Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ke hoach day hoc 12 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.8 KB, 11 trang )

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
HUYỆN MƯỜNG NHÉ
TỔ CHUYÊN MÔN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC TOÁN
LỚP 11
Chương trình Cơ bản
Học kì: I Năm học: 2010-2011
1. Môn học: Đại số và giải tích lớp 11 – Học kỳ I
2. Chương trình
Cơ bản 
3. Học kì: I Năm học: 2010-2011
4. Họ và tên giáo viên
Nguyễn Văn Biên ----- Điện thoại: 0978703787
5. Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn
Điện thoại: E-mail:
Lịch sinh hoạt Tổ:
Phân công trực Tổ:
6. Các chuẩn của môn học (Theo chuẩn do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành)
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
Chủ đề Kiến thức Kỹ năng
CI.1. Hàm số
lượng giác
Định nghĩa.
Tính tuần hoàn.
Sự biến thiên.
Đồ thị
Hiểu khái niệm hàm số lượng
giác (của biến số thực).
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;


khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y =
cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y
= cosx; y = tanx; y = cotx.
2. Phương trình
lượng giác cơ
bản.
Các phương trình
lượng giác cơ
bản.
Công thức
nghiệm.
Biết các phương trình lượng
giác cơ bản: sinx = m; cosx = m;
tanx = m; cotx = m và công thức
nghiệm.
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ
bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải
phương trình lượng giác cơ bản.
3. Một số phương
trình lượng giác
thường gặp.
Biết dạng và cách giải các
phương trình: bậc nhất, bậc hai
đối với một hàm số lượng giác;
asinx+bcosx = c.
Giải được phương trình thuộc dạng nêu
trên.
II. Tổ hợp. Khái

niệm xác suất
1. Đại số tổ hợp
Qui tắc cộng và
qui tắc nhân.
Chỉnh hợp. Hoán
vị. Tổ hợp.
Biết: Quy tắc cộng và quy tắc
nhân; Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử; Công
thức Nhị thức Niu-tơn
( )
n
ba
+
.
- Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và
quy tắc nhân.
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử .
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một
số mũ cụ thể.
-Tìm được hệ số của x
k
trong khai triển (ax
Nhị thức Niu-tơn. + b)
n
thành đa thức.
2. Xác suất
Phép thử và biến
cố.

Xác suất của biến
cố và các tính
chất cơ bản của
xác suất.
- Biết : Phép thử ngẫu nhiên;
không gian mẫu; biến cố liên
quan đến phép thử ngẫu nhiên.
Định nghĩa xác suất của biến cố.
- Biết tính chất: P(ỉ) = 0; P(Ω)
=1; 0 ≤ P(A) ≤1.
- Biết (không chứng minh) định
lí cộng xác suất và định lí nhân
xác suất.
- Xác định được: phép thử ngẫu nhiên;
không gian mẫu; biến cố liên quan đến
phép thử ngẫu nhiên.
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác
suất.
7. Yêu cầu về thái độ
i. Nhận biết được một số ứng dụng trong thực tiễn và trong khoa học của hàm
số hàm số lượng giác, phương trình lượng giác, đại số tổ hợp và xác suất.
ii. Rèn luyện đức tính cần cù, cẩn thận, không ngại khó; phương pháp làm việc
khoa học, khả năng tư duy nhạy bén, năng động, sáng tạo.
iii. Có ý thức rèn luyện năng lực tự học, tự nghiên cứu.
8. Mục tiêu chi tiết
Mục
tiờu
MỤC TIấU CHI TIẾT
Bậc 1
(Nhớ)

Bậc 2
(Hiểu, Vận dụng)
Bậc 3
(Phân tích, Tổng hợp,
Đánh giá)
Chương I (Lớp 11) - Hàm số lượng giác và phương trỡnh lượng giỏc
1. Hàm
số lượng
giác
A.1. Trình bày lại được
định nghĩa hàm số lượng
giác, tập giá trị, tớnh chẵn
lẻ của cỏc hàm số lượng
giác cơ bản; tính tuần
hoàn, chu kỡ (cơ sở) của
một số hàm số lượng giác
cú dạng thường gặp; sự
biến thiên, đồ thị của một
số hàm số lượng giác các
dạng thường gặp.
B1. Xác định được tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm
số lượng giác; tính chẵn lẻ và
tính tuần hoàn, tìm chu kì vẽ
thành thạo đồ thị các hàm số
lượng giác dạng
( )
siny A x B
α β
= + +


trong đú A, B,
,
α β
là các
hằng số thực.
- Sử dụng thành thạo các phộp
biến đổi đồ thị hàm số để vẽ đồ
thị cỏc hàm số lượng giác có
dạng vừa nêu trên, từ đồ thị
hàm số y = sinx.
2. A2. Nêu được khái niệm B2. Vận dụng cách giải C1. Hệ thống được các
Phương
trình
lượng
giác
và cách giải phương trình
lượng giác cơ bản.
phương trình lượng giác cơ bản
để giải, phương trình bậc 2,
trùng phương, bậc 3 (đơn
giản); phương trình bậc nhất
đối với sinx và cosx, phương
trình đối xứng đối với tanx và
cotx.
B3. Vận dụng cách giải các
loại phương trình lượng giác cơ
bản để giải một số dạng
phương trình lượng giác không
mẫu mực.

B4. Giải được các bài tập về
nghiệm của các phương trình
lượng giác có chứa tham số.
dạng toán giải phương
trình lượng giác mẫu
mực và không mẫu mực,
tìm nghiệm chung của
một số phương trình
lượng giác có cùng ẩn số,
phương trình lượng giác
có chứa tham số.
Chương II – Tổ hợp, xỏc suất
1. Tổ
hợp
A3. Nêu được khái niệm
quy tắc cộng, quy tắc
nhân, chỉnh hợp, hoánn
vị, chỉnh hợp lặp, hóan vị
lặp, tổ hợp
B5. Vận dụng được các quy tắc
cộng, quy tắc nhân để thiết lập
các cụng thức tính chỉnh hợp,
hóan vị (không lặp và có lặp),
công thức nhị thức Newton.
B6. Vận dụng quy tắc cộng,
quy tắc nhân và công thức nhị
thức Newton trong các tình
huống cụ thể.
B7. Nhận dạng nhanh và đỳng
chỉnh hợp, chỉnh hợp lặp, hóan

vị, hoán vị lặp trong các tình
huống cụ thể
C2. Vận dụng kiến thức
tổ hợp vào chuyên đề
“Đại số tổ hợp”
C3. Sử dụng phương
pháp quy nạp chứng minh
công thức nhị thức
Newton, đồng thời với
phương pháp tổ hợp để
chứng minh công thức đú.
C4. Thực hiện học nhóm
theo dự án “Đại số tổ hợp
và ứng dụng”
2. Xỏc
suất
A4. Nêu được các khái
niệm phép thử và biến cố
A5. Nêu được khái niệm
xác suất của biến cố và
các tính chất cơ bản của
xác suất.
B8. Nêu được khỏi niệm biến
cố hợp, biến cố giao, biến cố
đối, biến cố xung khắc và vận
dụng để chứng minh cụng thức
cộng xác suất và công thức
nhân xác suất.
B9. Vận dụng được công thức
cộng và công thức nhân xác

suất trong các bài tập cụ thể.
9. Khung phân phối chương trình (dựa theo khung PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành)
Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự
chọn
Tổng số
tiết
Ghi chỳ
Lớ
thuyết
Bài tập Thực
hành
Ôn tập
Kiểm tra
18 24 2 6
Khụng
cú 50
50 TIẾT GIẢI
TÍCH
10. Lịch trình chi tiết
(Dựa theo phân phối chương trình lớp 11 THPT - Phần Giải tích, học kì I).
Chương Bài học Tiết HTTC
DH
Chuẩn bị PP, học liệu,
PTDH
KTĐG Ghi chỳ
I. Hàm
số lượng
giác và
phương
trình

lượng
giác.
1. Hàm
số lượng
giác
1-2 Tự học
ở nhà
---------
Trên
lớp:

thuyết
Học liệu: 01 phiếu học tập
(HT)
-----------------------------
PPDH: GQVĐ, hướng
dẫn học sinh tự học.
Học liệu:
+ Các câu hỏi phát vấn
+ 01 phiếu HT
+ SGK, Bài trình bày
Powerpoint liên kết với
phần mềm GSP để vẽ đồ
thị các hàm số lượng giác.
Phương tiện:
+ Bảng, phấn, máy tính đó
cài phần mềm GSP, máy
chiếu.
Phiếu
HT

Phát vấn
Phiếu
HT
Đánh giá cải
tiến: Phiếu
quan sỏt,
ghi chộp
phản hồi
của học
sinh.
3 – 4 Trên
lớp: Bài
tập
---------
Về nhà
PPDH: Làm việc theo
nhóm
Học liệu: Phiếu HT nhóm
(01 phiếu/01 nhóm với
hàm số khác nhau)
-----------------------------
Học liệu: Phiếu HT cả nhón
Phiếu
HT
Bài tập
thực
hành
2.
Phương
trình

lượng
giác
5-6 Trên
lớp:

thuyết
PPDH: Đàm thoại phát
hiện
Học liệu:
+ Các côu hỏi phát vấn để
học sinh phát hiện ra các
công thức nghiệm tổng
quát của các phương trình
lượng giác cơ bản
+ Học sinh làm việc nhóm
với Phiếu học tập gợi ý
giải các loại phương trình
lượng giác khác
+ SGK, Bài trình chiếu
Powerpoint
Phương tiện:
+ Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu.
Phát vấn Đính giá cải
tiến: Phiếu
quan sát, ghi
chộp phản
hồi của học
sinh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×