Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an hoc ki 2 tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.76 KB, 24 trang )

Ngày soạn: 18/12/2012
Tiết 1
Tiết 4-5:
Tiết: 183- 184

Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012

Chào cờ đầu tuần
Học vần

ach

I.Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị:
HS: Bộ ghép chữ học vần
GV:Vật mẫu: Quyển sách, Tranh: cây bạch đàn, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
- Lớp viết bảng con
2.Bài cũ: Viết:cá diếc, công việc , thước kẻ .
- 1 em
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần iêc , ươc trong câu.
Nhận xét.
3. Bài mới:
*Vần ach:


a)Nhận diện vần:
- Đọc trơn
-Phát âm : ach
- Lớp ghép vần ach
Ghép vần ach
- Vần ach có âm a đứng trước, âm ch
-Phân tích vần ach?
đứng sau
- +Giống: đều mở đầu âm a
-So sánh vần ach với vần am
- +Khác: vần ach kết thúc bằng âm ch,
vần am kết thúc bằng âm m
b)Đánh vần:
a - chờ - ach
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm s thanh sắc vào vần ach
để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng sách?
- Đánh vần: sờ - ach - sach - sắc - sách
- Giới thiệu cuốn sách Tiếng Việt.
- Đọc từ : cuốn sách
- Đọc toàn phần
c)Luyện Viết:
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết:

- Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- Ghép tiếng sách
- Có âm s đứng trước , vần ach đứng
sau, thanh sắc trên a
- Rút từ cuốn sách

- Cá nhân, nhóm , lớp
- Cá nhân, lớp
- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con


ach, cuốn sách
- Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ ,
Đọc mẫu
TIẾT 2:
4.Luyện tập
a) Luyện đọc: Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
- Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc thầm câu ứng dụng tìm tiếng mới có
chứa vần ach?
- Đọc trơn đoạn thơ
- Chỉnh sửa
- Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều
gì?
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:

- Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm.
- Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c) Luyện nói:
- Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
- Cho HS quan sát một số sách vở được giữ
gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp
Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi, lên
giới thiệu trước lớp về những quyển sách
vở sạch đẹp của nhóm mình
- Cùng HS tun dương những em có sách
vở sạch , viết chữ đẹp.
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch
đẹp?
Nhắc nhở số HS sách vở còn luộm
thuộm,cẩu thả, hướng dẫn cách đặt sách vở
để đọc , để viết , cách cầm bút viết để làm
sách vở không quăn mép ....

-

Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ach
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại

- Lắng nghe.
-


Trả lời.
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
Cá nhân , nhóm , lớp

- Nghỉ hơi
- 2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách...
- Viết vào vở tập viết
- Đọc “Giữ gìn sách vở”
- Quan sát nhận xét
- Thảo luận nhóm đơi (5 phút)
- Đại diện nhóm lên giới thiệu trước
lớp.
- Lớp nhận xét nhóm có sách vở sạch
sẽ , viết chữ đẹp,
- HS tự nêu
- 2em so sánh

- HS thi tìm tiếng trên bảng cài


IV. Củng cố, dặn dò:
So sánh vần ach với vần am?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ach
Đọc viết thành thạo bài vần ach
Xem trước bài: ich, êch

Tiết 5:

Tiết 20:

- Thực hiện ở nhà

Đạo đức

Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2)


.I-Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* GDKNS:
- Kĩ năng giao tiếp.
- Ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II. Chuẩn bị :
- GV: Tranh minh hoạ theo nội dung bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- HS: VBT Đạo đức
III-Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực:
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Động não.
VI. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
Hát
2.KTBC:
- Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải làm gì?

- Khi gặp thầy (cơ) giáo chúng
- Chúng ta có thực hiện đúng những lời thầy (cơ)
ta phải lễ phép cất mũ nón,
đứng nghiêm chào
giáo dạy bảo hay không?
- Chúng ta cần thực hiện đúng
- GV nhận xét KTBC.
những lời thầy (cô) giáo dạy
bảo.
- Vài HS nhắc lại.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài ghi tựa.
*Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
a) Gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3.
b) Cho cả lớp trao đổi.
c) Kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong
- Học sinh kể trước lớp theo
trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
hướng dẫn của giáo viên.
- Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy
giáo (cô) giáo?
- Học sinh trao đổi nhận xét.
*Hoạt động 2:Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)
- Học sinh lắng nghe.
- Chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
- Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời
thầy giáo cơ giáo?
- Đại diện nhóm phát biểu ý
kiến.
- Khi các bạn chưa lễ phép,

chưa vâng lời thầy giáo cô


giáo, em nên nhắc nhở và
=>GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa
khuyên bạn không nên như
vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ
vậy.
nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
- Học sinh nhận xét phát biểu ý
*Hoạt động 3: Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ
kiến của mình trước lớp.
phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
- Hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề.
- Sinh hoạt tập thể múa hát về
chủ đề “Lễ phép, vâng lời
thầy giáo cô giáo”.
4. Củng cố: Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc
- Nêu tên bài và nhắc lại nội
2 câu thơ cuối bài.
dung bài học, đọc 2 câu thơ .
- Lắng nghe.
5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.

Tiết 1- 2:
Tiết: 185- 186
I.Mục tiêu:

Thứ ba ngày 16 tháng 01 năm 2018
Học vần


Ich - êch


- Đọc được: ich,êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
* GDMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài học.
Bài ứng dụng: Tôi là chim chích... Có ích,có ích.(HS yêu thích chú chim sâu có ích cho
mơi trường thiên nhiên và cuộc sống).
II. Chuẩn bị:
Gv: Vật mẫu: tờ lịch. Tranh: con ếch, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
Hs: Bộ ghép chữ học vần
III.Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định:
2Bài cũ:
- Viết: viên gạch , sạch sẽ , túi xách.
- 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần ach trong câu.
- Nhận xét.
3 . Bài mới:
*Vần ich:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ich
Ghép vần ich
-Phân tích vần ich?
-So sánh vần ich với vần ach

b)Đánh vần:
i - chờ - ich
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ich
để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng lịch?
- Đánh vần: lờ - ich - lich - nặng - lịch
- Giới thiệu quyển lịch.
- Đọc từ : tờ lịch
- Đọc toàn phần
* Vần êch ( tương tự vần ich)
- Vần êch được tạo nên từ ê và ch
- So sánh vần ich với vần êch ?
- Đánh vần:
- Ê - chờ - êch
- Êch - sắc - ếch
- Con ếch
- Nhận xét chỉnh sửa
c)Luyện Viết:
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

ich, tờ lịch

Hoạt động của học sinh
- Hát
- Lớp viết bảng con
1 em

- Đọc trơn
lớp ghép vần ich

- Vần ich có âm i đứng trước, âm ch
đứng sau
+ Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+ Khác: vần ich mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng sách
Có âm l đứng trước , vần ich đứng sau,
thanh nặng dưới i
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp

+ Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+ Khác: vần êch mở đầu bằng âm ê
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Theo dõi
- Viết định hình


Tiết 3:
Tiết 77:

Toán

Phép cộng dạng 14 + 3

I.Yêu cầu cần đạt:
Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
* Bài tập cần làm:: Bài 1(cột 1, 2, 3) , bài 2( cột 2, 3), bài 3 (phần 1).
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.

-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. n định:
2.KTBC:
- Giáo viên hỏi: 20 đơn vị bằng mấy chục? - 20 đơn vị bằng 2 chục.
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
20 cịn gọi là gì?
- Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng - Học sinh làm ở bảng lớp.
lớp.
- Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
a) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng
14 + 3
- Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính
( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính
rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất
cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm
số que tính)
- Giáo viên cho học sinh đặt số que tính
lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4
que tính rời bên phải)
- Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
- Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
- 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
- Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.

Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3
dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được
7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que
tính rời là 17 que tính.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt
tính:
- Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với
4 (ở cột đơn vị).
- Viết dấu cộng (+)
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.

- Học sinh nhắc tựa.
- Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17
que tính.

- Thực hiện theo hướng dẫn của giáo
viên

- Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm
3 que tính là 17 que tính.

- Học sinh theo dõi và làm theo.
- Viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới,sao
cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với
số 4, viết dấu + ở trước.
- Tính từ phải sang trái.
14

4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
+
3
17
Hạ 1, viết 1.

b) Học sinh thực hành:
(Luyện tập)
 Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng
cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái
Nêu cách đặt tính?
Cùng HS nhận xét sửa sai..
Học sinh làm bảng con.
14
15
13
12 17
15
+2
+ 3
+5
+ 7 +2
+1
Nêu yêu cầu
 Bài 2: Tính
Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
13 + 6 =
12 + 1 =



12 + 2 =
16 + 2 =
10 + 5 =
15 + 0 =
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
 Bài 3: Điền số thích hợo vào ơ trống
Gọi nêu yêu cầu của bài:
Nêu yêu cầu
1
2
3
4
5
14
15
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong Học sinh làm ở phiếu học tập.
1
2
3
4
đọc kết quả.
14
15
16
17
18
Cùng HS nhận xét sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò:

- Hỏi tên bài.
- Nêu cách đặt tính?
- Nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dị.
- Nhận xét giờ học.

Tiết 1- 2:
Tiết: 187- 188

5
19

Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính
và tính: 17 + 2 trên bảng con

Thứ tư ngày 17 tháng 01 năm 2018
Học vần

Ôn tập

I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
- Nghe hiểu truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
II.Chuẩn bị :
- Tranh phóng to bảng chữ SGK , thác nước
- Tranh minh hoạ luyện nói: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1.KTBC : Viết: vở kịch, vui thích, mũi - Lớp viết bảng con
hếch.
- Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa - 1 em
vần ich , êch
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
- Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
- Học sinh nêu : ac, ich, uc, ăc, ưc, ach,
- Gọi nêu âm cô ghi bảng.
ươc,...
- Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
- …
c
ch


-

a
ac
ach
â
âc
ă
ăc
o
oc
ô
ôc
u

uc
ư
ưc

iêc

uôc
ươ
ươc
ê
êch
i
ich
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :thác nước , ích lợi

thác nước
ích lợi
- GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
- Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.

- GV theo dõi nhận xét.
- Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
- Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu
phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ơn.
- Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét và sửa sai.

-

Nối tiếp ghép tiếng

-

Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.

-

Đọc cá nhân , nhóm , lớp

Nghỉ giữa tiết

- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn
- Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 6 em, nhóm.
- CN 2 em.

- Toàn lớp viết bảng con


- CN 3- 4 em, đồng thanh.
- CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Nhóm, lớp
- Đọc trơn câu, cá nhân, ĐT.

Nghỉ giữa tiết
- Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Anh chàng
- Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả lời
ngốc và con ngỗng vàng".
- GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện


"Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng". .
- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
- Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
- T1: Nhà kia có anh con út rất ngốc....ẳm
con ngỗng về nhà.
- T2: Anh tạt vào quán trọ.....cả đồn 7
người kéo nhau về kinh đơ.
- T3: Vừa lúc ở kinh đơ có chuyện lạ
....sẽ cưới nàng làm vợ.
- T4: Cơng chúa nhìn đồn người....anh
cưới cơng chúa làm vợ.
- Nhờ sống tốt bụng , ngốc đã gặp những
- Qua câu chuyện em rút ra được bài học
điều tốt đẹp, được lấy cơng chúa làm vợ.
gì?
4.Củng cố dặn dị: Học bài cũ
- Thực hiện ở nhà

xem bài ở nhà.Xem trước bài op, ap
Tiết 4:
Tiết 78:

Tốn

Luyện tập

I.Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
*Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 4) , bài 2( cột 1, 2, 4),bài 3(cột 1 ,3)
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
- Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. n định:
- 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh
2.KTBC:
khác theo dõi và nhận xét.
Viết theo cột dọc và tính kết quả.
15 + 1, 13 + 5, 17 + 0
- Học sinh nhắc tựa.
Gọi học sinh lên bảng làm (3 em).
3.Bài mới :
- Viết các số thẳng cột, thực hiện từ
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
phải sang trái.
4. Hướng dẫn học sinh luyện tập:

- Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và
 Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
bàn này đến bàn khác.
 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm
 Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
VBT và nêu miệng kết quả.
Giáo viên hỏi:


Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào?
 Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:(Trò
chơi)
- Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép
tính với số ghi kết quả đúng.
- Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua,
mỗi học sinh nối 1 phép tính vào 1 số
thích hợp HS nào nối đúng và nhanh
thắng cuộc.
- Tuyên dương HS thắng cuộc.
5.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Tiết: 4
Tiết: 20


17
19
12
16
14
18

- Các phép tính và kết quả khác học
sinh tự nối.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.

Tự nhiên và xã hội

An toàn trên đường đi học

I Mục tiêu:
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
* GDKNS:
- Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để đảm bảo an tồn trên đường đi
học.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II Đồ dùng dạy học:

- Các hình trong hình 20 sgk
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1. Bài cũ:
2. Bài mới:
*Giới thiệu bài:

Hoạt động 1: Thảo luận tình huống
HD học sinh thảo luận nhóm theo các tình
 HS biết một số tình huống nguy hiểm
huống tranh SGK
có thể xảy ra trên đường đi học.
 Hoạt động 2:: Quan sát tranh
Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi
HD quan sát tranh và nhận xét nội dung
người phải chấp hành những qui định về
tranh
trật tự an tồn giao thơng.


Hoạt động 3::

 HS biết quy định về đi bộ trên đường.


Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
- Biết quy tắc đèn hiệu
Đèn đỏ sáng: Tất cả các loại xe cộ và người
đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy
định.
Đèn xanh sáng: Xe cộ và người đi lại được
phép đi.
- Thực hiện trò chơi.

- Ai vi phạm luật sẽ bị “ phạt”
3 Củng cố dặn dò :
- Chấp hành luật giao thơng đường bộ.
- Dặn dị.
- Nhận xét tiết học.

Tiết 1-2:
Tiết 189- 190

Đi bộ trên đường khơng có vỉa hè, cần
phải đi sát mép đường về phỉa bên tay
phải của mình, cịn trên đường có vỉa
hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
 Ý thức chấp hành luật lệ giao thông
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.

Thứ năm ngày 18 tháng 01 năm 2018
Học vần

Op - ap

I.Mục tiêu:
- Đọc được:op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: op, ap, họp
nhóm , múa sạp
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chng.

- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS đầu HK - Học sinh mang sách vở học kì 2 để Giáo
II.
viên kiểm tra.
- GV nhận xét chung về chuẩn bị của HS
2.Bài mới:
*Vần op:
a)Nhận diện vần
- GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi
bảng.
- HS phân tích, cá nhân 1 em
- Gọi 1 HS phân tích vần op.
- Cài bảng cài
- Lớp cài vần op.
- GV nhận xét.
b) Đánh vần:


- HD đánh vần vần op.

- o – pờ – op.
- Đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế - Thêm âm h đứng trước vần op và thanh
nào?
nặng dưới âm o.
- Cài tiếng họp.

- Toàn lớp.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp.
- Gọi phân tích tiếng họp.
- CN 1 em.
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp.
- Hờ – op – hop – nặng – họp.
- Đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”.
- Trong từ có tiếng nào mang vần mới - Tiếng họp.
học?
- Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, đồng
họp nhóm.
thanh.
*Vần ap (dạy tương tự )
- So sánh 2 vần
+ Giống nhau : kết thúc bằng p
+ Khác nhau : op bắt đầu bằng o, ap bắt
đầu bằng a.
- 3 - 4 em
- Đọc lại 2 cột vần.
- 1- 2 em.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
c)Luyện Viết:
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

op, họp nhóm

Nghỉ giữa tiết.
- Tồn lớp viết định hình
- Luyện viết bảng con


- Nhận xét , sửa sai
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

ap. múa sạp

- GV nhận xét và sửa sai.
d)Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.
- Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
- Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần
mới học và đọc trơn các từ trên.
- Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
- Hỏi vần mới học.
- NX tiết 1
Tiết 2

- Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng
GV.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
- CN 2 em, đồng thanh.
- Vần op, ap.
- Đại diện 2 nhóm, đồng thanh.
- CN , lớp đồng thanh.



- Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
- Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác

- HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng, đọc trơn tồn
câu, đồng thanh.

Đạp trên lá vàng khơ.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Chóp núi, ngọn
cây, tháp chng”.
- GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ
đề “Chóp núi, ngọn cây, tháp chng”.
- GV giáo dục.

- Học sinh nói theo hướng dẫn của GV.
Học sinh khác nhận xét.

- HS đọc nối tiếp đọc bảng.

- Đọc sách kết hợp bảng con.
4.Củng cố :
Gọi đọc bài.
So sánh vần op và ap


- CN 1 em
- 2 em so sánh.

5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở - Đọc viết bài ở nhà thành thạo
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


Tiết 3:

Tiết 79:

Toán

Phép trừ dạng 17 – 3

I.Mục tiêu:
Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 – 3.
*Ghi chú: Bài 1(a) , bài 2( cột 1, 3),bài 3 (phần 1).
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
- Hỏi tên bài cũ.
- Học sinh làm ở bảng lớp.
- Giáo viên gọi học sinh làm bảng bài tập
3.
- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.

2.Bài mới :
- Học sinh nhắc tựa.
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách làm tính trừ
dạng 17 – 3
a. Thực hành trên que tính :
- Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính - Học sinh thao tác theo hướng dẫn của
giáo viên.
( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính
rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái
có 1 bó chục que tính, phần bên phải có - Số que tính cịn lại gồm 1 bó chục que
tính và 4 que tính rời là 14 que tính.
7 que tính rời.
- Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính ,
cịn lại bao nhiêu que tính?
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
đặt tính và làm tính trừ :
- Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột - Học sinh theo dõi và làm theo.
17 viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới
với 7 (ở cột đơn vị).
3 sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
- Viết dấu trừ (-)
14 cột với số 7, viết dấu - ở trước.
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
- Tính từ phải sang trái.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
Hạ 1, viết 1.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
 Bài 1:



- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên lưu ý học sinh viết các số
thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện
tính trừ từ phải sang trái.
 Bài 2:
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết
quả.
 Bài 3:
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc tóm tắt bài tốn.
- Cho học sinh dựa tóm tắt đọc đề tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu gì?
- Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm
xong đọc kết quả.
- Nhận xét.
5.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.

- Học sinh làm VBT.

- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.

-

Học sinh đọc tóm tắt.

Học sinh đọc đề tốn.
Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái.
Hỏi còn lại mấy cái kẹo?
Học sinh làm ở phiếu học tập.

- Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt
tính và tính: 17 – 7.


Tiết 1-2:
Tiết: 191- 192

Thứ sáu ngày 19 tháng 01 năm 2018
Học vần

ăp, âp

I.Mục tiêu:
- Đọc được:ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng ;
- Viết được:ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II.Chuẩn bị:
- Vật mẫu: bắp cải, trong cặp sách của em
- Tranh: cá mập, bập bênh, đoạn thơ ứng dụng
- Bộ ghép chữ học vần
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
- Viết: tháp chuông, ngọn cây, chóp núi.

- Lớp viết bảng con
- 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có
- 1 em
chứa vần op, ap trong câu.
- Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ăp:
a)Nhận diện vần:
- Đọc trơn
- Phát âm: ăp
Ghép vần ăp
- Lớp ghép vần ăp
- Phân tích vần ăp?
- Vần ăp có âm ă đứng trước, âm pđứng
sau
- So sánh vần ăp với vần ăm?
+ Giống: đều mở đầu bằng âm ă
+ Khác: vần ăp kết thúc bằng âm p
b)Đánh vần:
á - pờ - ăp
- Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- Chỉnh sửa
- Ghép tiếng bắp
- Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ăp để - Có âm b đứng trước , vần ăp đứng sau,
tạo tiếng mới.
thanh sắc trên ă
- Phân tích tiếng bắp?
- Rút từ bắp cải
- Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp
- Cá nhân, nhóm , lớp

- Giới thiệu cái bắp cải
- Cá nhân, lớp
- Đọc từ : bắp cải
- Đọc toàn phần
*Vần âp:
- Ghép vần âp
- Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối p
- Có âm â đứng trước , âm p đứng sau
- Phân tích vần âp?


- So sánh vần âp với vần ăp?

+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần âp mở đầu bằng âm â
- Cá nhân , nhóm , lớp

- Đánh vần: ớ- pờ - âp
mờ - âp - mâp - nặng - mập
cá mập
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

ăp, cải bắp

- Nhận xét , sửa sai
- Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

ăp, cá mập
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:

- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân
- Chỉnh sửa
- Giải thích từ , đọc mẫu

- Theo dõi
- viết định hình
- Viết bảng con
- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăp,
âp
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại

TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
- Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu

b) Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
- Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
-

c) Luyện nói:
- Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
- Trong cặp sách của em có những gì?Hãy
kể tên những loại sách vở của em?

- Cá nhân , nhóm , lớp

- Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nắng lúc
mưa
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Nêu , phân tích
- Nghỉ hơi
- 4 câu
- 2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..
- Viết vào vở tập viết.
Trong cặp sách của em
- Sách Tiếng Việt , toán , tự nhiên xã
hội........
- Bút , thước , tẩy , bì kiểm tra...




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×