Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Đồ án phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng siêu thị (download tai tailieutuoi com)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 56 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC- KINH DOANH VÀ CƠNG NGHỆ HÀ NỘI
----------

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ SIÊU THỊ

Giáo viên hướng dẫn:
Họ và tên : TRẦN MINH ĐỨC
Mã sinh viên :2520230165
Khóa/Lớp : TH25.03
HÀ NỘI, ngày 04, tháng 12, năm 2021


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................................3
CÁC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT.....................................................................4
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................5
PHẦN I-PHÁT BIỂU BÀI TỐN VỀ QUẢN LÍ HỆ THỐNG SIÊU THỊ.......6
1.Phát biểu bài tốn:..........................................................................................6
2.Quy trình nghiệp vụ.......................................................................................7
3.Đặc tả yêu cầu:................................................................................................9
3.1. Yêu cầu chức năng..................................................................................9
3.2.Yêu cầu hệ thống......................................................................................9
3.3.Yêu cầu phi chức năng.............................................................................9


PHẦN II-MƠ HÌNH HĨA..................................................................................10
1.Mơ hình hóa chức năng................................................................................10
1.1.Mơ hình logic..........................................................................................10
1.2.Mơ hình vật lý.........................................................................................10
1.3.Biểu đồ phân rã chức năng (BFD)........................................................10
2.Biểu đồ phân rã chức năng..........................................................................11
Hình 4: Biểu đồ BFD về hệ thống quản lí siêu thị......................................11
3.Biểu đồ dịng dữ liệu.....................................................................................12
PHẦN III- MƠ HÌNH HĨA DỮ LIỆU..............................................................18
1.Biểu đồ ERD..................................................................................................18
1.1. Khái niệm:..............................................................................................18
1.2. Vai trò của ERD.....................................................................................19
1.3 Các phần tử của ERD.............................................................................19
1.4. Xác định các thực thể của hệ thống quản lí siêu thị.............................20
1.5. Xác định các thuộc tính của các thực thể trong hệ thống quản lí siêu
thị..................................................................................................................21
2. Mơ hình dữ liệu quan hệ - RDM.................................................................25
2.1.Bảng chuẩn hóa dữ liệu.........................................................................25
2.2.Bảng ma trận thực thể............................................................................26
2.3.Xây dựng từ điển kiểu dữ liệu:...............................................................28
2.4. Biểu đồ RDM.........................................................................................35
PHẦN IV- THIẾT KẾ GIAO DIỆN..................................................................36
1. Giao diện đầu vào........................................................................................36
1.1 Giao diện chính.......................................................................................36
2. Giao diện chức năng hệ thống....................................................................37
2.1 Giao diện đăng nhập...............................................................................38
2.2 Giao diện thay đổi mật khẩu...................................................................39
2.3 Giao diện cấp quyền...............................................................................40
3. Giao diện chức năng cập nhật danh mục...................................................40
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị

Trang 1


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

3.1 Giao diện cập nhật danh mục hàng hóa................................................41
3.2 Giao diện cập nhật danh mục nhà cung cấp..........................................43
3.3 Giao diện cập nhật danh mục nhân viên...............................................43
4.1 Giao diện lập phiếu nhập xuất...............................................................45
4.1 Giao diện xác nhận phiếu nhập xuất.....................................................46
4.2 Giao diện lập báo cáo nhập xuất............................................................47
5. Giao diện đầu ra..........................................................................................48
5.1 Giao diện chức năng thống kê báo cáo.................................................48
5.2 Giao diện thống kê báo cáo hàng nhập.................................................49
5.2 Giao diện thống kê báo cáo hàng xuất...................................................50
5.3 Giao diện thống kê báo cáo hàng tồn kho..............................................51
5.4 Giao diện thống kê báo cáo doanh thu...................................................52
6. Giao diện báo cáo.........................................................................................53
6.1 Giao diện báo cáo thống kê hàng nhập..................................................53
6.2 Giao diện báo cáo thồng kê hàng xuất...................................................54
6.3 Giao diện báo cáo thống kê hàng tồn kho..............................................55
6.4 Giao diện báo cáo thống kê doanh thu.....................................................56

DANH MỤC HÌNH VẼ
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 2



Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Hình 1. Quy trình nhập hàng......................................................................... 7
Hình 2.Quy trình xuất hàng........................................................................... 8
Hình 3.Quy trình bán hàng............................................................................ 8
Hình 5: Biểu đồ DFD mức ngữ cảnh của hệ thống siêu thị.......................12
Hình 7: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí hệ thống...................14
Hình 8: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng cập nhật danh mục...............15
Hình 9: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng thống kê báo cáo.................. 16
Hình 10: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí nhập xuất...............17
Hình 11: Biểu đồ ERD................................ Error: Reference source not found
Hình 12: Biểu đồ RDM................................................................................. 27
Hình 13 : Giao diện Welcome của chương trình.........................................35
Hình 14: Giao diện chức năng hệ thống...................................................... 36
Hình 15: Giao diện đăng nhập..................................................................... 37
Hình 16: Giao diện thay đổi mật khẩu........................................................ 39
Hình 17: Giao diện cấp quyền người dùng.................................................. 40
Hình 18: Giao diện chức năng cập nhật danh mục..................................... 41
Hình 19: Giao diện cập nhật danh mục hàng hóa....................................... 41
Hình 20: Giao diện cập nhật danh mục nhà cung cấp................................ 42
Hình 21: Giao diện cập nhật danh mục nhân viên...................................... 43
Hình 22: Giao diện chức năng quản lý nhập xuất hàng.............................43
Hình 23 : Giao diện lập phiếu nhập - xuất................................................... 44
Hình 24: Giao diện xác nhận phiếu nhập – xuất......................................... 45
Hình 25: Giao diện lập báo cáo nhập – xuất............................................... 46
Hình 26: Giao diện chức năng thống kê – báo cáo...................................... 47
Hình 27: Giao diện thống kê hàng nhập...................................................... 48
Hình 28: Giao diện thống kê hàng xuất....................................................... 49

Hình 29 : Giao diện thống kê hàng tồn kho................................................. 50
Hình 30: Giao diện thống kê doanh thu....................................................... 51
Hình 31: Giao diện báo cáo thống kê hàng nhập........................................ 52
Hình 32: Giao diện báo cáo thồng kê hàng xuất......................................... 53
Hình 33: Giao diện báo cáo thống kê hàng tồn kho.................................... 54
Hình 34: Giao diện báo cáo thống kê doanh thu......................................... 55

CÁC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
-

NCC: Nhà cung cấp.

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 3


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin
-

SV:TRẦN MINH ĐỨC

CC: Cung cấp.
SĐT: Số điện thoại.
DM: Danh mục.
CT: Chi tiết.
Bussiness Functional Diagram – BFD: Biểu đồ phân rã chức năng.
Data Flow Diagram – DFD: Biểu đồ dòng dữ liệu.
Entity Relationship Diagram – ERD: Mơ hình thực thực thể quan hệ.
Relational Data Model – RDM: Mơ hình dữ liệu quan hệ.


LỜI MỞ ĐẦU

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 4


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Cuộc sống của chúng ta luôn luôn vận động và phát triển theo hướng
ngày càng hiện đại và đáp ứng nhu cầu của thời đại mới. Thực tế cho thấy,
đời sống vật chất của con người ngày càng được nâng cao; cho nên các nhu
cầu của cuộc sống cũng không ngừng tăng. Trong số các nhu cầu đó, mua
sắm là một nhu cầu quen thuộc, gần gũi và cần thiết cho cuộc sống hằng
ngày của con người. Đối với nền kinh tế đang rất phát triển như hiện nay,
nhằm đáp ứng và nâng cao chất lượng cuộc sống, nhu cầu mua sắm không
ngừng tăng. Xác định được điều này nhiều công ty, cá nhân, tổ chức đã xây
dựng và phát triển hệ thống các cửa hàng, siêu thị với quy mô rộng lớn và
hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao của người dân. Do đó các
siêu thị hiện nay là một mơ hình kinh doanh hiện đại, đa dạng về hàng hóa,
chủng loại, có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại đáp ứng nhu cầu của mọi nền
kinh tế. Bởi vì các siêu thị có quy mơ lớn nên việc quản lí hệ thống siêu thị
là việc khơng đơn giản, đặt ra vấn đề phải có kế hoạch quản lí cụ thể và hiệu
quả với các nhà quản lí; nếu vẫn giữ hình thức quản lí truyền thống, thủ cơng
thì việc quản lí sẽ gặp nhiều khó khăn và phức tạp, mặt khác cịn làm tiêu
tốn một số lượng lớn nhân cơng cho việc quản lí và lợi nhuận cũng như hiệu
suất khi quản lí thủ cơng sẽ khơng được cao. Chính vì lí do đó, nhằm giúp
cho việc quản lí các siêu thị được dễ dàng, thuận tiện và hợp lí, nâng cao
hiệu suất làm việc hơn nhóm chúng tơi xin trình bày đồ án Phân tích thiết

kế hệ thống thơng tin về hệ thống quản lí siêu thị.
Trong q trình làm đồ án do cịn thiếu kinh nghiệm nên khi trình bày
khơng tránh gặp phải những sai sót. Kính mong các thầy cơ thơng cảm và
đóng góp ý kiến để đồ án của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành
cảm ơn!

PHẦN I-PHÁT BIỂU BÀI TỐN VỀ QUẢN LÍ HỆ THỐNG
SIÊU THỊ
1.Phát biểu bài toán:
Hàng ngày, các nhân viên bán hàng tại siêu thị Big C phải tiếp nhận một số
lượng lớn các yêu cầu mua hàng của khách hàng. Hệ thống phải cho phép nhân
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 5


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

viên bán hàng lập hố đơn tính tiền cho khách hàng một cách đơn giản, nhanh
chóng, chính xác nhất. Đối với các khách hàng mua thì hệ thống khơng cần lưu
thơng tin của khách hàng mà chỉ lưu lại hoá đơn để bộ phận kế tốn thống kê.
Ngồi việc bán lẻ, siêu thị còn bán sỉ cho các đơn vị cần mua với số lượng
nhiều. Với các đơn vị này thì hệ thống cần phải lập hoá đơn chi tiết cho họ để
thanh toán tiền. Khi nhận được đơn đặt hàng, bộ phận tiếp nhận đơn đặt hàng kiểm
tra khả năng đáp ứng đơn đặt hàng. Nếu đủ khả năng đáp ứng đơn đặt hàng, bộ
phận này sẽ nhập thông tin đơn đặt hàng vào hệ thống
Trong siêu thị có rất nhiều quầy thu ngân, mỗi quầy được phụ trách bởi một
hay nhiều nhân viên bán hàng. Tại mỗi thời điểm chỉ có một nhân viên phụ trách
một quầy thu ngân. Hệ thống phải lưu lại phiên làm việc của nhân viên để tiện cho

việc quản lý sau này.
Vào cuối ngày, bộ phận kế tốn sẽ thống kê tình hình bán hàng của siêu thị,
tính tốn xem lượng hàng tồn, hàng hết để lên kế hoạch nhập hàng mới hay thanh
lý hàng tồn. HệKIỂM
thống TRA
phải cho
phép
bộ phận
về tình hình
HÀNG
TỒN
KHOkế tốn thống kê chi tiết
KHÔNG
của siêu thị.
NHẬP
Vào cuối tháng hoặc khi được ban giám đốc yêu cầu, bộ phận kế
toán sẽ lập
HÀNG
báo cáo thống kê về tình hình bán hàng của siêu thị gửi lên ban giám đốc. Hệ
thống phải cho phép bộ phận kế toán làm báo cáo thống kê về tình hình bán hàng
CẦN
trong thángLẬP
hoặcDANH
trong SÁCH
khoảngHÀNG
thời gian
choNHẬP
trước.
Khi có hàng hết hoặc cần bổ sung hàng mới, siêu thị sẽ nhập hàng từ các nhà
cung cấp. Thông tin về hàng cần nhập phải được lưu lại để bộ phận kế toán có thể

thống kê tình hình mua bán trong siêu thị. Thơng tin này sẽ được trình lên ban
giám đốc để duyệt xem có được phép nhập hàng hay khơng. Khi nhập hàng mới
bộ phận kho
sẽ CUNG
lập mã CẤP
vạch,HÀNG
tính tốn
sốNHẬN
lượng rồi nhập hàng vào hệ thống. Hệ
NHÀ
XÁC
thống phải cho phép bộ phận kho nhập hàng mới vào hay cập nhật hàng.

QUẢN LÍ KHO KIỂM TRA SỐ LƯỢNG, CHẤT
LƯỢNG HÀNG HĨA

2.Quy trình nghiệp vụ.

Không đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

NHẬP HÀNG TỪ NHÀ CUNG CẤP

Thiếu
LẬP HỐ ĐƠN NHẬP HÀNG
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 6

NHẬP HÀNG VÀO KHO


Đủ


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Khơng đủ yêu cầu

Đủ yêu cầu

Hình 1. Quy trình nhập hàng

NHẬN YÊU CẦU XUẤT HÀNG (TỪ
KHÁCH HÀNG HOẶC QUẦY HÀNG)

QUẢN LÍ KHO KIỂM TRA HÀNG
TRONG KHO
Đáp ứng yêu cầu

LẬP HOÁ ĐƠN VÀ XUẤT HÀNG

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 7
XUẤT HÀNG

Khơng đáp ứng u cầu

KHƠNG

TIẾP
NHẬN
HOẶC
NHẬP
THÊM
HÀNG


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Hình 2.Quy trình xuất hàng
KHO HÀNG
Xuất hàng
QUẦY HÀNG

CUNG CẤP THƠNG TIN SẢN PHẨM,
CHẤT LƯỢNG, GIÁ TIỀN
Bán hàng

LẬP HÓA ĐƠN BÁN BÀNG (THEO ĐVT,
SỐ LƯỢNG, GIÁ CẢ)
Hình 3.Quy trình bán hàng

3.Đặc tả yêu cầu:
3.1. Yêu cầu chức năng
- Chức năng hệ thống:
 Quản lí đăng nhập hệ thống.
 Thay đổi mật khẩu.

 Cấp quyền.
 Thốt.
-

Cập nhật:

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 8


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

+ Danh mục hàng hóa.
+ Danh mục nhà cung cấp.
+ Danh mục nhân viên.
-

Quản lí hàng nhập-xuất:
 Lập phiếu nhập hàng.
 Lập phiếu xuất hàng.
 Lập hóa đơn bán hàng.

-

Thống kê báo cáo:






Thống kê hàng nhập.
Thống kê hàng xuất.
Thống kê hàng tồn.
Thống kê doanh thu(ngày, tuần, tháng…)

3.2.Yêu cầu hệ thống
 Máy chủ có cấu hình tốt đảm bảo duy trì hệ thống 24/24.
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005 hoặc cao hơn.
 Ngơn ngữ lập trình (VB.net, Java).
 Hệ thống máy bán hàng được kết nối với máy chủ 24/24.
3.3.Yêu cầu phi chức năng
 Chi phí bảo trì thấp.
 Qt mã mặt hàng (mã vạch) nhanh chóng, chính xác.
 Hoạt động tốt 24/24.
 Giao diện đẹp, thân thiện, đơn giản, dể dùng.
 Tốc độ xử lí cao, đáp ứng lượng truy cập lớn.
 Hạn chế đến mức thấp nhất các sai sót có thể xảy ra trong quá trình sử
dụng.
 Đảm bảo tốt chức năng cập nhật, chèn, xóa (sự thay đổi tên mặt hàng,
mã mặt hàng, giá cả…)

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 9


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC


PHẦN II-MƠ HÌNH HĨA
1.Mơ hình hóa chức năng
1.1.Mơ hình logic
Cho biết hệ thống là gì và làm gì. Nó độc lập với việc cài đặt kĩ thuật và
minh họa bản chất của hệ thống thơng tin. Mơ hình logic cịn được gọi là mơ hình
bản chất, mơ hình khái niệm hay mơ hình nghiệp vụ.
1.2.Mơ hình vật lý
Khơng chỉ thể hiện hệ thống thơng tin là gì và làm gì mà còn thể hiện cách
thức hệ thống được cài đặt một cách vật lí và kĩ thuật. Nó phản ánh cách lựa chọn
cơng nghệ. Mơ hình vật lý cịn được gọi là mơ hình cài đặt hay mơ hình kĩ thuật.
1.3.Biểu đồ phân rã chức năng (BFD)
a. Khái niệm: BFD là biểu đồ phân rã có thứ bậc các chức năng của hệ thống từ
tổng thể đến chi tiết, mỗi chức năng có thể có một hoặc nhiều chức năng con, tất
cả được thể hiện trong một khung của biểu đồ.
b. Ý nghĩa của BFD:
 Giới hạn phạm vi của hệ thống thơng tin cần phải phân tích.
 Tiếp cận thơng tin về mặt logic nhằm làm rỏ chức năng của hệ thống.
 Phân biệt các chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận trong hệ thống
thơng tin, từ đó lọc bỏ những chức năng trùng lặp, dư thừa.
c. Hạn chế của BFD:
BFD khơng có tính động, nó chỉ cho thấy các chức năng mà khơng thể hiện
trình tự xử lý của các chức năng đó cũng như là sự trao đổi thơng tin giữa các
thơng tin. Do đó, BFD thường được sử dụng làm mơ hình chức năng trong bước
đầu phân tích.

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 10



Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

2.Biểu đồ phân rã chức năng

HỆ THỐNG QUẢN LÍ SIÊU THỊ

QUẢN LÍ HỆ
THỐNG

QUẢN LÍ NHẬPXUẤT HÀNG

CẬP NHẬT
DANH MỤC

THỐNG KÊ
BÁO CÁO

ĐĂNG
NHẬP

HÀNG HĨA

LẬP PHIẾU NHẬP
–XUẤT HÀNG

NHẬP HÀNG

THAY ĐỔI

MK

NHÀ CUNG
CẤP

XÁC NHẬN
PHIẾU NHẬPXUẤT HÀNG

XUẤT HÀNG

CẤP
QUYỀN

NHÂN VIÊN

LẬP BÁO CÁO
NHẬP-XUẤT

HÀNG TỒN
KHO

DOANH THU

THỐT

Hình 4: Biểu đồ BFD về hệ thống quản lí siêu thị.

3.Biểu đồ dịng dữ liệu
3.1. Khái niệm:
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị

Trang 11


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Biểu đồ dịng dữ liệu là cơng cụ đồ họa để mô tả luồng dữ liệu luôn chuyển trong
hệ thống thông tin và những hoạt động xử lý được thực hiện bởi hệ thống thơng
tin đó.
3.2.Mục đích:
+ Mơ tả bằng ngơn ngữ hướng tới sự giải thích, nó có thể bỏ sót những thơng tin
quan trọng.
+ Mơ tả hình họa minh họa được luồng dữ liệu trong một tổ chức thông tin qua
biểu đồ BFD.
3.3. Xây dựng DFD
a. Sơ đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh
Biểu đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh là mơ hình chức năng dùng để tài liệu hóa
phạm vi của hệ thống thơng tin, hay cịn gọi là mơ hình mơi trường.

Nhà quản lí
1

2

1

Nhân viên
Nhân viên


5

3
4

Hệ thống quản lí
siêu thị

6

Hình 5: Biểu đồ DFD mức ngữ cảnh của hệ thống siêu thị
*Chú thích:
1. Quản lý việc xuất nhập hàng.
2. Yêu cầu quản lí.
3. Nhân viên kiểm tra hàng hóa.
4. Trả thơng tin về hàng hóa.
5. Liên hệ với nhà với nhà cung cấp .
6. Kiểm tra và cung cấp thơng tin về hàng hóa.
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 12

Nhà cung cấp


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Nhân viên


Nhà quản lí

1 2

2 1
1.1

Nhà cung
cấp

1

Nhà quản lí

5

2

Dữ liệu hệ thống

3

Quản lí hệ
thống

4

9

1.2


1

3

Cập nhật
danh mục

2

4

Thơng tin danh mục

3
1

7
1.3

8

Thống kêbáo cáo

1.4

Quản lí
nhập-xuất

1

2

Nhà cung
cấp

7
8

3
4

Thơng tin nhập-xuất

6
2

Hình 6: Biểu đồ DFD mức 0 của hệ thống siêu thị

*Chú thích
1. Cung cấp thơng tin.
2. Nhận thơng tin.
3. Lưu thơng tin vào.
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 13


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC


4. Xuất thông tin.
5. Cập nhật thông tin.
6. Truy cập thông tin.
7. Lấy thông tin.
8. Cung cấp thông tin.
9. Cung cấp thơng tin hàng hóa đã nhập và xuất.
1
1

Nhân viên

2

1.1.1

3

Đăng nhập

4

1.1.2

5
2

3

Đổi mật
khẩu


6
2

4

Dữ liệu hệ thống
1.1.3

Nhà quản lí

7
2

8
9

4

Cấp quyền

3

1.1.4

Thốt

9

Nhân viên


8

Hình 7: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí hệ thống.
*Chú thích
1.Nhập thơng tin.

5. Nhân viên thay đổi mật khẩu.

2. Xuất thông tin.

6. Quản lý thay đổi mật khẩu.

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 14


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

3. Lưu thơng tin.

7. Cho phép.

4. Xuất thơng tin.

8.Thốt.
9.Thu hồi thơng tin.


Hàng hoá
4

3
1.2.1

Nhân viên

2
1

Danh mục hàng
hoá

3
4

1.3.1

Nhập hàng

2
1

3

1.2.2

2
1


Danh6 mục 5nhà
cung cấp
Nhà quản lí

Nhà quản lí
1.2.3
1.3.2

1
2

2

4

Nhà cung cấp
Hàng hóa

3

5

6

1

4

4


4

Danh mục
nhân viên
Xuất hàng

43
33

Nhân viên

4

Nhân viên

Hàng nhập-xuất

Hình 8: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng cập nhật danh mục.
1.3.3

*Chú thích

2

1
1. Tìm kiếm thơng tin.

Hàng tồn
3. Lưu thông tin.


2. Nhận thông tin.

4. Xuất
6 5thông tin.
Nhà quản lí
5

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị

6

1.3.4

Trang 15

1
2

Doanh thu

3
4

3

4

3



Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Hàng nhập-xuất

Nhà quản lí
3

4
2

1.4.1

Nhà cung cấp

1
2

6

Xác nhận phiếu
nhập-xuất
7

5
6

8


Hàng hố

Phiếu nhập-xuất

8
Hình 9: Biểu đồ DFD mức7 1 của
chức năng thống kê báo cáo.
1.4.2

6

*Chú thích

Lập phiếu
nhập-xuất

2

1. Yêu cầu lập phiếu
xuất.
11
2. Nhận kết quả.
Nhân viên
3. Lấy thông tin.
9
10

5


4. Xuất thông tin.
1

Nhà cung cấp

5. Yêu cầu
quản lý.
6

6. Kiểm tra thông tin.

1.4.3

Lập báo cáo
nhập-xuất

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị

4

3

Trang 16

Hàng nhập-xuất

7

Hàng hố
8



Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Hình 10: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí nhập xuất.
*Chú thích
1. Kiểm tra hàng hóa.
2. u cầu xác nhận.
3. Cung cấp thông tin hàng nhập –xuất.
4. Xác nhận thơng tin hàng nhập-xuất vào phiếu.
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 17


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

5. Xuất thành phiếu nhập-xuất.
6. Yêu cầu xác nhận, lập phiếu.
7. Lấy thông tin.
8. Cung cấp thông tin.
9. Quản lý thông tin thống kê báo cáo.
10. Yêu cầu lập báo cáo thống kê.
11. Lập phiếu.

PHẦN III- MƠ HÌNH HĨA DỮ LIỆU
Mơ hình hóa dữ liệu là một kỹ thuật để tổ chức và tài liệu hóa dữ liệu của

hệ thống thơng tin trong một mơ hình, xác định các u cầu nghiệp vụ đối với một
cơ sở dũ liệu. Mơ hình hóa dữ liệu thường được gọi là mơ hình hóa cơ sở dữ liệu.

1.Biểu đồ ERD
1.1. Khái niệm:
ERD là một mơ hình khái niệm của các thực thể dữ liệu, các thuộc tính và
các quan hệ của chúng trong một hệ thống thơng tin.
1.2. Vai trị của ERD
Cơ sở dữ liệu = thực thể + quan hệ
+ ERD là một biểu diễn đồ họa của mơ hình dữ liệu khái niệm được dùng để mơ
hình hóa dữ liệu và quan hệ của chúng.
+ ERD độc lập tài nguyên: không gắn với bất kì mơi trường cơ sở dữ liệu cụ thể
nào.
1.3 Các phần tử của ERD
a. Thực thể:
Thực thể là một nhóm các thuộc tính tương ứng với một đối tượng khái
niệm mà ta cần thu thập thông tin và lưu trữ về nó.

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 18


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Các loại thực thể bao gồm:
+ Con người: là những người thực hiện chức năng nào đó trong hay ngồi hệ
thống thông tin.
+ Địa điểm: là nơi được sử dụng bởi con người.

+ Vật thể: là những đối tượng vật lí thấy rõ.
+ Sự kiện: là những gì xảy ra theo thời gian hoặc theo một quy trình nhất định.
+ Khái niệm: là những gì khơng thể nhìn thấy được.
b. Thuộc tính:
Mỗi thực thể bao gồm nhiều thơng tin, mỗi thơng tin là thuộc tính của tập
thực thể, ứng với mơi trường trong bảng dữ liệu tương ứng.
Có 3 loại thuộc tính:
+ Thuộc tính khóa.
+ Thuộc tính mơ tả.
+ Thuộc tính kết nối(khóa ngoại)
c. Quan hệ:
Một quan hệ tài liệu hóa mối quan hệ của hai hay nhiều thực thể và phải có
tên.
Các loại quan hệ:
+ Quan hệ 1-1: là mối quan hệ trong đó một thực thể của tập thực thể này có quan
hệ với duy nhất với một thực thể của tập thực thể kia và ngược lại.
+ Quan hệ 1-n(một-nhiều): là mối quan hệ trong đó một thực thể của tập thực thể
này có quan hệ với nhiều thực thể của tập thực thể kia.
+ Quan hệ n-n(nhiều-nhiều): là mối quan hệ trong đó một thực thể của tập thực thể
này có quan hệ với nhiều thực thể của tập thực thể kia và ngược lại.
1.4. Xác định các thực thể của hệ thống quản lí siêu thị
Bao gồm 5 thực thể như sau:
+ Nhà cung cấp.
+ Hàng hóa.
+ Phiếu nhập-xuất.
+ Hàng nhập-xuất.
+ Nhân viên.
- Các thuộc tính của thực thể nhà cung cấp:
 Mã nhà cung cấp
 Tên nhà cung cấp.

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 19


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin
 Địa chỉ.
 Số điện thoại.
 Ngày cung cấp.
 Tên mặt hàng cung cấp.
- Các thuộc tính của thực thể hàng hóa:
 Mã hàng
 Tên hàng hóa.
 Loại hàng hóa.
 Đơn vị tính.
 Giá cả.
 Số lượng hàng hóa
 Hạn sử dụng
- Các thuộc tính của thực thể phiếu nhập xuất:
 Mã phiếu nhập-xuất
 Loại phiếu(nhập/xuất).
 Tên phiếu.
 Ngày nhập-xuất.
 Mã nhà cung cấp.
 Tên nhà cung cấp.
 Địa chỉ nhà cung cấp.
 Số điện thoại nhà cung cấp.
 Mã hàng.
 Tên hàng.
 Đơn vị tính.
 Số lượng chứng từ.

 Đơn giá.
 Thành tiền.
 Tổng tiền.
 Mã nhân viên.
 Tên nhân viên.
 Chức vụ.
- Các thuộc tính của thực thể phiếu nhân viên:
 Mã nhân viên
Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 20

SV:TRẦN MINH ĐỨC


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin








SV:TRẦN MINH ĐỨC

Họ và tên
Ngày sinh
Địa chỉ nhân viên
Số chứng minh nhân dân
Ngày làm việc

Chức vụ
Giới tính

- Các thuộc tính của thực thể hàng nhập xuất:
 Mã nhập-xuất
 Tên hàng .
 Loại hàng.
 Số lượng thực tế.
 Ngày nhập-xuất
 Đơn giá.
 Thành tiền.
 Mã kho.
 Tên kho.
 Thủ kho.
 Địa chỉ kho.
 Số phiếu.
 Tên phiếu.
1.5. Xác định các thuộc tính của các thực thể trong hệ thống quản lí siêu thị

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 21


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

HÀNG HÓA

NHÀ CUNG CẤP


Mã nhà cung cấp
Tên NCC
Địa chỉ ncc
SĐT
Ngày cung cấp
Tên mặt hàng CC

NHÂN VIÊN

Mã nhân viên
Họ và tên
Ngày sinh
Địa chỉ nhân viên
Số CMND
Ngày làm việc
Chức vụ
Giới tính

PHIẾU NHẬP-XUẤT

Mã phiếu
Loại phiếu(nhập/xuất)
Tên phiếu
Ngày lập phiếu
Mã NCC
Tên NCC
Địa chỉ nhà cung cấp
Số điện thoại NCC
Mã hàng

Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng chứng từ
Đơn giá
Thành tiền
Tổng tiền
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Chức vụ

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 22

Mã hàng
Tên hàng hóa
Loại hàng hóa
Đơn vị tính
Đơn giá
Số lượng hàng hóa
Hạn sử dụng

HÀNG NHẬP-XUẤT

Mã nhập-xuất
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng thực tế
Ngày nhập-xuất
Đơn giá
Thành tiền

Mã phiếu
Tên phiếu


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Xác định các cặp quan hệ:

Nhà cung cấp

1
(10,q)

Hàng hóa

n
(1,c)

Nhân viên

1

xác
nhận


trong


n

Phiếu nhập-xuất

(1,h)

n

Phiếu nhập-xuất

(1,d)

n

lập

Phiếu nhập-xuất

(1,g)

(1,k)

Phiếu nhập-xuất

n

n

nhập


(1,e)

(1,f)

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 23

Hàng nhập-xuất


Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

SV:TRẦN MINH ĐỨC

Nhà cung cấp
1(10,q)

Xác
nhận

n(1,h)

trong

Hàng hóa
n(1,c)

Phiếu nhập
xuất


n(1,d)

n(1,e)

n(1,g)

Được
lập
bởi
1(1,k)

Nhân viên

Hình 11: biểu đồ ERD

Đố án: Quản lí hê thống siêu thị
Trang 24

Nhậ
p

n(1,f)

Hàng nhập
xuất


×