Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MTDEDAVAN 9HKI1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.28 KB, 4 trang )

BẢNG MA TRẬN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN NGỮ VĂN LỚP 9

Mức độ cần đạt
NỘI DUNG

I. ĐỌC
HIỂU

Tổng

- Ngữ liệu:
VB nghệ
thuật/ VB
nhật dụng.
- Tiêu chí
lựa chọn
ngữ liệu:
+ 01 đoạn
trích hoặc
01 VB hồn
chỉnh.
+ Độ dài
khoảng 150
đến 200
chữ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết



Thơng hiểu

Vận dụng

- Nhận biết
thể loại/
phương
thức biểu
đạt/ từ
loại/ biện
pháp tu từ/

- Khái quát
chủ đề/ nội
dung chính/
vấn đề
chính/... mà
VB đề cập.
- Hiểu được
ý nghĩa của
hình ảnh/ chi
tiết/
BPTT/...tron
g VB.
- Hiểu được
quan điểm/

tưởng,...của
tác giả.


- Nhận xétđánh giá về
tư tưởng/
quan điểm/
tình cảm,
thái độ của
tác giả/... thể
hiện trong
VB.
- Nhận xét
về một giá trị
nội dung/
nghệ thuật
của VB.
- Rút ra bài
học về tư
tưởng/ nhận
thức.
1
1,0
10%

… được sử
dụng trong

VB.
- Thu thập
thơng tin
trong VB


2
1,0
10%

1
1,0
10%

Nhóm 4: THCS TT Ba Tơ + PTDT Nội trú THCS Ba Tơ

Vận
dụng
cao

Tổng

4
3,0
30%


PHỊNG GD&ĐT BA TƠ

KIỂM TRA HỌC KÌ I.NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: Ngữ văn - Khối 9
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Trường ….……………… Ngày kiểm tra:……./…../201…
Họ và tên: ……………….. Lớp ……..
- Buổi: …….

Điểm:
Lời phê của giáo viên:
CK.Giám khảo
(Kí, ghi rõ họ tên)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SBD:………
CK.Giám khảo
(Kí, ghi rõ họ tên)

Học sinh làm bài trên tờ giấy này
Phần I. Đọc hiểu văn bản (3,0 điểm)

Đọc khổ thơ sau và trả lời các câu hỏi:
“Trăng cứ tròn vành vạnh
kể chi người vơ tình
ánh trăng im phăng phắc
đủ cho ta giật mình”
(Trích Ánh trăng – Nguyễn Duy, Ngữ văn 9 - Tập một - NXBGD năm 2014)
Câu 1 (0,5 điểm). Xác định các phương thức biểu đạt trong khổ thơ trên.
Câu 2 (0,5 điểm). Chỉ ra các từ láy có trong khổ thơ.
Câu 3 (1,0 điểm). Nêu nội dung chính của khổ thơ.
Câu 4 (1,0 điểm). Qua nội dung của khổ thơ trên, em rút ra cho mình thái độ
sống như thế nào ?
Phần II. Làm văn (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Từ nội dung khổ thơ phần đọc hiểu, em hãy viết một đoạn
văn (từ 8-10 câu) về lòng vị tha.
Câu 2 (5,0 điểm). Em hãy thay lời nhân vật ông Hai, kể lại truyện ngắn Làng
của nhà văn Kim Lân.


HƯỚNG DẪN CHẤM


Phần
I. Đọc
hiểu

Câu

Nội dung

Điểm

1

Các phương thức biểu đạt có trong đoạn thơ trên:
Tự sự, miêu tả, biểu cảm.
Từ láy có trong khổ thơ: vành vạnh, phăng phắc.
Lưu ý :
- HS đưa ra đầy đủ các nội dung trên đạt điểm tối
đa;
- HS trả lời thiếu một từ trừ 0,25 điểm.
Nội dung chính của khổ thơ: Con người có thể vơ
tình, có thể lãng quên nhưng thiên nhiên, nghĩa
tình quá khứ thì ln ln trịn đầy, bất diệt.
HS đưa ra các cách khác nhau theo quan điểm của
bản thân nhưng cần phù hợp, không vi phạm đạo
đức, pháp luật. GV chấm cần linh hoạt.


0,5

2

3
4

0,5

1,0
1,0

Phần II. Làm văn (7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm). Từ nội dung khổ thơ phần đọc hiểu, em hãy viết một đoạn
văn ngắn (từ 8-10 câu) về lòng vị tha.
Phần

Câu
Câu 1
(2,0
điểm)

II. Làm
văn

Nội dung

Điểm

a. Đúng hình thức đoạn văn (mở đoạn, phát triển

đoạn, kết đoạn)
b. Xác định đúng nội dung trình bày trong đoạn
văn.
c. Triển khai nội dung đoạn văn hợp lý. Có thể
theo các ý sau:
- Nêu khái niệm của lòng vị tha.

0,25
0,25
1,0

- Biểu hiện của lòng vị tha.
- Ý nghĩa của lòng vị tha.
- Rút ra bài học cho bản thân.
d. Sáng tạo, cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ
riêng của bản thân.
e. Chính tả: Đảm bảo những quy tắc về chính tả,
dùng từ, đặt câu.

0,25
0,25

Câu 2. (5,0 điểm) Em hãy thay lời nhân vật ông Hai, kể lại truyện ngắn Làng
của nhà văn Kim Lân.
Câu
Nội dung
Điểm


Câu 2

5,0
điểm

a. Đảm bảo cấu trúc của bài văn tự sự, trình bày đầy 1,0
đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
b. Xác định đúng nội dung kể
2,5
- Giới thiệu nhân vật kể chuyện
- Nêu hoàn cảnh (nỗi nhớ, lịng tự hào) của nhân vật
ơng Hai về làng Chợ Dầu.
- Tâm trạng của ông Hai khi nghe tin làng mình theo
giặc
- Tâm trạng khi nghe tin cải chính làng Chợ Dầu
khơng theo giặc.
- Liên hệ bản thân về tình yêu quê hương, đất nước
c. Học sinh sắp xếp được các đoạn văn thống nhất 0,5
theo mạch kể
d. Sáng tạo trong cách kể
0,5
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: đúng chính tả, ngữ pháp, 0,5
nghĩa Tiếng Việt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×