Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA HK1 TOAN 7DE SO 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.61 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG

ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1

GV: Đỗ Tiến Dũng

MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số: 006

I.Phần trắc nghiệm (2điểm)
Trong các câu sau, em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1.(0,25 điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
a. -1,23  Q
b. Z  Q
c. 2,(01)  Q
d. Q  R
Câu 2.(0,25 điểm) Cho x  Q; m, n  N. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng
là:
a.xm.xn = xm.n
b. xm: xn = xm: n
c. x0 = x
d. (xm)n = xm.n
Câu 3.(0,25 điểm) Từ 7.12 = 6.14 ta lập được tỉ lệ thức
a.
7
6

12 14


Câu 4.(0,25 điểm)
a.  6

b.

7 14
=
6 12
x 4

Nếu 9 x thì x là:

c.

6 14
=
7 12

b. 36

d.

c. 6

6 14

12 7

d.Một kết quả khác


Câu 5.(0,25 điểm)
Nếu x 5 thì x2 là:
a. 5
b. 25
c. 125
d. 625
Câu 6.(0,25 điểm)Trong các điểm sau, điểm không thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3
là:
a. A(-1 ; -1)

1
b. B( 2 ; -2)

c. (0 ; -3)

d. D( 1 ; -1)



Câu 7.(0,25 điểm) Cho ∆ABC = ∆ XYZ. Biết  = 70 ; B
= 200 thì số đo của Z
là:
0

a. 200
Câu 8.(0,25 điểm)
a. 60

0


b. 700

c. 900

d. Một kết quả khác

Trên hình vẽ , số đo x bằng
b. 30

0

c. 90

0

B

d. 120

0

A

60

I

x
H


C


II.Phần tự luận(8 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) Thực hiện phép tính:
1
17 3 5
a / 2  ( 0, 25)   
3
22 4 22
4

 1
b /   .54 
 5

3

 2
  .27
 3

Bài 2: (1,5điểm) Tìm x biết:
1 2
a / x+ 
3 5
b/ x-1  0, 75 3, 25
c/ (x+2)3 27

Bài 3: (2,5điểm) Một tam giác có chu vi bằng 65cm, độ dài các cạnh tỉ lệ với 3 ; 4 ; 6.

Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (3,5điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, vẽ tia phân giác BM của góc B (M
AC). Trên BC xác định điểm N sao cho BA = BN.
a/ Chứng minh ∆ ABM = ∆NBM
b/ AN cắt BM tại H. Chứng minh HA = HN .
c/ Từ C kẻ tia Cy vng góc với tia BM tại K. Chứng minh CK // HN
------------------- HẾT-----------------------



UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT
MƠN:TỐN 7

I.Phần trắc nghiệm(2 điểm)
CÂU

1

2

3

4

5

6


7

8

ĐÁP
ÁN

c

d

b

a

d

a

c

a

II.Phần tự luận (8 điểm)
Câu

1

Đáp án


1
17 3 5
a / 2  (  0, 25) 
 
3
22 4 22
1  17 5   1 3 
2  
    
3  22 22   4 4 
1
1
2  1  ( 1) 2
3
3
4

3

Điểm

0,75
4

8
1
 2
1 
b /   .54    .27  .5  

.27 1  8  7
27
 5
 3
5 
1 2
a / x+ 
3 5
2 1 1
x=  
5 3 15

0,75

0,5

b / x-1  0, 75 3, 25

2

x-1 3, 25  0, 75

0,5

x-1 2,5
 x=3,5; x=-1,5
c/ (x+2)3 27
(x+2)3 33
 x+2 = 3  x=1


0,5

 Học Sinh lập luận để đưa đến
3

x y z x  y  z 65
  
 5
3 4 6 3  4  6 13

 Tìm được x = 15 ; y = 20 ; z = 25
 Trả lời độ dài ba cạnh của tam giác ABC
Nếu câu trả lời thiếu đơn vị thì tru 0,25 điểm

1,5
0,5
0,5


4

A

K
M

H
B

N


C

* Hình vẽ , gt - kl
* Chứng minh  ABM =  NBM (c-g - c)
* Chứng minh  ABH =  NBH (c-g - c)
 HA=HN
* Câu c: + Chứng minh được AN  BM
+ Chứng minh CK // HN
------------------- HẾT-----------------------

0,5
1
1
1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×