: Hàm số - Mặt phẳng tọa độ .
33
Luyện tập: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh góc - cạnh (c. g. c).
34
Luyện tập: Đå thÞ hàm số y = ax (a
35
Luyện tập: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc cạnh - góc (g. c. g).
36
Ơn tập chương II (Đại số)
37
Ơn tập chung: Đại số
38
Ơn tập chung: Hình
¿
0)
HỌC KÌ II
20
21
22
23
24
25
26
27
39
Luyện tập: Các trường hợp bằng nhau của tam giác
40
Luyện tập: Các trường hợp bằng nhau của tam giác
41
Luyện tập: Các trường hợp bằng nhau của tam giác
42
Luyện tập: B¶ng số liệu thống kê, tn s
43
Luyn tp: Tam giác cân
44
Luyn tập: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
45
Luyện tập: ĐÞnh lÝ Py ta go
46
Luyện tập: Biểu đồ - sè trung b×nh céng
47
Ơn tập các bài tốn về thống kê.
48
Luyện tập: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.(T1)
49
Luyện tập: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng (t2)
50
Ơn tập chương II (Hình)
51
Luyện tập: Biểu thức đại số. Giá tri của biểu thức đại số
52
Luyện tập: Giá trị của biểu thức đại số (Tiếp )
53
Luyện tập: Đơn thức
54
Luyện tập: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam
giác
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
55
Luyện tập: Đơn thức đồng dạng
56
Luyện tập: Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu.
57
Luyện tập: Đa thức.
58
Luyện tập: Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức
tam giác.
59
Luyện tập: Cộng, trừ đa thức.
60
Luyện tập: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
61
Luyện tập: Cộng, trừ đa thức.
62
Luyện tập: Tính chất tia phân giác của một góc
63
Luyện tập: Đa thức một biến
64
Luyện tập: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
65
Luyện tập: Cộng trừ đa thức một biến.
66
Luyện tập: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
67
Luyện tập: Nghiệm của đa thức một biến (t1)
68
Luyện tập: Tính chất ba đường trung trực của tam giác .
69
Luyện tập: Tính chất ba đường cao của tam giác
70
Ôn tập chương IV (Đại số)
71
Ôn tập đại số cuối năm
72
Ơn tậphình học cuối năm
73
Ơn tập đại số cuối năm
74
Ơn tậphình học cuối năm
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
TỔ CHUN MƠN DUYỆT
XÁC NHẬN CỦA PHỊNG GD&ĐT
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH